Ðề thi thửtuyển sinh đại học năm 2016 - Đề 01 môn thi : Vật lý (thời gian làm bài : 90 phút)

docx 16 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðề thi thửtuyển sinh đại học năm 2016 - Đề 01 môn thi : Vật lý (thời gian làm bài : 90 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ðề thi thửtuyển sinh đại học năm 2016 - Đề 01 môn thi : Vật lý (thời gian làm bài : 90 phút)
ÐỀ THI THỬTUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2016 - ĐỀ 01
Môn thi : VẬT LÝ (Thời gian làm bài : 90 phút)
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s, 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: X + ® . Hạt X là
	A. anpha.	B. nơtron.	C. đơteri.	D. prôtôn.
Câu 2: Hai hạt nhân và có cùng
	A. số nơtron.	B. số nuclôn.	C. điện tích.	D. số prôtôn.
Câu 3: Pin quang điện là nguồn điện
	A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
	B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
	C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
	D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 4: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là
gamma	B. hồng ngoại.	C. Rơn-ghen.	D. tử ngoại.
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôtô và số cặp cực là p. Khi rôtô quay đều với tốc độ n (vòng/s) thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
 	B. 	C. 60pn	D.pn
Câu 6: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
.	B. 2.	C. .	D. .
Câu 7: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acoswt và x2 = Asinwt. Biên độ dao động của vật là
	A. A.	B. A.	C. A.	D. 2A.
Câu 8: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên (kể từ t = 0) là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa
	A. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng lớn hơn dung kháng.
	B. điện trở thuần và tụ điện.
	C. cuộn cảm thuần và tụ điện với cảm kháng nhỏ hơn dung kháng.
	D. điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
Câu 10: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ( < ) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài - dao động điều hòa với chu kì là
	A. .	B. .	C. 	D. .
Câu 11: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 mm. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là 
	A. 6,625.10-20J.	B. 6,625.10-17J.	C. 6,625.10-19J.	D. 6,625.10-18J. 
Câu 12: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 3 nằm ở hai bên vân sáng trung tâm là
	A. 5i.	B. 3i.	C. 4i.	D. 6i.
Câu 13: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 không đổi, w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh w = w1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi w = w2 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Hệ thức đúng là 
	A. w1 = 2w2.	B. w2 = 2w1.	C. w1 = 4w2.	D. w2 = 4w1.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sống 0,6mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là
	A. 0,45 mm.	B. 0,6 mm.	C. 0,9 mm.	D. 1,8 mm.
Câu 15: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến điểm M có độ lớn nhỏ nhất bằng
	A. .	B. l.	C..	D. 2l.
Câu 17: Trong các hạt nhân: , , và , hạt nhân bền vững nhất là
	A. 	B. .	C. 	D. .
Câu18: Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định D trong từ trường đều có cảm ứng từ . Biết D nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với . Suất điện đọng hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của là
A. 0,18 T.	B. 0,72 T.	C. 0,36 T.	D. 0,51 T.
Câu 19 : Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là
A. tia hồng ngoại.	B. tia đơn sắc lục.	C. tia X.	D. tia tử ngoại.
Câu 20: Giả thiết một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là l = 5.10-8s-1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là
	A. 5.108s.	B. 5.107s.	C. 2.108s.	D. 2.107s.
Câu 21: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Đặt điện áp u = vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i = . Biết U0, I0 và w không đổi. Hệ thức đúng là
	A. R = 3wL.	B. wL = 3R.	C. R = wL.	D. wL = R.
Câu 23 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật là
	A. W.	B. W.	C. W.	D. W.
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân :. Biết khối lượng của lần lượt là mD=2,0135u; mHe = 3,0149 u; mn = 1,0087u. Năng lượng tỏa ra của phản ứng trên bằng
	A. 1,8821 MeV.	B. 2,7391 MeV.	C. 7,4991 MeV.	D. 3,1671 MeV.
Câu 25: Gọi eĐ, eL, eT lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng tím. Ta có
	A. eĐ > eL > eT.	B. eT > eL > eĐ.	C. eT > eĐ > eL.	D. eL > eT > eĐ.
Câu 26: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức
	A. f = .	B. f = 2pLC.	C. f = .	D. f=.
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 không đổi, tần số góc w thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh w = w1 thì đoạn mạch có tính cảm kháng, cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I1 và k1. Sau đó, tăng tần số góc đến giá trị w = w2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng và hệ số công suất của đoạn mạch lần lượt là I2 và k2. Khi đó ta có
	A. I2 > I1 và k2 > k1.	B. I2 > I1 và k2 k1.
Câu 28: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
	A. 100L (dB).	B. L + 100 (dB).	C. 20L (dB).	D. L + 20 (dB).
Câu 29: Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
	B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
	C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
	D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau.
Câu 30: Đặt điện áp u = cos2pft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng
	A. P.	B. .	C. P.	D. 2P.
Câu 31: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x1 = A1coswt (cm) và x2 = A2sinwt (cm). Biết 64 + 36 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
	A. 24cm/s.	B. 24 cm/s.	C. 8 cm/s.	D. 8cm/s.
Câu 32: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
	A. nhanh dần đều.	B. chậm dần đều.	C. nhanh dần.	D. chậm dần.
Câu 33: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = acos40pt (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là
	A. 4 cm.	B. 6 cm.	C. 2 cm.	D. 1 cm.
Câu 34: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là
	A. 42 Hz.	B. 35 Hz.	C. 40 Hz.	D. 37 Hz.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là
	A. 20V.	B. 10V.	C. 140 V.	D. 20 V.
Câu 36: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuận R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
	A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 37: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (với U0 và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Khi đó
	A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
	B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần.
	C. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
	D. hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,5.
Câu 38: Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cospft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
	A. f.	B. pf.	C. 2pf.	D. 0,5f.
Câu 39: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
	A. kim loại bạc.	B. kim loại kẽm.	C. kim loại xesi.	D. kim loại đồng.
Câu 40: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 ms. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 180 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
	A. 9 ms.	B. 27 ms.	C. ms.	D. ms.
Câu 41: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là
	A. 8 m	B. 1 m	C. 9 m	D. 10 m
Câu 42: Một sóng cơ truyền dọc theo một sợi dây đàn hồi rất dài với biên độ 6 mm. Tại một thời điểm, hai phần tử trên dây cùng lệch khỏi vị trí cân bằng 3 mm, chuyển động ngược chiều và cách nhau một khoảng ngắn nhất là 8 cm (tính theo phương truyền sóng). Gọi d là tỉ số của tốc độ dao động cực đại của một phần tử trên dây với tốc độ truyền sóng. d gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 0,105.	B. 0,179.	C. 0,079.	D. 0,314.
Câu 43: Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, một người dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 3 s thì người đó nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,9 m/s2. Độ sâu ước lượng của giếng là
	A. 43 m.	B. 45 m.	C. 39 m.	D. 41 m.
Câu 44: Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. Biên độ sóng bằng
	A. 6 cm.	B. 3 cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 45: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
	A. 2 cm.	B. 10 cm.	C. cm.	D. cm.
Câu 46. Tại nơi có g = 9,8m/s2 , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m đang dao đông điều hòa với biên độ góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05rad vật nhỏ của con lắc có tốc độ là:
 A. 2,7 cm/s B. 27,1 cm/s C. 1,6 cm/s D. 15,7 cm/s
Câu 47. Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l - 10) (cm) và ( l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:
 A. 1,00 s B.1,28 s C. 1,41 s D.1,50 s 
Câu 47. Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có LM = 30 dB , LN = 10 dB, nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là 
A. 12 dB 	. 7 dB 	C. 9 dB 	D. 11 dB
Câu 48. Một máy biến áp lý tưởng gồm một cuộn sơ cấp và hai cuộn thứ cấp. Cuộn sơ cấp có n1 = 1320 vòng , điện áp U1 = 220V. Cuộn thứ cấp thứ nhất có U2 = 10V, I2 = 0,5A; Cuộn thứ cấp thứ 2có n 3 = 25 vòng, I3 = 1,2A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là :
A. I1 = 0,035A	B. I1 = 0,045A	C. I1 = 0,023A	D. I1 = 0,055A
Câu 49.Cho cuộn dây có điện trở thuần 5Ω mắc nối tiếp với biến trở R. Khi R nhận các giá trị 5 Ω và 9,4 Ω thì công suất toàn mạch như nhau. Công suất trên biến trở R đạt giá trị cực đại khi
A. R = 10 Ω B.R = 14,4 Ω C.R = 12 Ω D. R = 13 Ω
Câu 50.Có hai nguồn dao động kết hợp S1và S2trên mặt nước cách nhau 8 cm có phương trình dao động lần lượt là: và . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 10 cm/s, điểm M cách S1 khoảng S1M = 10 cm và S2 khoảng S2M = 6 cm. Điểm dao động cực đại trên S2M xa S2 nhất là: 
	A. 6 cm	B. 3,07 cm.	C. 2,33 cm.	D. 3,57 cm.
ÐỀ THI THỬTUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2016 - ĐỀ 02
Môn thi : VẬT LÝ (Thời gian làm bài : 90 phút)
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s, 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Trong phản ứng hạt nhân , hạt X là:
	A. electron B. Proton C. hạt D. pôzitron 
Câu 2: Pho tôn có năng lượng 0,8eV ứng với bức xạ thuộc vùng:
	A. sóng vô tuyến B. Tia hồng ngoại C. Tia X D. Tia tử ngoại.
Câu 3: Hạt nhân có:
	A.35notron B. 18 proton C. 35nuclon D. 17notron.
Câu 4 : Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s và bước sóng 34cm. Tần số của sóng âm này là :
	A. 1500Hz B. 500Hz C. 2000Hz D. 1000HZ.
Câu 5: Tia Rơn- ghen (tia X) có tần số:
	A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại B. Nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.
	C. lớn hơn tần số của tia gamma D. Lớn hơn tần số của tia màu tím.
Câu 6:Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5cm và vân tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là: 
	A. 3s B. 2s C. 1s D. 4s.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì là :
A. 3,14s B. 2,00s C. 0,71s D. 1,42s
Câu 8: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của nó có:
	A. Cùng khối lượng, khác số notron B. cùng số notron, khác số proton.
	C. cùng số proton, khác số notron. D. cùng số nuclon, khác số proton.
Câu 9: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
D. Tia tử ngoại kích thích sự phát quang của nhiều chất.
Câu 10: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân được tính bằng
A. tích của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
B. tích của độ hụt khối của hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. thương số của khối lượng hạt nhân với bình phương tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. thương số của năng lượng liên kết của hạt nhân với số nuclôn của hạt nhân ấy.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 10 cm/s.	B. 40 cm/s.	C. 5 cm/s.	D. 20 cm/s.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện; u và I là điện áp giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức đúng là
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 13: Một chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ l. Ở thời điểm t0 = 0, có N0 hạt nhân X. Tính từ t0 đến t, số hạt nhân của chất phóng xạ X bị phân rã là
A. N0 e-lt.	B. N0(1 – elt).	C. N0(1 – e-lt).	D. N0(1 - lt).
Câu 14: Cường độ dòng điện i = 2cos100pt (A) có giá trị cực đại là
A. 2 A.	B. 2,82 A.	C. 1 A.	D. 1,41 A.
Câu 15: Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ số có nghĩa?
A. 1.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 16: Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều hòa với tần số góc
A. 31,4 rad/s	B. 15,7 rad/s	C. 5 rad/s	D. 10 rad/s
Câu 17: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần, cường độ dòng điện trong mạch và điện áp ở hai đầu đoạn mạch luôn
A. lệch pha nhau 600	B. ngược pha nhau	C. cùng pha nhau	D. lệch pha nhau 900
Câu 18: Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động ngược pha nhau, cách nhau
A. 2 cm	B. 3 cm	C. 4 cm	D. 1 cm
Câu 19: Hạt nhân (đứng yên) phóng xạ tạo ra hạt nhân con (không kèm bức xạ ). Ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt 
A. nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con	B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
C. lớn hơn động năng của hạt nhân con	D. bằng động năng của hạt nhân con
Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỷ đạo dừng K là r0. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng N về quỹ đạo dừng L thì bán kính quỹ đạo giảm
A. 4r0	B. 2r0	C. 12r0	D. 3r0
Câu 21: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 (cùng một phía so với vân trung tâm) là
A. 6i	B. 3i	C. 5i	D. 4i
Câu 22: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì khoảng vân giao thoa trên màn là 1. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào dưới đây?
A. Mang năng lượng	B. Tuân theo quy luật giao thoa
C. Tuân theo quy luật phản xạ	D. Truyền được trong chân không
Câu 24: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
	A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
	B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
	C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
	D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 26: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
	B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
	C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
	D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 27: Đặt điện áp u = U0 cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = (A) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
	A. 100 V.	B. 100V.	C. 120 V.	D. 100V.
Câu 28: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 cm/s là
	A. s.	B. s.	C. .	D. s.
Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos(wt + j) (U0 và j không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mặt bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch giá trị cực đại thì giá trị của L bằng
	A. .	B. .	C. .	D. 2(L1 + L2).
Câu 30:Một vật dao động điều hòa với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ giao động của vật là
5,24cm.	B. cm	C. cm	D. 10 cm
Câu 31: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là , và T1, T2. Biết .Hệ thức đúng là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Ban đầu (t=0), một mẫu chất phóng xạ X có số hạt là N0. Sau khoảng thời gian t=3T (kể từ t=0), số hạt nhân X đã bị phân rã là
A. 0,25N0.	B. 0,875N0.	C. 0,75N0.	D. 0,125N0
Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
	B. 	C. 	 	D. 
Câu 35: Khi nói về tia Rơn-ghen và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ.
Tần số của tia Rơn-ghen nhỏ hơn tần số của tia tử ngoại.
Tần số của tia Rơn-ghen lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
Tia Rơn-ghen và tia tử ngoại đều có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 36: Trong thí nghiệp Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3mm có vân sáng bậc 3. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
0,5.	B. 0,45.	C. 0,6.	D. 0,75.
Câu 37: Thực hiện thí nghiệm giao thoa Y âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,4, khoảng cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1m. Trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm
	A. 1,6mm B. 4,8mm C. 2,4mm D. 3,2mm
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10 và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:
	A. 120W B. 240W C. 320W D.160W
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là U. Khi giá trị R tăng thì:
	A. I tăng, U tăng B. I giảm, U tăng C. I giảm, U giảm D. I tăng, U giảm.
Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng truyền trên dây với bước sóng là:
	A. 2,0m B. 1,0m C. 0,5m D. 1,5m
Câu 41: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là
	A. 9 mA.	B. 4 mA.	C. 10 mA.	D. 5 mA.
Câu 42: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là và được biểu diễn như hình vẽ. Tổng điện tích của hai tụ điện trong hai mạch ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là 
A. 500 nm. B. 520 nm. C. 540 nm. D. 560 nm.
Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng 
A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. 
C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm.
Câu 45: Đối với nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 0,1026 µm. Lấy h = 6,625.10-34J.s, e = 1,6.10-19 C và c = 3.108m/s. Năng lượng của phôtôn này bằng
	A. 1,21 eV	B. 11,2 eV. C. 12,1 eV.	D. 121 eV.
Câu 46: Chất phóng xạ poolooni phát ra tia và biến đổi thành chì . Cho chu kì của là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni chuyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt nhân chì trong mẫu là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Hạt nhân urani sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì . Trong quá trình đó, chu kì bán rã của biến đổi thành hạt nhân chì là 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 1,188.1020 hạt nhân và 6,239.1018 hạt nhân . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của . Tuổi của khối đá khi được phát hiện là
	A. 3,3.108 năm.	B. 6,3.109 năm.	C. 3,5.107 năm.	D. 2,5.106 năm.
Câu 48: Khoảng cách giữa hai khe hẹp trong thí nghiệm Young bằng 6 lần bước sóng ánh sáng thì trên màn quan sát sẽ nhận được
A. 7 vân sáng.	B. 11 vân sáng.	C. 5 vân sáng.	D. 13 vân sáng.
Câu 49. Một nguồn sáng có công suất P=2W phát ra as có bước sóng 0,597m tỏa ra đều theo mọi hướng. Nếu coi đường kính con ngươi của mắt là 4mm và mắt còn có thể cảm nhận được as khi tối thiểu có 80 photon lọt vào mắt trong 1s. Bỏ qua sự hấp thụ pho ton của môi trường. Khoản cách xa nguồn sáng nhất mà mắt còn trông thấy nguồn là ?
A. 470km B 27 km C. 247 km D. 6 km
Câu 50 . Một ăng-ten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất phát ra sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 45o hướng lên cao. Sóng phản xạ trên tầng điện ly rồi trở lại mặt đất ở điểm M.Biết bán kính Trái Đất R=6400km và tầng điện li là lớp cầu ở độ cao 100km.Độ dài cung OM là:
A.34,56km	B.3456km	C.2016km	 D.195,4km 
ÐỀ THI THỬTUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2016 - ĐỀ 03
Môn thi : VẬT LÝ (Thời gian làm bài : 90 phút)
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c=3.108 m/s, 1 u = 931,5 MeV/c2.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
	A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
	B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
	C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
	D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0cm; lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ:
	A. 1,5cm B. 5,0cm C. 10,5cm D. 7,5cm
Câu 3: Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 đến 0,76. Tần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị:
	A. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz
	C. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz D. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz
Câu 4: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 4,0015 u và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là: 
	 A. 14,21 MeV. 	B. 28,41 MeV. 	 C. 30,21 MeV. 	D. 18,3 MeV
Câu 5: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha so với u. Tổng trở của cuộn dây:
	A. R 	B. R C. 3R D. 2R.
Câu 6: Một sóng hình sin truyền theo trục Ox với phương trình dao động của nguồn sóng đặt tại O là u0 = 4cos(100pt) cm. Ở điểm M theo huownsgg Ox cách O một phần tư bước sóng, phần tử môi trường dao động với phương trình:
	A. cm 	B. cm 
	 C. cm 	D. cm
Câu 7: Pin quang điện biến đổi trực tiếp:
	A. Cơ năng thành điện năng B. Nhiệt năng thành điện năng
	C. Quang năng thành điện năng D. Hóa năng thành điện năng
Câu 8: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Biết giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là I0 và giá trị cực đại của điện tích trên một bản tụ là q0. Giá trị của f được xác định là:
 A. B. C. D. 
Câu 9: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là H. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây. Nếu công suất truyền tải giảm k lần so với ban đầu và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là:
	A. B. C. D. 
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại A và B dao động theo phương trình (a không đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau một khoảng ngắn nhất là 2cm. Tốc độ truyền sóng:
	A. 50cm/s B. 25cm/s C. 75cm/s D. 100cm/s
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1mm. khoảng cách giữa hai vân sáng bậc ba là:
	A. 6mm B. 4mm C. 3mm D. 5mm
Câu 12: Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2 được treo ở trần một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0s và 1,8s. Tỷ số bằng:
	A. 0,81 B. 0,90 C. 1,11 D. 1,23
Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ t

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi.docx