Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 4

docx 3 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Năm học 2021-2022 - Đề 4
ĐỀ 4 
Thời gian: 90 phút
ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Toán lớp 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)
Câu 1. Khi quy đổi rad ra đơn vị độ, ta được kết quả là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Gọi là số đo của một cung lượng giác có điểm đầu , điểm cuối . Khi đó số đo của các cung lượng giác có điểm đầu , điểm cuối bằng
	A. . B. .	C. .	D. .
Câu 3. Cho tam giác có và Tính độ dài cạnh (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Trong mp cho điểm và đường thẳng (). Khoảng cách từ đến đường thẳng được tính bởi công thức nào dưới đây?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 5. Giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Cung có số đo rad của đường tròn bán kính cm có độ dài bằng
	A. cm.	B. cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 7. Xét , là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 8. Trong mặt phẳng cho hai điểm và Đường thẳng có phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Khi quy đổi ra đơn vị radian, ta được kết quả là
	A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 10. Xét , là các góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. .	B. .
	C. 	D. .
Câu 11. Trong mặt phẳng cho đường tròn Tâm của có tọa độ là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Điểm kiểm tra môn Toán cuối năm của một nhóm gồm 9 học sinh lớp 6 lần lượt là 1; 1; 6; 7; 8; 8; 8; 9; 10. Mốt của dãy số liệu trên là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Cho hai điểm và cố định và một độ dài không đổi lớn hơn Mệnh đề đúng ?
	A. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho 
	B. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho 
	C. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho 
	D. Elip là tập hợp tất cả các điểm trong mặt phẳng sao cho 
Câu 15. Số áo bán được trong một quý ở cửa hàng bán áo sơ mi nam được thống kê như sau: 
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
42
Tần số
(Số áo bán được)
13
45
126
125
130
40
12
Giá trị mốt của bảng phân bố tần số trên bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16. Biết , . Giá trị của bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Xét tùy ý, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
	A. .	B. .
	C. 	D. .
Câu 18. Trong mp cho đ.tròn Tọa độ tâm và bán kính của là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19. Giá trị bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20. Năng suất lúa hè thu (tạ/ha) năm 1998 của 31 tỉnh ở Việt Nam được thống kê trong bảng sau:
Giá trị có tần số bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22. Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng độ dài trục bé bằng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Biết Giá trị của bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho là số thực dương, mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 25. Xét , là các góc tùy ý sao cho các biểu thức sau đều có nghĩa, mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 26. Với các số thực dương tùy ý, giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng bao nhiêu?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 27. Trong mpcho hai điểm và Đường tròn tâm và đi qua có PT là
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 28. Trong mặt phẳng cho Độ dài trục lớn của đã cho bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 29. Trong mặt phẳng phương trình nào dưới đây là phương trình của một đường tròn?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Xét tam giác tùy ý, có độ dài ba cạnh là . Gọi là độ dài đường trung tuyến kẻ từ của tam giác Mệnh đề nào dưới dây đúng?
	A. B. 	C. D. 
Câu 31. Điều kiện xác định của bất phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: ; ; ; ; ; ; (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
	A. triệu đồng.	B. triệu đồng.	C. triệu đồng.	D. triệu đồng.
Câu 33. Xét tam giác tùy ý có độ dài ba cạnh là và gọilà bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác Diện tích của tam giác tính theo công thức nào dưới đây?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Xét là góc tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?
	A. 	B. 
	C. .	D. .
Câu 35. Biết Giá trị của biểu thức bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 36 (1,0 điểm). Cho và . Tính giá trị của .
Câu 37 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm và đường thẳng .
a) Tính khoảng cách từ đến đường thẳng d.
b) Viết phương trình đường tròn tâm cắt tại hai điểm sao cho 
Câu 38 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của với .
Câu 39 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng d: 2x – y + 1 = 0; d’: x + 2 = 0 và điểm A(2;1). Viết PT đường tròn có tâm I nằm trên đường thẳng d đi qua điểm A và tiếp xúc d’.
------------- HẾT -------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_nam_hoc_2021_2022_de_4.docx