Đ3 Phương trình quy về bậc nhất và bậc hai Một ẩn – Luyện tập Tiết 30,31,32,33 I>Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Học sinh biết đưa một số loại pt về pt bậc nhất và bậc hai giải được. - Biết cách đặt ẩn phụ của các loại pt đặc biệt. 2.Kỹ năng: - Rèn kĩ năng biến đổi, phân tích thành nhân tử, đặt ẩn phụ. - Biết cách đặt điều kiện cho ẩn phụ. 3.Tư duy: Biết quy lạ về quen 4. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác. II> Chuẩn bị phương tiện 1.Thực tiễn: - Học sinh đã biết cách giải pt bậc nhất và bậc hai 2. Phương tiện: - Sử dụng SGK, Giáo án, Sách tham khảo. III> Phương pháp dạy học - Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy IV> tiến trình bài học và các hoạt động 1.Các tình huống * Tình huống 1: HĐ1: Phương trình dạng HĐ2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu HĐ3: Luyện tập *Tình huống 2: HĐ1: Phương trình dạng HĐ2: Đặt ẩn phụ đưa về phương trình bậc hai. HĐ3 : Luyện tập *Tình huống 3 : Luyện tập *Tình huống 4 : Luyện tập 2. / Tiến trình bài học Tiết 1 HĐ1: Phương trình dạng HĐ của học sinh HĐ của GV +) +) Học sinh ghi nhận kiến thức và trả lời câu hỏi. +) Yêu cầu học sinh giải và biện luận từng pt sau đó kết luận. Giải biện luận (1a) m=-1 pt vô nghiệm pt có nghiệm ! Giải biện luận (1b) m=1 pt vô nghiệm pt có nghiệm ! +) Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất của trị tuyệt đối +) Do vậy phương trình Do vậy để giải biện luận pt(1) trước hết ta đi giải và biện luận phương trình (1’) và (2’), sau đó kết luận. +) VD1: Giải và biện luận: Kết luận nghiệm cho pt: + m=1 pt có nghiệm + m=-1 pt có nghiệm + pt có 2 nghiệm , HĐ2: Phương trình chứa ẩn ở mẫu. HĐ của học sinh HĐ của GV +) Nghe ghi nhận kiến thức. +) Cần đặt ĐK sau đó cần so sánh nghiệm với ĐK. +) Tìm ĐK để cho pt có nghĩa ĐK: (*) +) Biến đổi pt +) Giải và biện luận (2’) sau đó kiểm tra ĐK (*) VD2: Giải và biện luận pt: Giải. ĐK (*) (2’) m=2 pt (2’) vô nghiệm pt (2’) có nghiệm duy nhất Kết luận: m=-1hoặc m=2 pt vô nghiệm pt có nghiệm duy nhất VD3: Giải và biện luận: (3) (Gọi học sinh làm sau đó sửa chữa) HĐ3: Luyện tập. HĐ của học sinh HĐ của GV +) Gọi học sinh lên bảng làm sau đó giáo viên nhận xét và chữa. +) Giải và biện luận các phương trình sau: Tiết 2: HĐ1: Phương trình dạng HĐ của học sinh HĐ của GV +) Hai vế không âm +) Ghi nhận kiến thức. +) Gọi học sinh kết luận nghiệm. +) Các em nhận xét gì về dấu của 2 vế phương trình. +) Bình phương 2 vế được phương trình tương đương +) VD1: Giải biện luận Nếu m=-1 phương trình có nghiệm m=1 phương trình có nghiệm Nếu Ta có Phương trình có 2 nghiệm HĐ2: Đưa về pt bậc hai bằng phép đặt ẩn phụ. HĐ của học sinh HĐ của GV +) Ghi nhận kiến thức. Đặt Đặt Chia hai vế phương trình cho sauđó đặt ( Thông qua một số ví dụ sau) VD2: Giải phương trình Đặt Phương trình (2) trở thành: (Thoả mãn ĐK) Với Với VD2: Giải phương trình +) Hướng dẫn và yêu cầu học sinh giải VD3: Giải phương trình VD4: Giải phương trình HĐ3: Củng cố. Giải các phương trình sau: Tiêt3 (Luyện tập) HĐ1: Giải và biện luận phương trình quy về bậc hai. HĐ của học sinh HĐ của GV +) Gọi học sinh lên bảng làm sau đó giáo viên nhận xét và chữa. +) Lên bảng làm nếu được gọi +) ở dưới theo dõi và nhận xét. +) Giải và biện luận các phương trình sau: a) b) c) d) +) Chia bảng làm 4 khổ, gọi học sinh lên làm sau đó nhận xét và sửa chữa. HĐ2: Giải pt quy về bậc hai bằng phép đặt ẩn phụ. HĐ của học sinh HĐ của GV +) Gọi học sinh lên bảng làm sau đó giáo viên nhận xét và chữa. +) Lên bảng làm nếu được gọi +) ở dưới theo dõi và nhận xét. (Có thể hướng dẫn ) Đặt +) Giải các phương trình sau: a) b) c) Gọi học sinh lên bảng làm, chia bảng làm 3 khổ, sau đó nhận xét và sửa chữa. HĐ3: Bài 28, 29. HĐ của học sinh HĐ của GV +) Gọi học sinh lên bảng làm sau đó giáo viên nhận xét và chữa. (Gọi tinh thần xung phong) Bài 29. a=? phương trình có nghiệm duy nhất +) Bài 28. Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình (1) có nghiệm duy nhất. Giải Bài toán tương đương với tìm m để pt (1’) có nghiệm duy nhất TH1: ( Thay vào cụ thể) TH2: , phương trình có nghiệm duy nhất Tiết 4: (Luyện tập giải pt bằng MTĐT bỏ túi) HĐ1: Hướng dẫn học sinh giải PT bậc2, bậc 3 bằng MTĐT. HĐ2: Học sinh thực hành Giải các phương trình sau.
Tài liệu đính kèm: