_____________________________________ ____________________ Ngày soạn TIẾT 01: ễN TẬP ĐẦU NĂM (2 TIẾT) Ngày dạy Dạy lớp .../8/2015 10/7 10/11 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -Sơ lược về cấu tạo nguyờn tử, nguyờn tố hoỏ học, hoỏ trị của nguyờn tố, định luật bảo toàn khối lượng, mol, tỉ khối chất khớ, dung dịch, nồng độ dung dịch, phõn loại và tớnh chất hợp chất vụ cơ, bảng tuần hoàn. b. Về kĩ năng -Viết đỳng cỏc đại lượng hoỏ học cơ bản. c. Về thỏi độ -í thức học tập, rốn luyện, ham học. 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV HH 8-9-10 b.Chuẩn bị của học sinh -ễn tập kiến thức theo hướng dẫn học trong hố cấp THCS 3.PHƯƠNG PHÁP Nhúm PP: Đàm thoại, Thớ nghiệm trực quan 4.TIẾN TRèNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a.Kiểm tra bài cũ (Kết hợp trong tiết học), đặt vấn đề vào bài mới Hoạt động 1 Giới thiệu chương trỡnh hoỏ học THPT, quy định bộ mụn (7’) -Giới thiệu bố cục chương trỡnh, yờu cầu về kiến thức, kỹ năng, tư duy trong chương trỡnh HH THPT Ghi chộp cỏc yờu cầu, quy định thực hiện trong qấa trỡnh học tập tại trường và ở nhà. b.Dạy nội dung bài mới Hoạt động 2 Tỏi hiện kiến thức Nguyờn tử (5’) Đàm thoại cỏc nội dung -Khỏi niệm? -Xỏc định M nguyờn tử? Phỏt biểu được theo yờu cầu của GV -Về khỏi niệm, kớ hiệu -M nguyờn tử (Viết KH và M nguyờn tử thường gặp Hoạt động 3 Tỏi hiện kiến thức Nguyờn tố hoỏ học (5’) -Khỏi niệm? -Sự giống nhau về Z+, tớnh chất hoỏ học Hoạt động 4 Tỏi hiện kiến thức Hoỏ trị của nguyờn tố (5’) -Xỏc định hoỏ trị cỏc nguyờn tố thường gặp? -Mối liờn hệ giữa hoỏ trị-chỉ số nguyờn tử trong phõn tử hợp chất? -Đối với H, O, C, ... -Lập cụng thức hợp chất aAxbBy , ax = by Hoạt động 5 Tỏi hiện kiến thức Định luật (5’) -Phỏt biểu nội dụng định luật BTKL, BTNT, cho VD -Nội dụng ĐL -Viết 1 ptpư minh hoạ nội dung ĐL Hoạt động 6 Tỏi hiện và vận dụng Mol (5’) -Khỏi niệm, kớ hiệu, cỏc đại lượng liờn quan đến mol-cụng thức tớnh? -M (chứa N = 6.1023) Vđktc = 224lit -Cỏc cụng thức: ; ; n = A(Số phõn tử) /N c.Củng cố, luyện tập (9’) -Hướng dẫn HS: Liờn hệ cỏc nội dung đó ụn tập -Hệ thống lại cỏc nội dung đó ụn tập d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (4’) -ễn tập kiến thức, viết cỏc cụng thức tớnh cỏc đại lượng cơ bản -ễn tập kiến thức liờn kết hoỏ học (Liờn kết CHT, ion, hidro); Phõn loại và tớnh chất hoỏ học của cỏc đơn chất, hợp chất. Ngày soạn TIẾT 02: ễN TẬP ĐẦU NĂM (TIẾP) Ngày dạy Dạy lớp .../8/2015 10/7 10/11 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -Nhớ lại kiến thức liờn kết hoỏ học (Liờn kết CHT, ion, hidro) ; Phõn loại và tớnh chất hoỏ học của cỏc đơn chất, hợp chất. b. Về kĩ năng -Vận dụng xỏc định liờn kết hoỏ học giải thớch tớnh chất lớ hoỏ học của cỏc chất vụ cơ, viết cỏc phản ứng thể hiện tớnh chất hoỏ học của oxit, bazơ, axit, muối tiờu biểu c. Về thỏi độ -í thức học tập, rốn luyện, ham học. 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV HH 8-9-10 b.Chuẩn bị của học sinh -ễn tập kiến thức theo hướng dẫn học trong hố cấp THCS 3.PHƯƠNG PHÁP Nhúm PP: Đàm thoại, Thớ nghiệm trực quan 4.TIẾN TRèNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a.Kiểm tra bài cũ (Thực hiện trong ụn tập), đặt vấn đề vào bài mới -Giới thiệu bố cục chương trỡnh, yờu cầu về kiến thức, kỹ năng b.Dạy nội dung bài mới Hoạt động 1 Tỏi hiện và vận dụng Tỉ khối chất khớ (4’) Đàm thoại cỏc nội dung -Viết cụng thức phõn tử, tớnh M của 5 chất khớ? -Viết cụng thức tớnh tỉ khối, ý nghĩa? Phỏt biểu được theo yờu cấu của GV -Viết đỳng cụng thức chất khớ, tớnh đỳng M -Cụng thức: dA/B = MA/MB -So sỏnh tỉ số khối lượng giữa cỏc khớ. Hoạt động 2 Tỏi hiện và vận dụng Dung dịch (8’) -Khỏi niệm? -Viết cỏc cụng thức tớnh nồng độ dung dịch, điều kiện ỏp