Trắc nghiệm Câu 1: Nửa chu vi hình vuông là 25 cm. Chu vi hình vuông là: A. 100 cm B. 50 cm C. 25 cm D. 120 cm Câu 2. Đỉnh A là đỉnh chung của bao nhiêu hình tam giác trong hình vẽ? A. 4 hình B. 3 hình C. 2 hình D. 6 hình Câu 3. Diện tích một hình vuông là 9 cm2. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu? A. 3 cm B. 12 cm C. 4 cm D. 36 cm Câu 4. Một sợi dây dài 63 dam được cắt ra thành 2 đoạn, đoạn thứ nhất dài 45 dam. Đoạn thứ 2 dài là: A. 28 dam B. 108 dam C. 18 dam D. 38 dam. Câu 5. Hình dưới đây có bao nhiêu hình vuông: A. 5 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 6: Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều rộng 18 cm. Biết chiều dài gấp đôi chiều rộng . Tính chu vi tờ giấy đó. A. 18 B. 108 C. 81 D. 180 Câu 7: Độ dài một cạnh hình vuông là 10cm. Hỏi chu vi hình vuông đó là bao nhiêu cm ? A. 400cm B. 14cm C. 40cm D. 4cm Câu 8: Hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều rộng là 6 cm. Chu vi hình chữ nhật là: A. 72 cm B. 18 cm C. 36 cm D. 6 cm Câu 9: Một hình vuông có cạnh là 24cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 24cm B. 96cm C. 48cm D. 69cm . Câu 10: Hình chữ nhật có nửa chu vi là 120 m, chiều rộng là 25 m. Chiều dài hình chữ nhật đó là: A. 95m B. 60 m C. 35 m D. 85 m Câu 11: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng kém chiều dài 3cm. Diện tích hình chữ nhật: A. 18cm2 B. 108cm2 C. 108cm D. 42cm2 Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều rộng 6cm, chiều dài hơn chiều rộng 2cm. Diện tích hình chữ nhật là: A. 16cm2 B. 12cm2 C. 48cm2 D. 48cm Câu 13: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 3 lầm chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật là: A. 15cm2 B. 8cm2 C. 75cm2 D. 57cm2 Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là: A. 15cm2 B. 32cm C. 48cm2 D. 32cm2 Câu 15: Một hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài. Diện tích hình chữ nhật: A. 18cm2 B. 27cm2 C. 27cm D. 24cm2 Câu 16: Hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là : 18 cm b.24cm c.32cm d. 36cm Câu 17: Hình vuông có cạnh là 5 cm, chu vi hình vuông là: a. 8 cm b. 20 c. 20 cm d. 10 cm Câu 18: Một hình vuông có cạnh 8 cm. Diện tích hình vuông đó là: a. 30 cm2 b. 32 cm2 c. 64 cm2 d.33 cm2 Câu 19: Diện tích hình vuông ABCD có cạnh 7 cm là a) 28 cm b) 49 cm c) 28cm2 d) 49 cm2 Câu 20 : Tính chu vi hình chữ nhật ABCD biết chiều dài là 20m , chiều rộng 8 m a. 160m b. 28 m c. 56 m d. 47m Câu 21 : Hình vuông có cạnh 6 cm . Vậy diện tích của hình vuông đó là: a. 24 cm2 b. 37 cm2 c. 38 cm2 d.35 cm2 Câu 22 : Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 6 cm, chiều rộng 4cm. Diện tích hình chữ nhật ABCD là : 36cm2 b. 16 cm2 c. 24 cm2 d. 48 cm2 Câu 23: Một hình vuông có cạnh 8 cm. Diện tích hình vuông đó là: a. 30 cm2 b. 32 cm2 c. 64 cm2 d.33 cm2 Câu 24: Một hình vuông có chu vi là 24 cm. Cạnh hình vuông là? a. 4 cm b. 20 c. 6 cm d. 10 cm Câu 25: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 8m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Diện tích mảnh đất là: a. 32 cm2 b. 192 cm2 c. 64 cm2 d.194 cm2 Câu 26: Một hình chữ nhật có chiều dài 28 cm, chiều rộng kém chiều dài 5 cm. Chu vi hình chữ nhật? a. 102 cm b. 51 cm c. 48 cm d. 120 cm Câu 27: Bán kính hình tròn là 3 cm. Hỏi đường kính hình tròn đó là bao nhiêu? a. 9 cm b. 12 cm c. 8 cm d. 6 cm Câu 28: Một mảnh đất có chiều dài 40 m, chiều rộng 7 m. Chu vi mảnh đất đó là: a. 280 m b. 94 m c. 47 m d. 74 m Câu 29: Một khu đất có chiều dài 35 m, chiều rộng 9 m. Diện tích khu đất là: a. 718 m2 b. 315 m2 c. 5 130 m2 d.3150 m2 Câu 30: Hình vuông có cạnh 3dam4m. Chu vi hình vuông là? a. 1216 cm b. 68 cm c. 136 m d. 1224 m Câu 31: Chu vi hình vuông là 20 cm. Cạnh hình vuông là: a. 80 cm b. 5 cm c. 24 cm d. 16 cm Câu 32: Chu vi hình tam giác MNP biết ba cạnh lần lượt là: 37 cm, 18 cm, 23 cm. a. 78 cm b. 68 cm c. 88 cm d. 58 cm Câu 33: Diện tích của hình vuông bằng 36 cm2. Chu vi hình vuông là: a. 6 cm b. 12 cm c. 24 cm d. 32 cm Câu 34: Một hình chữ nhật có chiều dài 26cm, chiều rộng bằng 12 chiều dài. Diện tích hình chữ nhật: A. 18cm2 B. 27cm2 C. 27cm D. 24cm2 Câu 35: Nửa chu vi hình vuông là 96 cm. Cạnh hình vuông là? a. 48 cm b. 192 cm c. 24 cm d. 23 cm Tự luận: Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 38m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh đất đó. Bài giải: Chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là: ( 38 +22) x 2 = 120 m Đáp số: 120m Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 42m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chiều rộng. Bài giải: Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật đó là: 42 : 3 = 14 m Đáp số: 14m Bài 3: Tính chu vi hình chữ nhật biết chiều dài là 60m và gấp đôi chiều rộng. Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là: 60 : 2 = 30 ( m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó là: (60 + 30) x2 = 180 (m) Đáp số: 180m Bài 4: Tính chiều dài hình chữ nhật biết chu vi của hình đó là 72 m và chiều rộng là 15m. Bài giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 72 : 2 – 15 = 21 ( m) Đáp số: 21m Bài 5: Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 5 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.Tính chu vi căn phòng đó? Bài giải: Chiều dài căn phòng hình chữ nhật là: 5x3 =15 (m) Chu vi căn phòng hình chữ nhật là : (15 +5) x2 =40 (m) Đáp số: 40m Bài 6: Quãng đường AB dài 625 km, quãng đường BC dài gấp 3 lần quãng đường AB. Hỏi quãng đường AC dài bao nhiêu ki – lô – mét ? Giải: Quãng đường BC dài là: 625 x 3 = 1875 ( m ) Quãng đường AC dài là: 1875 + 625 = 2500 ( m ) Đáp số: 2500 m Bài 7: Một thửa vườn hình chữ nhật có chiều dài 928 m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi thửa vườn đó. Giải: Chiều rộng thửa vườn chữ nhật là: 928 : 4 = 232 ( m ) Chu vi thửa vườn hình chữ nhật là: ( 928 + 232 ) x 2 = 2320 ( m ) Đáp số: 2320 m Bài 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 256 cm, chiều rộng là 28 cm. Hỏi chiều dài hình chữ nhật đó là bao nhiêu m ? Giải Nửa chu vi hình chữ nhật là : 256 : 2 = 128 (cm ) Chiều dài hình chữ nhật là : 128 – 28 = 100 (cm) = 1m Đáp số : 1m Bài 9: Một cái sân hình vuông có cạnh là 24dam 5m. Tính chu vi cái sân đó. Giải 24dam 5m = 245 m Chu vi cái sân hình vuông là. 245 x 4 = 980 ( m) Đáp số: 980 m Bài 10: Một khu đất hình chữ nhật, có chiều dài 268m, chiều dài hơn chiều rộng 185m. Tính chu vi khu đất đó. Giải Chiều rộng khu đất là: 268 – 185 = 83 (m) Chu vi khu đất là: (268 + 83 ) x 2 = 702 (m) Đáp số: 702 m Bài 11: Một hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Chiều dài HCN là: 5 x 2 = 10 (cm) Diện tích HCN là: 10 x 5 = 50 (cm2) Đáp số: 50 cm2 Bài 12: Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 15cm , chiều rộng bằng 1/3 chiều dài . Đáp án: Chiều rộng hình chữ nhật là : 15 : 3 = 5 (cm) Diện tích hình chữ nhật là : 15 x 5 = 75 (cm2) Đáp số: 75 cm2 Bài 13: Một hình tam giác có độ dài các cạnh là 100cm, 116cm, 112mm. Chu vi hình tan giác này là: Đáp án: Chu vi hình tam giác đó là: 100 + 116 + 112 = 328 ( cm) Đáp số: 328 cm Bài 14 : Độ dài đường gấp khúc ABCD với số đo các cạnh là AB = 100cm, BC = 106cm, CD = 107cm : Đáp án: Độ dài đường gấp khúc là 100 +106+ 107 = 313 (cm) Đáp số 313 cm Bài 15: Hình vuông có nửa chu vi là 16 cm. Tính cạnh hình vuông? Cạnh hình vuông là: 16 : 2 = 8 (cm) Đáp số: 8 cm Bài 16: Một hình tứ giác có các cạnh bằng nhau, chu vi đó là 280 dm. Tính số đo mỗi cạnh. Đáp án: Độ dài mỗi cạnh là: 280 : 4 = 70 (cm) Đáp số 70 cm Bài 17: Tính chiều rộng hình chữ nhật biết nửa chu vi hình chữ nhật là 80 m và chiều dài là 50 m Chiều rộng hình chữ nhật là: 80 – 50 = 30 (m) Đáp số: 30 m Bài 18: Tính cạnh hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 64 cm? Cạnh hình vuông là : 64 : 4 = 16 (cm) Đáp số: 16 cm Bài 19: Tính chiều dài hình chữ nhật biết nửa chu vi hình chữ nhật là 74 m và chiều rộng là 22 m Chiều dài hình chữ nhật là: 74 – 22 = 52 (m) Đáp số: 52 m Bài 20: Tính cạnh hình vuông biết chu vi hình vuông đó là 1568 cm? Cạnh hình vuông là : 1568 : 4 = 392 (cm) Đáp số: 392 cm Bài 21: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài bằng 8m, chiều rộng là 5m. Tính chu vi thửa ruộng? Chu vi thửa ruộng là: (8 + 5) x 2= 26 (m) Đáp số: 26 m Bài 22: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8 cm, chiều dài 15 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Diện tích hình chữ nhật là: 8 x 15 = 120 (cm2) Đáp số: 120 cm2 Bài 23: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài 18 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 18 = 216 (cm2) Đáp số: 216 cm2 Bài 24. Chu vi của một hình tam giác có ba cạnh bằng nhau là 72 dm. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.. Đáp án: Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó là: 72 : 3 = 24 ( cm) Đáp số: 24 cm Bài 25: Chu vi hình tam giác 84 cm , biết rằng các cạnh đều bằng nhau . Tính độ dài mỗi cạnh hình tam giác. Đáp án: Độ dài mỗi cạnh của hình tam giác là 84 : 3 = 26 (cm) Đáp số 26 cm Bài 26. Hình tam giác có chu vi là 132 cm và tổng độ dài hai cạnh là 108 cm .Tính độ dài cạnh còn lại. Đáp án : Độ dài cạnh còn lại là. 132 – 108 = 24 ( cm ) Đáp số: 24 cm. Bài 27 : Chu vi hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau là 120dm. Hỏi một cạnh của tứ giác đó dài bao nhiêu đề- xi- mét? Đáp án: Độ dài một cạnh của tứ giác đó dài là: 120 : 4 = 30 ( dm) Đáp số: 30 dm Bài 28: Đường gấp khúc MNP dài 25 dm, đoạn thẳng MN dài 180 cm. Hỏi đoạn thẳng NP dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Đáp án: 25 dm = 250 cm Độ dài đoạn thẳng NP là 250 – 180 = 70 (cm) Đáp số 70 cm Bài 29 : Một hình tam giác có độ dài các cạnh đều là 15cm. Chu vi hình tam giác đó là: Đáp án: Chu vi hình tam giác đó là: 15 x 3 = 45 ( cm) Đáp số: 45 cm Bài 30: Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh: AB = 134 cm; BC = 120 cm; AC = 116 cm. Chu vi hình tam giác đó là: Đáp án: Chu vi hình tam giác đó là: 134 + 120 + 116 = 370( cm) Đáp số: 370 cm
Tài liệu đính kèm: