Giáo án lớp 10 môn Địa lý - Bài số 40: Địa lí ngành thương mại

ppt 20 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 652Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 10 môn Địa lý - Bài số 40: Địa lí ngành thương mại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án lớp 10 môn Địa lý - Bài số 40: Địa lí ngành thương mại
Líp 10b2 xin chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vỊ dùKTBC: Nêu vai trị của ngành thơng tin liên lạc.Đáp án: - Đảm nhiệm vận chuyển tin tức nhanh chĩng, kịp thời. Gĩp phần thực hiện các mối giao lưu giữa các địa phương và các nước. Thay đổi mạnh mẽ của con người về thời gian. Thước đo của nền văn minh. Tác động sâu sắc đến việc tổ chức đơì sống xã hội, tổ chức lãnh thổBÀI 40ĐỊA LÍ NGÀNH THƯƠNG MẠIKHÁI NIỆM THỊ TRƯỜNGNGÀNH THƯƠNG MẠIĐẶC ĐIỂM THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚI CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚISƠ ĐỒ ĐƠN GIẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNGDựa vào sơ đồ hãy trình bày các khái niệm về thị trường, hàng hĩa.Hàng hĩa, dịch vụ được trao đổiVật ngang giá (tiền, vàng)BÊN MUABÊN BÁNI. KHÁI NIỆM VỀ THỊ TRƯỜNGI. Khái niệm về Thị trường:1. Khái niệm: Là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.2. Hàng hĩa:+ Là sản phẩm của lao động, được sản xuất ra để bán.+ Hàng hĩa cĩ 2 thuộc tính: giá trị hàng hĩa và giá trị sử dụng.2. Quy luật hoạt động của thị trường- Thị trường hoạt động theo quy luật cung - cầuCung = cầuCung > cầuCung nhập khẩu: Xuất siêu.- Xuất khẩu < nhập khẩu: Nhập siêu.- Ví dụ 1: Nhật Bản + XK: 565.6 tỉ USD + NK: 454.5 tỉ USD- Ví dụ 2. Việt Nam + XK: 32.4 tỉ USD + NK: 36.8 tỉ USD+ 111,1 tỉ USD - 4,4 tỉ USDb. Cơ cấu hàng xuất nhập khẩuEm hãy nêu cơ cấu hàng xuất nhập khẩu ?- Xuất khẩu:+ Nguyên liệu chưa qua ché biến+ Sản phẩm đã qua chế biến. Nhập khẩu:+ Tư liệu sản xúât+ Sản phẩm tiêu dùngIII. ĐẶC ĐIỂM CỦA THỊ TRƯỜNG THẾ GIỚIQuan sát hình 40 SGK để nhận xét tình hình xuất nhập khẩu trên thế giới ?- Xuất nhập khẩu chủ yếu tập trung ở Châu Âu, châu Á, Bắc Mĩ. Tỉ trọng buơn bán nội vùng cao nhất: Châu Âu, châu Á, Bắc Mĩ. Xuất nhập khẩu ít nhất: Châu Phi, Trung và nam Mĩ, Trung Đơng, cộng đồng các quốc gia độc lập.TTNướcTổng Số XKNKCán Cân XNK1Hoa Kỳ2345,4819,01526,4-707,42CHLB Đức1632,3914,8717,5+197,33Nhật Bản1020,0565,6454,5+111,04Pháp915,1451,0464,1-13,15Anh807,6345,6462,0-116,46Canađa597,8322,0275,8+46,27T.Quốc+HK1693,3858,9834,4+24,58Italia695,0346,0349,0+3,0? Nhận xét về tình hình xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới, năm 2004.Bảng giá trị xuất nhập khẩu của một số nước trên thế giới năm 2004 (Đơn vị: tỉ USD)III. Đặc điểm của thị trường thế giớiTồn cầu hố nền kinh tế là xu thế quan trọng nhất.Khối lượng buơn bán trên tồn thế giới liên tục tăng trong những năm qua.Ba trung tâm buơn bán lớn nhất thế giới là Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản. Các cường quốc về xuất nhập khẩu như Hoa Kì, Nhật Bản, LB Đức, Anh, Pháp là những nước cĩ ngoại tệ mạnh. Em hãy nêu đặc điểm của thị trường thế giới ?IV.CÁC TỔ CHỨC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚIDo nhu cầu mở rộng các mối liên hệ kinh tế trên 	thế giới dẫn tới nhiều liên kết kinh tế thế giới xuất 	hiện theo xu hướng tồn cầu hĩa.Do đâu mà hình thành các tổ chức thương mại Thế giới ?Kể tên các tổ chức thương mại trên thế giới ?EU (Liên minh châu Âu)- Năm thành lập: 1957- Số hội viên: 25- Dân số: 453,5 triệu người /2004- Tổng xuất nhập khẩu: 3699,0 tỉ USD/2004ASEAN- Năm thành lập: 8/8/1967- Số hội viên: 10- Dân số: 556,2 triệu người /2005Tổng xuất nhập khẩu 548,1 tỉ USD/2004NAFTA ( khu vực Bắc Mĩ) - Năm thành lập: 1992- Số hội viên: 03- Dân số 431,7 triệu ngườiTổng xuất nhập khẩu 1329,6 tỉ usd/2004Đánh giáCâu 1. Ngành thương mại khơng cĩ vai trị nào sau đây: a. Tạo ra nguyên liệu, vật tư, máy mĩc cho nhà sản xuất.b. Điều tiết sản xuất.c. Hướng dẫn tiêu dùng. d. Thúc đẩy sự phát triển hàng hố. Câu 2. Hoạt động ngoại thương cĩ đặc điểm nào sau đây: a. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước. b. Thúc đẩy phân cơng lao động theo lãnh thổ giữa các vùng. c. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới. d. Phục vụ nhu cầu cá nhân trong xã hội. Câu 3. Tổ chức thương mại thế giới (WTO) là:a. Nơi đầu tiên đề ra luật lệ buơn bán qui mơ tồn cầu. b. Nơi giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế. c. Nơi giám sát chính sách thương mại các quốc gia. d. Cả 3 đáp án trên. Làm câu hỏi và bài tập : 1,2,3-Sgk-trang 158.Chuẩn bị bài học : 41 – chương X – Sgk – trang 159.HOẠT ĐỘNG TIẾP NỐI

Tài liệu đính kèm:

  • pptBAI 40 NGANH THUONG MAI 1.ppt