dụng? -Thành phần dung dịch -Nồng độ %, nồng độ mol/lit -í nghĩa Hoạt động 3 Tỏi hiện kiến thức Phõn loại hợp chất vụ cơ (14’) -Lập sơ đồ phõn loại theo tớnh chất? -Xỏc định thành phần, tớnh chất của oxit, axit, bazơ, muối -Viết cụng thức, đọc tờn -Lập sơ đồ phản ứng Hoạt động 4 Khỏi quỏt Bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học (4’) -Cỏch sắp xếp cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn -Theo stt -Theo Chu kỳ -Theo nhúm c.Củng cố, luyện tập (12’) Giải cỏc bài tập trong chương trỡnh THCS về: -Xỏc định hoỏ trị -Tớnh m, n, M khi biết cỏc đại lượng cần thiết -Tớnh nồng độ dung dịch theo %, CM -Viết phương trỡnh phản ứng thể hiện tớnh chất cỏc chất vụ cơ d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (3’) -ễn tập kiến thức, viết cỏc cụng thức tớnh cỏc đại lượng cơ bản. -Đọc thành phần cấu tạo nguyờn tử, so sỏnh nội dung kiến thức đó học trong chương trỡnh THCS, học thuộc bảng 1 SGK tr.8, làm bài tập 1,2 tr.9 Ngày soạn CHƯƠNG I: NGUYấN TỬ TIẾT 03: THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYấN TỬ Ngày dạy Dạy lớp .../8/2015 10/7 10/11 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -Kớch thước, khối lượng nguyờn tử -Kớch thước, khối lượng, điện tớch cỏc hạt cấu tạo nờn nguyờn tử b. Về kĩ năng -Lập mối liờn hệ so sỏnh giữa hạt nhõn-vỏ nguyờn tử và cỏc thành phần cấu tạo nờn nguyờn tử c. Về thỏi độ -í thức học tập, rốn luyện, ham học. 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV, SBT HH 10; Mụ hỡnh 1.3 tr. 5/SGK, 1.4 tr. 6/SGK trờn Power point (nếu cú) b.Chuẩn bị của học sinh -Chuẩn bị theo hướng dẫn tiết 2 3.PHƯƠNG PHÁP Nhúm PP: Đàm thoại, trực quan 4.TIẾN TRèNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a.Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới (5’) Hoạt động 1 KN nguyờn tử? -Nhận xột. Giới thiệu một số quan niệm về nguyờn tử của cỏc nhà triết học Đờmụcrớt năm 440 trước cụng nguyờn, điều đú theo khoa học hiện đại cũn đỳng khụng ? -Phỏt biểu khỏi niệm nguyờn tử (THCS) b.Dạy nội dung bài mới I.THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYấN TỬ Hoạt động 2 Tỡm hiểu sự tỡm ra cỏc hạt cơ bản cấu tạo nờn nguyờn tử, cấu tạo hạt nhõn NTử 1.Electron (5’) Dựng hỡnh 1.3 tr. 5/SGK, giới thiệu thớ nghiệm tỡm ra e (1897-Tụmxơn) -Từ thớ nghiệm, hướng dẫn HS rỳt ra kết luận a.Sự tỡm ra tia õm cực Theo dừi, rỳt ra kết luận về tia õm cực -Là chựm hạt vật chất cú m và chuyển động với vận tốc lớn -Khi khụng cú tỏc dụng của điện trường → truyền thẳng -Tia õm cực CĐộng lệch về phớa điện cực + → hạt mang điện tớch õm Giới thiệu khối lượng, điện tớch e, điện tớch nguyờn tố, e0 = 1,602.10-19C là điện tớch nhỏ nhất, được dựng làm đơn vị điện tớch b.Khối lượng và điện tớch của e Cong nhận: me = 9,1094.10-31 kg; qe = -1,602.10-19C (Quy ước bằng -1) 2.Sự tỡm ra hạt nhõn nguyờn tử (5’) Dựng hỡnh 1.4 tr. 6/SGK, giới thiệu thớ nghiệm tỡm ra hạt nhõn nguyờn tử (1911-Rơ-dơ-pho) -Từ thớ nghiệm, hướng dẫn HS rỳt ra kết luận Theo dừi, rỳt ra kết luận: -Nguyờn tử cú cấu tạo rỗng -Phần mang điện dương là hạt nhõn cú m lớn, kớch thước rất nhỏ so với nguyờn tử -m e rất nhỏ, m nguyờn tử tập trung ở hạt nhõn 3.Cấu tạo của hạt nhõn nguyờn tử (8’) Giới thiệu thớ nghiệm của Rơ-dơ-pho năm 1918. Giới thiệu khối lượng, điện tớch proton a.Sự tỡm ra proton Kớ hiệu: p , mp ằ 1,6726.10-27 kg, qp = 1+ Giới thiệu thớ nghiệm của Chat-uých năm 1932. Giới thiệu khối lượng, điện tớch nơtron b.Sự tỡm ra nơtron Kớ hiệu: n , mn ằ 1,6726.10-27 kg, qn = 0 Hdẫn HS xỏc định thành phần cấu tạo của hạt nhõn nguyờn tử, nguyờn tử c.Cấu tạo của hạt nhõn nguyờn tử HS phỏt biểu cấu tạo sau khi tỡm hiểu 2 thớ nghiệm tỡm ra e, p và n II.KÍCH THƯỚC VÀ KHỐI LƯỢNG NGUYấN TỬ Hoạt động 3 Tỡm hiểu về kớch thước, khối lượng nguyờn tử 1.Kớch thước (5’) Giới thiệu, so sỏnh kớch thước cỏc hạt cấu tạo nờn nguyờn tử Hỡnh dung được: -Nguyờn tử và cỏc hạt cấu tạo nờn nguyờn tử rất nhỏ bộ -Một nguyờn tử cú đường kớnh khoảng 1A0 = 10-10m = 10-1nm -Hạt nhõn cú đường kớnh bằng 10-4 đường kớnh nguyờn tử -Đường kớnh của e, p, n = 10-8 nm 2.Khối lượng (5’) Đàm thoại so sỏnh về khối lượng và số lượng nguyờn tử làm nổi bạt kớch thước, khối lượng nguyờn tử HS thừa nhận Đơn vị khối lượng nguyờn tử: u (Amu) 1u (automic mass unit) = = = 1,6605.10-27kg = 1đvC c.Củng cố, luyện tập (9’) GV: Hướng dẫn HS lập bảng 1 tr.8/SGK-HH10CB, hệ thống lại kiến thức cơ bản về cấu tạo nguyờn tử d.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà (3’) GV yờu cầu HS: -Liờn hệ thành phần, điện tớch, số lượng cỏc hạt cấu tạo nờn nguyờn tử, so sỏnh điện tớch hạt nhõn và vỏ e. -Trả lời cõu hỏi bài tập SGK tr9 Đọc bài 2 tỡm hiểu cỏc nội dung -Điện tớch hạt nhõn, số khối, số hiệu nguyờn tử, kớ hiệu nguyờn tử -Sự liờn quan giữa số đơn vị điện tớch hạt nhõn với số hạt p, e, n. Khỏi niệm điện tớch hạt nhõn, nguyờn tố hoỏ học, số khối, số hiệu nguyờn tử, kớ hiệu nguyờn tử NHẬN XẫT BÀI DẠY Ngày soạn TIẾT 04: HẠT NHÂN NGUYấN TỬ, NGUYấN TỐ HOÁ HỌC, ĐỒNG VỊ (2 TIẾT) Ngày dạy Dạy lớp 10/7 10/11 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -HS hiểu điện tớch hạt nhõn, số khối, số hiệu nguyờn tử, kớ hiệu nguyờn tử -Sự liờn quan giữa số đơn vị điện tớch hạt nhõn với số hạt p, e, n. Khỏi niệm điện tớch hạt nhõn, nguyờn tố hoỏ học, số khối, số hiệu nguyờn tử, kớ hiệu nguyờn tử b. Về kĩ năng -Xỏc định số khối từ thành phần nguyờn tử, thành phần cấu tạo nguyờn tử từ kớ hiệu nguyờn tử. c. Về thỏi độ -Nghiờm tỳc, chớnh xỏc, thi đua học tập rốn luyện 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV, SBT HH 10 CB, bảng tuần hoàn, mỏy chiếu (nếu cú) b.Chuẩn bị của học sinh -Chuẩn bị theo hướng dẫn tiết 3, theo yờu cầu mụn học 3.PHƯƠNG PHÁP Nhúm PP: Đàm thoại, trực quan 4.TIẾN TRèNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a.Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới, đặt vấn đề vào bài (5’) Hoạt động 1 GV gọi 2 HS trả lời vấn đỏp, GV nhận xột cho điểm -Giới thiệu nội dung tiết học: Tỡm hiểu về mối quan hệ trong hạt nhõn nguyờn tử, nguyờn tố hoỏ học 1-Kớch thước (5đ), khối lượng nguyờn tử (5đ) 2-Kớch thước (1đ/TP), khối lượng (1đ/TP), điện tớch (1đ/TP) cỏc hạt cấu tạo nờn nguyờn tử b.Dạy nội dung bài mới I.HẠT NHÂN NGUYấN TỬ Hoạt động 2 Hiểu và vận dụng giải BT về điện tớch hạt nhõn, số khối 1.Điện tớch hạt nhõn (Z+) (5’) GV đàm thoại hướng dẫn HS tỡm được cỏc mối quan hệ trong hạt nhõn nguyờn tử -Cho HS làm một số bài tập khắc sõu kiến thức Xỏc định được: -Nếu nguyờn tử cú Z hạt p đ cú điện tớch hạt nhõn bằng Z+ (Số đơn vị điện tớch hạt nhõn bằng Z) -Trong nguyờn tử: Z = số p = số e 2.Số khối (A) (5’) (Dựng quy nạp) lấy một số vớ dụ với cỏc nguyờn tử thường gặp tớnh giỏ trị số khối Rỳt ra được: A = Z + N A, Z đặc trưng cho hạt nhõn và nguyờn tử do nú cho biết thành phần cấu tạo nguyờn tử của nguyờn tố đú. II.NGUYấN TỐ HOÁ HỌC Hoạt động 3 Hiểu và vận dụng giải BT về nguyờn tố húa học 1.Định nghĩa (5’) Lấy vớ dụ về nguyờn tố hoỏ học Yờu cầu HS thực hiện cỏc VD tương tự với 1H, 8O, 6C, 7N, 29Cu, 13Al, 12Mg Đọc SGK, phỏt biểu định nghĩa -Xỏc định số p, e của cỏc nguyờn tử của nguyờn tố 2.Số hiệu nguyờn tử và kớ hiệu nguyờn tử (5’) Giải thớch, minh hoạ -Cho HS lấy cỏc VD tương tự SGK Đọc SGK, phỏt biểu định nghĩa Dựng bảng tuần hoàn (SGK tr. 37) lấy VD c.Củng cố, luyện tập (2’) -Hdẫn HS làm bài tập tr. 13 SGK, 1.7, 1.8, 1.9, 1.10 SBT tr. 4-5 (Giải thớch) d.Hướng dẫn học sinh học và chuẩn bị bài (2’) -Sự liờn quan giữa số đơn vị điện tớch hạt nhõn với số hạt p, e, n. Khỏi niệm điện tớch hạt nhõn, nguyờn tố hoỏ học, số khối, số hiệu nguyờn tử, kớ hiệu nguyờn tử -Đọc tiếp bài: Tỡm hiểu đồng vị, khối lượng nguyen tử trung bỡnh và cỏch tớnh A trung bỡnh -Xem lại định luật Avụgađrụ, số Avụgađrụ (N) NHẬN XẫT BÀI DẠY Ngày soạn TIẾT 05: HẠT NHÂN NGUYấN TỬ, NGUYấN TỐ HOÁ HỌC, ĐỒNG VỊ (TIẾP) Ngày dạy Dạy lớp .../... 