Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Địa 11- Thời gian: 45 phút năm học: 2015 – 2016

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 689Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Địa 11- Thời gian: 45 phút năm học: 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kỳ II môn: Địa 11- Thời gian: 45 phút năm học: 2015 – 2016
 MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
MÔN: ĐỊA 11
Năm học:2015 – 2016
Chủ đề (nội dung ) mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
NHẬT BẢN
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản. Phân tích những thuận lợi và khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế. (2.5điểm
- Trình bày sự phát triển kinh tế Nhật Bản
Trình bày sự phát của những ngành kinh tế chủ chốt của Nhật Bản 
- Phân tích các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế Nhật Bản 
- Trình và giải thích sự phân bố một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế phát triển ở các đảo Hôn- su và Kiu – xiu 
Vẽ biều đồ đường và nhận xét 
4 điểm 
2 điểm 
 3điểm
TRUNG QUỐC
- Trình bày đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và phân tích những thuận lợi, khó khăn của chúng đối với phát triển kinh tế Trung Quốc.
- Trình bày một số ngành kinh tế chủ chốt và vị thế của Trung Quốc trên thế giới. 
- Phân tích đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế Trung Quốc.
- Phân tích đặc điểm và nguyên nhân phát triển kinh tế Trung Quốc
- Giải thích sự phân bố của kinh tế Trung Quốc
4 điểm 
 3 điểm 
Tổng cộng: 
3 câu = 10 điểm
 câu
4 điểm (40%) 
1 câu 
3 điểm (30%) 
1 câu 
 3 điểm (30%) 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: ĐỊA 11- Thời gian: 45 phút 
Năm học:2015 – 2016
ĐỀ 1.
Câu 1 (4 điểm)
a. Trình bày thuận lợi và khó khăn của tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế. 
b. Trình bày và giải thích sự phân bố của kinh tế Trung Quốc 
Câu 2 (3 điểm): Phân tích đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế Trung Quốc 
Câu 4 (3điểm) 
 Cho bảng số liệu sau: 
 SẢN LƯỢNG CÁ KHAI THÁC CỦA NHẬT BẢN 
 (Đơn vị: nghìn tấn) 
Năm 
1990
1995
2000
2003
Sản lượng 
10 356,4
6 788,0
4 988,2
4 596,2
Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện sản lượng khai thác cá của Nhật Bản qua các năm 1990 – 2003. Nhận xét sự thay đổi sản lượng khai thác cá của Nhật Bản. 
ĐÁP ÁN 
Câu 1 
a. Trình bày thuận lợi và khó khăn của tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế. 
 - Thuận lợi: quốc đảo dễ giao lưu với các nước, ngư trường lớn, vùng biển có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau nên nhiều cá. (0,75 điểm)
 - Khó khăn: thiếu nguyên liệu vật liệu, đất nông nghiệp hạn chế, lắm thiên tai: núi lửa, sóng thần, động đất. (0,75 điểm ) 
 b. Trình bày và giải thích sự phân bố của kinh tế Trung Quốc 
 - Phân bố công nghiệp: Các trung tâm công nghiệp lớn như: Bắc Kinh, Thượng Hải... tập trung ở miền Đông, nơi có nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng phát triển, giàu nguồn nguyên, vật liệu. công nghiệp nông thôn được quan tâm phát triển. (1,25 điểm)
 - Phân bố nông nghiệp: các ngành trồng trọt tập trung ở đồng bằng phía Đông ( phía bắc trồng các loại cây ôn đới, phía nam trồng cây nhiệt đới) là nơi có đất đai màu mỡ, khí hậu và nguồn nước thích hợp, có nguồn nhân công dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn. (1,25 điểm) 
Câu 3: Đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế Trung Quốc ( điểm)
 - Đặc điểm dân cư: 
 + Có số dân lớn nhất thế giới (trên 1,3 tỉ người). (0,5điểm) 
 + Đã triệt để áp dụng chính sách dân số, bên cạnh những kết quả đạt được còn dẫn đến mất cân bằng giới. (1điểm)
 + Dân cư tập trung ở miền Đông. (0,5điểm) 
- Ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế: 
+ Nguồn lao động dồi dào, có truyền thống. (0, 5điểm) 
+ Chất lượng lao động đang cải thiện, tạo điều kiện cho kinh tế phát triển (0,5 điểm ) 
Câu 4: Vẽ biểu đồ và nhận xét 
 - Vẽ đúng, đầy đủ đơn vị, tên biểu đồ (2 đ) 
 (thiếu tên: - 0,25đ); thiếu đơn vị : - 0,25đ) 
 - Nhận xét: 
 + Sản lượng khai thác cá của Nhật Bản từ 1990 – 2003 giảm liên tục (dẫn chứng) (1điểm) 
 (Thiếu dẫn chứng: - 0,5đ) 
----------------------------------------
ĐỀ 2.
 Câu 1. (4điểm)
a. Trình bày thuận lợi và khó khăn của tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên Trung Quốc đối với phát triển kinh tế. 
 b. Trình bày và giải thích sự phân bố một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế phát triển ở các đảo Hôn- su và Kiu – xiu 
Câu 3 (3điểm): Phân tích các đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế Nhật Bản 
Câu 4: (3điểm) 
Cho bảng số liệu sau: 
 SẢN LƯỢNG CÁ KHAI THÁC CỦA NHẬT BẢN 
 (Đơn vị: nghìn tấn) 
Năm 
1990
1995
2000
2003
Sản lượng 
10 356,4
6 788,0
4 988,2
4 596,2
Hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện sản lượng khai thác cá của Nhật Bản qua các năm 1990 – 2003. Nhận xét sự thay đổi sản lượng khai thác cá của Nhật Bản. 
ĐÁP ÁN 
Câu 1 (4điểm): 
a. Trình bày những thuận lợi, khó khăn của tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên Trung Quốc đối với phát triển kinh tế Trung Quốc
 - Thuận lợi: đồng bằng có đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào và khí hậu thuận lợi cho nông nghiệp phát triển. (0,75điểm) 
 - Tài nguyên khoáng sản phong phú tạo điều kiện phát triển công nghiệp khai thác và luyện kim. (0,75 điểm ) 
 + Khó khăn: thiên tai gây khó khăn cho đời sống và sản xuất (động đất,lũ, lụt, bão cát) (0,5đ)
b. Sự phân bố một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế phát triển ở các đảo Hôn- su và Kiu – xiu 
- Hôn - su : kinh tế phát triển nhất với nhiều ngành công nghiệp truyền thống và hiện đại. Nguyên nhân: do vị trí địa lí thuận lợi, lao động có trình độ. (1 điểm) 
- Kiu – xiu: phát triển công nghiệp nặng, đặc biệt là khai thác than và luyện thép. Nguyên nhân: vị trí địa lí thuận lợi, lao động có trình độ ( 1điểm)
Câu 3: Đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới kinh tế Nhật Bản (3đ)
- Đông dân. (0,5điểm) 
- Tốc độ gia tăng dân số hàng năm thấp và giảm dần. (0,5đ)
- Tỉ lệ người già ngày càng lớn, dẫn đến thiếu nhân công và nảy sinh nhiều vấn đề xã hội. (0,75đ)
- Phần lớn dân cư tập trung ở thành phố ven biển. (0, 5đ)
- Người lao động cần cù, có trình độ dân trí và khoa học cao là động lực phát triển kinh tế (0,75đ) 
Câu 4: Vẽ biểu đồ và nhận xét 
 - Vẽ đúng, đầy đủ đơn vị, tên biểu đồ (2 đ) 
 (thiếu tên: - 0,25đ); thiếu đơn vị : - 0,25đ) 
 - Nhận xét: 
 + Sản lượng khai thác cá của Nhật Bản từ 1990 – 2003 giảm liên tục (dẫn chứng) (1điểm) 
 (Thiếu dẫn chứng: - 0,5đ) 
 ------------------------------------------------ 
 GVBM 
 PHÙNG THỊ TUYÊT ANH 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_GIUA_HKII_K11_20152016.doc