10/7 10/11 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -HS hiểu: đồng vị, nguyờn tử khối, nguyờn tử khối trung bỡnh b. Về kĩ năng -Cỏch viết cụng thức hoỏ học cỏc chất cú thành phành nguyờn tử cấu tạo nờn hợp chất cú đồng vị, tớnh nguyờn tử khối trung bỡnh -Làm cỏc bài tập về Z+, A, kớ hiệu nguyờn tử, đồng vị, nguyờn tử khối, nguyờn tử khối trung bỡnh cỏc nguyờn tố hoỏ học c. Về thỏi độ -Nghiờm tỳc, hợp tỏc, chớnh xỏc, thi đua học tập rốn luyện 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV, SBT HH 10 CB, bảng tuần hoàn b.Chuẩn bị của học sinh -Tỡm hiểu đồng vị, khối lượng nguyờn tử trung bỡnh và cỏch tớnh A trung bỡnh -Chuẩn bị theo hướng dẫn tiết 4 3.PHƯƠNG PHÁP Nhúm PP: Đàm thoại, Trực quan 4.TIẾN TRèNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a.Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới, đặt vấn đề vào bài (5’) Hoạt động 1 Gọi 2 HS trả lời vấn đỏp, GV nhận xột cho điểm -Giới thiệu nội dung tiết học: Tỡm hiểu về mối quan hệ trong hạt nhõn nguyờn tử, nguyờn tố hoỏ học Trả lời và nhận xột được 1)Kớch thước, khối lượng nguyờn tử 2)Kớch thước, khối lượng, điện tớch cỏc hạt cấu tạo nờn nguyờn tử b.Nội dung bài mới III. ĐỒNG VỊ Hoạt động 2 Hỡnh thành khỏi niệm đồng vị (5’) Đàm thoại hướng dẫn HS xỏc định thành phần nguyờn tử của , , , , , , Xỏc định, so sỏnh được -Số p, Z+, n trong cỏc nguyờn tử H; O -Phỏt biểu ĐN đồng vị IV.NGUYấN TỬ KHỐI VÀ NGUYấN TỬ KHỐI TRUNG BèNH CỦA CÁC NGUYấN TỐ HOÁ HỌC 1.Nguyờn tử khối (NTK) Hoạt động 3 Xỏc định nguyờn tử khối của nguyờn tử (8’) (Dựng quy nạp) lấy một số vớ dụ với cỏc nguyờn tử thường gặp tớnh giỏ trị nguyờn tử khối LT: Xỏc định NTK của nguyờn tố cú: Z=11, N=12; Z=12, N=12; Z=13, N=14 -Hdẫn HS kết luận về NTK Rỳt ra được: Khỏi niệm nguyờn tử khối -Tớnh được khối lượng tuyệt đối của nguyờn tử -So sỏnh m hạt nhõn và m nguyờn tử Kết luận: -m nguyờn tử tập trung ở hạt nhõn -m nguyờn tử coi như bằng mp + mn (Do me quỏ nhỏ bộ) -Cú thể coi NTK bằng số khối 2.NTK trung bỡnh Hoạt động 4 Luyện tập tớnh NTK trung bỡnh (10’) Yờu cầu HS: -Vấn đề? cú 1/n hạt nào đú? -Giải thớch và hướng dẫn HS tớnh NTK trung bỡnh Quan sỏt nguyờn tử khối trung bỡnh cỏc nguyờn tố trong bảng tuần hoàn, nhận xột -Làm bài tập 3, 5 tr 14 c.Củng cố, luyện tập (14’) -Hdẫn và gọi HS viết bảng, viết nhỏp làm bài tập 6,7,8 tr 14 SGK -Kết luận về thành phần nguyờn tử, cỏch tớnh -Căn cứ vào thành phần, ỏp dụng cụng thức tớnh -HS khỏc nhận xột, bổ xung d.Hướng dẫn học sinh học và chuẩn bị bài (3’) -Chuẩn bị tiết 6 luyện tập về thành phần, cấu tạo nguyờn tử -ễn lại kiến thức lớ thuyết, giải cỏc bài tập SGK, SBT hoỏ học 10 cơ bản -Chuõne bị theo yờu cầu mụn học NHẬN XẫT BÀI DẠY Ngày soạn TIẾT 06: LUYỆN TẬP THÀNH PHẦN NGUYấN TỬ Ngày dạy Dạy lớp .../... 10/7 10/11 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -Củng cố kiến thức về: Thành phần cấu tạo nguyờn tử,hạt nhõn nguyờn tử, kớch thức, khối lương, điện tớch của cỏc hạt cấu tạo nờn nguyờn tử; Định nghĩa nguyờn tố hoỏ học, kớ hiệu nguyờn tử, đồng vị, nNTK, NTK trung bỡnh b. Về kĩ năng -Xỏc định số e, p, n và NTK khi biết kớ hiệu nguyờn tử c. Về thỏi độ -Nghiờm tỳc, hợp tỏc, chớnh xỏc, thi đua học tập rốn luyện 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV, SBT HH 10 CB, bảng tuần hoàn b.Chuẩn bị của học sinh -Chuẩn bị theo hướng dẫn tiết 5 3.PHƯƠNG PHÁP Nhúm PP: Đàm thoại 4.TIẾN TRèNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a.Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới (Kết hợp trong quỏ trỡnh luyện tập), Hoạt động 1: đặt vấn đề vào bài mới (1’) GV nờu yờu cầu HS phải thực hiện trong tiết học, những mục tiờu cần đạt được đối với HS b.Dạy nội dung bài mới Hoạt động 2 A.KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG (8’) GV đàm thoại HS tỏi hiện kiến thức về thành phần cấu tạo nguyờn tử Hdẫn HS lập sơ đồ HS tỏi hiện được 1.Nguyờn tử được cấu tạo bởi e và hạt nhõn, hạt nhõn được cấu tạo bới p và n Nơtron (p+1) mp = 1,6726.10-27 kg Hạt nhõn NTử m ằ 1 u (1 đvC) Nguyờn tử Proton (n0) mn = 1,6748.10-27 kg Vỏ NTử Electrron (e-1) me = 9,1094.10-31 kg. rất nhỏ, khụng đỏng kể Yờu cầu HS phỏt biểu mối quan hệ giữa cỏc thành phần cơ bản cấu tạo nờn nguyờn tử 2.Trong nguyờn tử: Z+ = số p = số e Yờu cầu HS giải thớch tại sao Z, A đặc trưng cho nguyờn tử í nghĩa của kớ hiệu hoỏ học, cho VD minh hoạ 3.Z và A đặc trưng cho nguyờn tử Kớ hiệu HH cho biết thành phần nguyờn tử (X, Z, A) từ đú suy ra thành phần cơ bản cấu tạo nờn nguyờn tử, lấy VD II.BÀI TẬP Hoạt động 2 Hướng dẫn HS làm bài tập (10’) Yờu cầu HS thực hiện -Hướng HS theo trọng tõm bài tập củng cố lớ thuyết gỡ, định hướng khai thỏc kiến thức lớ thuyết. (Sau khi tiến hành với cỏc bài tập, gọi HS viết bảng 1 bài/HS; HS dưới lớp làm tất cả bài tập) Gọi HS viết bảng HS 1 -Đọc đề -Nờu yờu cầu đề -Kiến thức lớ thuyết liờn quan -Hướng giải bài tập HS 2,3... nhận xột, bổ xung HS 4... viết bảng giải bài tập Hoạt động 3 HS giải bài tập (20’) Hướng HS theo trọng tõm bài tập củng cố lớ thuyết gỡ, định hướng khai thỏc kiến thức lớ thuyết. Đàn thoại để HS rỳt ra kết luận Bài 1 tr18. Tớnh được kết quả mn = 11,7082.10-27 kg mp = 11,7236.10-27 kg me = 0,0064.10-27 kg mN = 23,4382.10-27 kg me /mN = 0,0003 Kết luận được: -Khối lượng e rất nhỏ, khụng đỏng kể so với toàn nguyờn tử -Coi khối lượng nguyờn tử bằng khối lượng của hạt nhõn nguyờn tử Đặt cõu hỏi -Thế nào là nguyờn tố hoỏ học? -Thế nào là đồng vị? Nhận xột, kết luận Nờu được nội dung lớ thuyết, ỏp dụng lầm bài tập Bài 2 tr18 Thực hiện tớnh theo cụng thức . Tớnh được = 39,135 -Gợi ý: Mối liờn hệ giữa cỏc đại lượng trong hạt nhõn nguyờn tử ? Nhận xột, kết luận Bài 3,4 tr18 Xỏc định, căn cứ vào: Z, A, Z+ đặc trưng cho nguyờn tử 90 số dương ứng với 90 Z+ từ Z = 2 đến Z =91 Bài 6 tr18 Viết cụng thức kốm theo A Nhận xột, kết luận Bài 5 tr18 Áp dụng cụng thức tớnh được 1 mol Vthực = 19,15 cm3 1 NTử V = 3.10-23 cm3 r = 1,93.10-23 cm Nhận xột về tỉ số thể tớch, khối lượng, khối lượng riờng của hạt nhõn và nguyờn tử c.Củng cố (3’) *GV -Nhận xột, kết luận về phương phỏp, cỏch ỏp dụng lớ thuyết, cỏch tớnh toỏn, kết quả -Nờu phương phỏp tối ưu (Nếu cú) (Cú thể cho điểm miệng, khuyến khớch, động viờn cỏc đối tượng HS) d.Hướng dẫn học sinh học và chuẩn bị bài (3’) -ễn kiến thức về thành phần, cấu tạo nguyờn tử -Đọc bài 4 trả lời cõu hỏi? +Trong nguyờn tử e chuyển động như thế nào?, biểu diễn quỹ đạo e (nếu cú) +Vỏ nguyờn tử cú cấu tạo như thees nào? +Căn cứ vào đõu để chia thành lớp, phõn lớp e? kớ hiệu lớp, phõn lớp? Số phõn lớp trong mỗi lớp? -Chuẩn bị theo yờu cầu bộ mụn NHẬN XẫT BÀI DẠY Ngày soạn TIẾT 07: CẤU TẠO VỎ NGUYấN TỬ (2 TIẾT) Ngày dạy Dạy lớp .../... 10/7 10/11 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -HS hiểu: Trong nguyờn tử, e chuyển động quanh hạt nhõn tạo nờn vỏ nguyờ tử, cấu tạo vỏ nguyờn tử, lớp, phõn lớp e trong nguyờn tử b. Về kĩ năng -Giải cỏc bài tập liờn quan đến: phõn biệt lớp e và phõn lớp e, cỏch kớ hiệu lớp, phõn lớp, sự phõn bố e trờn cỏc lớp và phõn lớp c. Về thỏi độ -Nghiờm tỳc, hợp tỏc, chớnh xỏc, thi đua học tập rốn luyện 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV, SBT HH 10 CB, mụ hỡnh vỏ nguyờn tử, bảng tuần hoàn b.Chuẩn bị của học sinh -Chuẩn bị theo hướng dẫn tiết 6 3.PHƯƠNG PHÁP Nhúm PP: Đàm thoại, trực quan 4.TIẾN TRèNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a.Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới, đặt vấn đề vào bài (5’) Hoạt động 1 -Đặt CH: Thành phần cấu tạo nguyờn tử ? -ĐVĐ: Tại sao ē mang điện tớch trỏi dấu với hạt nhõn, nhẹ hơn hạt nhõn cú thế chuyển động xung quanh hạt nhõn nguyờn tử? Giới thiệu nội dung tiết học nhằm giải quyết vấn đề trờn. -HS trả lời được :Thành phần, cấu tạo nguyờn tử (Vỏ, hạt nhõn; điện tớch, m, r của P, N, E); điện tớch hạt nhõn, vỏ nguyờn tử b.Dạy nội dung bài mới I.SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA ELETRON TRONG NGUYấN TỬ Hoạt động 2 Tỡm hiểu về sự chuyển động của ē trong nguyờn tử (7’) Dựng H1.6 SGK, hướng dẫn HS cựng đọc SGK VD: 7N nguyờn tử cú Z = 7, 7ē, 7p, STT = 7, Z+ = 7+ Nhận xột, bổ xung, kết luận HD HS luyện tập củng cố -Liờn hệ cỏc đại lượng: Số ē = số P = Z = STT trong bảng tuần hoàn -Xỏc định số ē, p của nguyờn tử cỏc nguyờn tố cú Z = 1,11,17,18 Rỳt ra được kết luận: -Mụ hỡnh nguyờn tử của Rơ-dơ-pho, Bo và Zom-mơ-phen cú tỏc dụng rất lớn đến sự phỏt triển của lý thuyết CTNT, nhưng khụng đủ giải thớch mọi tớnh chất của nguyờn tử -Theo khoa học hiện đại: ē chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhõn khụng theo quỹ đạo xỏc định tạo vỏ nguyờn tử Chuyển phần: Số e trong cỏc nguyờn tử khỏc được phõn bố xung quanh hạt nhõn theo quy luật nào?! II.LỚP ELECTRON VÀ PHÂN LỚP ELECTRON Hoạt động 3 Tỡm hiểu sự phõn bố e theo mức năng lượng 1.Lớp electron (Mức năng lượng) (12’) -Hướng dẫn HS nghiờn cứu SGK -Nhận xột, kết luận, giới thiệu kớ hiệu lớp ē HD HS luyện tập củng cố -Xỏc định lớp ē gần hạt nhõn nhất? -Lớp ē cú mức năng lượng thấp nhất? -Trong cỏc lớp ē đó được giới thiệu, lớp ē nào cú mức năng lượng cao nhất, xa hạt nhõn nguyờn tử nhất? Rỳt ra được cỏc nội dung cơ bản: -Trong nguyờn tử, ở trạng thỏi cơ bản, ē lần lượt chiếm cỏc mức năng lượng từ thấp đến cao và sắp xếp thành từng lớp. ē ở gần hạt nhõn cú mức năng lượng thấp liờn kết với hạt nhõn chặt chẽ hơn, ē ở xa hạt nhõn cú mức năng lượng cao liờn kết với hạt nhõn kộm chặt chẽ hơn. -Cỏc ē thuộc cựng 1 lớp cú mức năng lượng gần bằng nhau -Mỗi lớp tương ứng với 1 mức năng lượng, cỏc mức năng lượng được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ thấp đến cao-từ sỏt hạt nhõn ra ngoài 2.Phõn lớp electron (Phõn mức năng lượng) (12’) Hướng dẫn HS cựng đọc SGK, đàm thoại, giới thiệu cỏc kớ hiệu phõn lớp ē Giới thiệu Số phõn lớp trong mỗi lớp bằng số thứ tự của lớp từ đú yờu cầu HS thực hiện viết sự phõn bố ē theo mức năng lượng (GV kế bảng 1) Giới thiệu tờn gọi ē theo phõn mức năng lượng HS nờu được -Mỗi lớp chia thành cỏc phõn lớp, ē trong mỗi phõn lớp cú mức năng lượng bằng nhau -Kớ hiệu phõn lớp: s,p,d,f -HS viết sự phõn bố ē theo mức năng lượng từ thấp đến cao theo lớp, phõn lớp c.Củng cố, luyện tập (6’) Yờu cầu và hướng dẫn HS biểu diễn cỏc lớp, phõn lớp ē theo mức năng lượng từ thấp đến cao Nhận xột, kết luận toàn bài về năng lượng ē và sự phõn bố ē trong nguyờn tử theo mức-phõn mức năng lượng Gợi ý giải quyết vấn đề cấu hỡnh ētrong cỏc tiết sau Thực hiện được 1s, 2s,2p, 3s,3p,3d, 4s,4p,4d,4f ... K L M N d.Hướng dẫn học sinh học và chuẩn bị bài (3’) Học bài cũ: -Viết cỏc kớ hiệu lớp, phõn lớp e trong nguyờn tử cỏc nguyờn tố hoỏ học -Trả lời cõu hỏi, bài tập SGK dựa vào nội dung lớ thuyết sự phõn bố ē trong nguyờn tử theo mức năng lượng Chuẩn bị bài: -Đọc tiếp bài, xỏc định số obitan, số e tối đa trong 1 obitan, trong mỗi phõn lớp, mỗi lớp -Giải cỏc bài tập liờn quan đến: phõn biệt lớp ē và phõn lớp ē, cỏch kớ hiệu lớp, phõn lớp, sự phõn bố e trờn cỏc lớp và phõn lớp ; số ē tối đa trong một lớp, một phõn lớp, sự phõn bố ē trờn cỏc lớp và phõn lớp Phụ lục Bảng 1 Lớp ē Số P.lớp Phõn lớp ē trong mỗi lớp K 1 1s L 2 2s 2p M 3 3s 3p 3d N 4 4s 4p 4d 4f NHẬN XẫT BÀI DẠY Ngày soạn TIẾT 08: CẤU TẠO VỎ NGUYấN TỬ (TIẾP) Ngày dạy Dạy lớp .../... 10/7 10/11 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -HS hiểu: Trong nguyờn tử, ē chuyển động quanh hạt nhõn tạo nờn vỏ nguyờn tử, cấu tạo vỏ nguyờn tử, lớp, phõn lớp ē trong nguyờn tử, số ē cú trong mỗi lớp, phõn lớp b. Về kĩ năng -Giải cỏc bài tập liờn quan đến: phõn biệt lớp ē và phõn lớp ē, cỏch kớ hiệu lớp, phõn lớp, sự phõn bố e trờn cỏc lớp và phõn lớp ; số ē tối đa trong một lớp, một phõn lớp, sự phõn bố ē trờn cỏc lớp và phõn lớp c. Về thỏi độ -Nghiờm tỳc, hợp tỏc, chớnh xỏc, thi đua học tập rốn luyện 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV, SBT HH 10 CB, sơ đồ lớp ē, số ē tối đa trờn cỏc lớp ē của nguyờn tử, bảng tuần hoàn b.Chuẩn bị của học sinh -Chuẩn bị theo hướng dẫn tiết 7 3.PHƯƠNG PHÁP Nhúm PP: Đàm thoại, trực quan 4.TIẾN TRèNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a.Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới, đặt vấn đề vào bài (15’) Hoạt động 1 Ghi đề trờn bảng Xỏc định số ē, p, Z+, stt. Viết lớp, phõn lớp cú thể cú của nguyờn tử nguyờn tố Z lớn nhất Đề 1: Z = 8,10,19 Đề 2: Z = 7,11,18 Giới thiệu nội dung tiết học và những yờu cầu HS cần thực hiện Làm bài.. (Viết 15’) Đỏp ỏn: Z e=p=stt Z+ Lớp, phõn lớp 8 8 8+ Z=19 1s 22s22p63s23p64s1 10 10 10+ 19 19 19+ 7 7 7+ Z=18 1s22s22p63s23p6 11 11 11+ 18 18 18+ Điểm 6.0 4.0 b.Dạy nội dung bài mới III.SỐ ELECTRON TỐI ĐA TRONG MỘT PHÂN LỚP, MỘT LỚP Hoạt động 2 Xỏc định số electron tối đa trong một phõn lớp, một lớp (10’) Hướng dẫn HS đọc SGK *GV cú thể mở rộng về AO nguyờn tử, trong đú số ē tối đa/1 AO = 2 ē Yờu cầu HS viết số phõn lớp trong cỏc lớp, tớnh số ē tối đa Nhận xột, bổ xung, kết luận vố sự phõn bố ē theo mức năng lượng Theo số ē tối đa trong 1 AO, số lớp, phõn lớp xỏc định được: P/ớp s p d F ē max 2 6 10 14 P/ớp K L M N ē max 2 8 18 32 c.Luyện tập, củng cố (17’) GV ra đề bài, yờu cầu HS thực hiện và khắc sõu kiến thức về sự phõn bố ē trong nguyờn tử cỏc nguyờn tố 1.Sắp xếp ē và cỏc lớp của nguyờn tử N, O, Mg Hướng dẫn HS dựng bảng tuần hoàn xỏc định Z, số ē của cỏc nguyờn tử cỏc nguyờn tố 7N, 8O, 12Mg Nhận xột, bổ xung Viết bảng N: Z = 7 ; cú 7 p, 7 ē O: Z = 8 ; cú 8 p, 8 ē Mg: Z = 12 ; cú 12 p, 12 ē 2.Sắp xếp ē và cỏc phõn lớp, lớp của nguyờn tử N, O, Mg (Dựng bảng tuần hoàn xỏc định Z, số ē) Thụng qua số ē đó xỏc định được trong VD 1, hướng dẫn HS căn cứ theo số ē tối đa trong cỏc phõn lớp, lớp xỏc định theo yờu cầu đề Nhận xột, bổ xung HS thực hiện được N: 1s2/2s22p3 hoặc xỏc định số ē: 2/5 hoặc 2,5 Lớp K L O: 1s2/2s22p4 hoặc xỏc định số ē: 2/6 hoặc 2,6 Lớp K L Mg: 1s2/2s22p6/3s2 hoặc số ē: 2/8/2 hoặc 2,8,2 Lớp K L M d.Hướng dẫn học sinh học và chuẩn bị bài (3’) GV yờu cầu HS thực hiện Học bài cũ: -Viết cỏc kớ hiệu lớp, phõn lớp e trong nguyờn tử cỏc nguyờn tố hoỏ học -Trả lời cõu hỏi, bài tập SGK tr 22, đọc bài đọc thờm tr 22 -Xỏc định số e tối đa trong mỗi phõn lớp, mỗi lớp Đọc bài mới: Cấu hỡnh e nguyờn tử cỏc nguyờn tố hoỏ học -Trả lời cõu hỏi lý thuyết SGK -So sỏnh cấu hỡnh ē với thứ tự phõn bố ē cỏc lớp, phõn lớp theo mức năng lượng tiết 7 -Chuẩn bị theo yờu cầu bộ mụn NHẬN XẫT BÀI DẠY Ngày soạn TIẾT 09: CẤU HèNH ELECTRON CỦA NGUYấN TỬ Ngày dạy Dạy lớp .../... 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -HS biết: Quy luật sắp xếp cỏc ē trong vỏ nguyờn tử của cỏc nguyờn tố b. Về kĩ năng -Vận dụng viết cấu hỡnh ē của 20 nguyờn tố đầu c. Về thỏi độ -Nghiờm tỳc, hợp tỏc, chớnh xỏc, thi đua học tập rốn luyện 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV, SBT HH 10 CB, sơ đồ phõn bố mức năng lượng của cỏc lớp, cỏc phõn lớp ē, bảng cấu hỡnh ē nguyờn tử của 20 nguyờn tố đầu b.Chuẩn bị của học sinh -Chuẩn bị theo hướng dẫn tiết 8 3.PHƯƠNG PHÁP Nhúm PP: Đàm thoại 4.TIẾN TRèNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH a.Kiểm tra bài cũ, đặt vấn đề vào bài mới, đặt vấn đề vào bài (5’) Hoạt động 1: Kiểm tra vấn đỏp Nội dung kiểm tra: -Xỏc định số hạt cấu tạo nờn nguyờn tử của nguyờn tử của nguyờn tố cú ký hiệu: , Giới thiệu nội dung tiết học, những yờu cầu HS cần thực hiện Xỏc định được: số P = số E = 11, số N = 12 số P = số E = 18, số N = 22 b.Dạy nội dung bài mới I.THỨ TỰ CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG TRONG NGUYấN TỬ Hoạt động 2 Xỏc lập thứ tự cỏc mức năng lượng trong nguyờn tử (7’) Đàm thoại tỏi hiện Hướng dẫn HS viết thứ tự phõn mức năng lượng theo mức năng lượng của ē trong nguyờn tử của nguyờn tố -Thụng bỏo thứ tự cỏc phõn mức năng được xỏc định bằng thực nghiệm ở trạng thỏi cơ bản 1s/2s2p/3s3p/4s3d*4p/5s4d5p/6s... Thứ tự lớp 1 2 3 4 5 6 ... Nờu được: Trong nguyờn tử cỏc ē lần lượt chiếm cỏc mức năng lượng từ thấp đến cao Mước năng lượng (Lớp ē) lần lượt tăng từ 1 đến 7, phõn mức năng lượng (Phõn lớp ē) tăng từ s đến f Viết được: Phõn lớp ē: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f Lớp ē: K L M N II. CẤU HèNH ELECTRON CỦA NGUYấN TỬ Hoạt động 3 Thực hành viết cấu hỡnh ē của nguyờn tử, nhận xột đặc điểm ē ngoài cựng 1.Cấu hỡnh ē của nguyờn tử (7’) Hướng dẫn HS đọc SGK và rỳt ra quy ước Hướng dẫn HS thực hiện 3 bước cỏch viết cấu hỡnh ē nguyờn tử -GV viết mẫu cấu hỡnh ē nguyờ tử của 1 số nguyờn tố thường gặp -Quy ước loại nguyờn tố theo phõn mức năng lượng của ē lớp ngoài cựng -Khỏi niệm về cấu hỡnh ē -Quy ước +Stt của lớp: 1,2,3... +Phõn lớp: s,p,d,f +Số ē: s2, p6... -Xỏc định nguyờn tố s, p, d, f theo cấu hỡnh ē 2.Cấu hỡnh ē nguyờn tử của 20 nguyờn tố đầu (10’) *Yờu cầu HS thực hiện -Viết cấu hỡnh ē của 20 nguyờn tố đầu Hướng dẫn HS xỏc định nhanh số ē cỏc lớp và ē ngoài cựng, cỏch biểu diễn ē cỏc lớp -Viết được cấu hỡnh ē theo yờu cầu 3. Đặc điểm ē lớp ngoài cựng (10’) -Nhận xột về cấu hỡnh ē của 20 nguyờn tố đầu -Hướng dẫn HS rỳt ra kết luận về đặc điểm ē ngoài cựng -Nhận xột: +Số ē ngoài cựng cỏc nguyờn tử +Số ē cỏc lớp cỏc nguyờn tử +Sự lặp lại cỏc lớp trong cấu hỡnh ē của cỏc nguyờn tử -Kết luận +Khi biết cấu hỡnh ē của nguyờn tử cú thể dự đoỏn được loại nguyờn tố +ē ngoài cựng quyết định tớnh chất hoỏ học của nguyờn tử của nguyờn tố c.Luyện tập củng cố (4’) Sử dụng bài tập 2, 3 SGK tr 27, Giải thớch củng cố kiến thức lý thuyết Trả lời bài tập và làm bài trờn bảng Nhận xột theo nội dung kiến thức bài học d.Hướng dẫn học sinh học và chuẩn bị bài (2’) Yờu cầu HS thực hiện -Viết cấu hỡnh ē nguyờn tử cỏc nguyờn tố cú Z từ 21 đến 36, nhận xột về số ē ngoài cựng, phõn loại nguyờn tố. -Trả lời cõu hỏi, bài tập SGK tr 28, 30 -Chuẩn bị cho tiết 10, 11 luyện tập (Bài 6), tiết 12 kiểm tra NHẬN XẫT BÀI DẠY Ngày soạn TIẾT 10: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYấN TỬ (2 TIẾT) Ngày dạy Dạy lớp .../... 10/7 10/11 1.CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG a. Về kiến thức -Củng cố kiến thức về: Thứ tự phõn lớp ē theo chiều tăng của phõn mức năng lượng bằng thực nghiệm b. Về kĩ năng -Xỏc định số e cỏc lớp và ē ngoài cựng của 20 nguyờn tố đầu và suy ra tớnh chất hoỏ học cơ bản c. Về thỏi độ -Nghiờm tỳc, hợp tỏc, chớnh xỏc, thi đua học tập rốn luyện 2.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH a.Chuẩn bị của giỏo viờn -SGK, SGV, SBT HH 10 CB, bảng tuần hoàn b.C
Tài liệu đính kèm: