phòng Giáo dục & Đào tạo Đề chính thức Thanh oai TRƯỜNG THCS BÍCH HềA Đề thi olympic lớp 8 Năm học 2015 - 2016 Môn thi : HểA Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề ) Cõu I: ( 3đ) Xỏc định húa trị của cỏc nguyờn tố, nhúm nguyờn tố trong cỏc hợp chất sau: Al2O3, NaHCO3, H2SO4, KClO3, NH4Cl, Fe(NO3)2, Na2O, SO3, Mg(OH)2, H3PO4. Hóy cho biết 3.1023 phõn tử O2: Cú bao nhiờu mol phõn tử O2? Cú khối lượng bao nhiờu gam? Cú thể tớch bao nhiờu lớt? Cõu II: (5đ) Bằng phương phỏp húa học hóy nhận biết cỏc lọ húa chất bị mất nhón gồm: BaO, P2O5, MgO và Na2O đều là chất bột màu trắng Cho cỏc chất sau: Photpho, cacbon, magie, nhụm, lưu huỳnh, natri. Thực hiện oxi húa hoàn toàn mỗi chất trờn. Viết phương trỡnh húa học xảy ra. Sản phẩm của cỏc phản ứng trờn thuộc loại hợp chất nào? Nếu là oxit thỡ viết cụng thức húa học và gọi tờn axit hoặc bazơ tương ứng với mỗi oxit đú. Cõu III: (5đ) Để điều chế khớ hiđrụ người ta cho 22,4 g sắt tỏc dụng với dung dịch chứa 24,5 g axit sunfuric loóng. Sau phản ứng cú chất nào cũn dư khụng? Tớnh khối lượng chất dư? Tớnh thể tớch khớ hiđrụ (đktc) và khối lượng muối thu được sau phản ứng? Phải dựng thờm dung dịch chứa bao nhiờu gam axit sunfuric nữa để phản ứng hết với lượng sắt dư? Khử hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai oxit là CuO và PbO cú số mol bằng nhau bằng khớ CO ở nhiệt độ cao. Khớ sinh ra sau phản ứng được dẫn vào bỡnh đựng dung dịch nước vụi trong lấy dư thu được 10 g kết tủa. Tớnh khối lượng mỗi kim loại thu được Cõu IV: ( 3đ) Xỏc định khối lượng KCl kết tinh được sau khi làm nguội 604 g dung dịch bóo hũa ở 80oC xuống 20oC. Biết độ tan của KCl ở 80oC là 51 g và ở 20oC là 34 g. Khớ A cú tỉ khối so với khớ hiđrụ là 8. Thành phần theo khối lượng khớ A là 75%C cũn lại là H. Hóy tỡm thể tớch khụng khớ đủ để đốt chỏy hoàn toàn 11,2 lớt khớ A. Biết trong khụng khớ cú chứa 21% là khớ oxi (cỏc thể tớch đo ở đktc). Cõu V:(4đ) Hỗn hợp A gồm Fe2O3 và CuO, trong đú khối lượng của Fe2O3 gấp đụi khối lượng của CuO. Khử hoàn toàn một lượng hỗn hợp A bằng H2 ở nhiệt độ cao người ta thu được 17,6 g hỗn hợp B gồm 2 kim loại. Viết cỏc PTHH xảy ra Tớnh thể tớch khớ hiđrụ (đktc) cần dựng cho sự khử trờn Tỏch sắt ra khỏi hỗn hợp B rồi cho phản ứng hết với 100 g dung dịch HCl ( phản ứng tạo thành muối sắt(II) clorua) thu được dung dịch C. Tớnh nồng độ phần trăm muối sắt (II) clorua trong dung dịch C. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – HểA 8 Cõu hỏi Đỏp ỏn Điểm Cõu I (3đ) 1. Xỏc định húa trị cỏc nguyờn tố, nhúm nguyờn tố trong mỗi chất đỳng 0,15đ 1,5đ 2. a. Số mol phõn tử O2 là: b. c. lớt 0,5đ 0,5đ 0,5đ Cõu II (5đ) 1. Nhận biết được 4 lọ húa chất x 0,5đ = 2đ Lấy ở mỗi lọ húa chất một ớt làm mẫu thử. Hũa tan cỏc mẫu thử trờn vào nước + Chất khụng tan là MgO + Chất tan được là BaO, P2O5, Na2O BaO + H2O → Ba(OH)2 P2O5 + 3H2O → 2H3PO4 Na2O + H2O → 2NaOH Thổi từ từ khớ CO2 lần lượt vào 3 dung dịch trờn: + Dung dịch tạo kết tủa trắng là sản phẩm của BaO CO2+Ba(OH)2→BaCO3 + H2O + Cỏc dung dịch cũn lại khụng cú hiện tượng Cho quỳ tớm vào 2 dung dịch cũn lại Dung dịch làm quỳ tớm húa xanh là NaOH → Chất ban đầu là Na2O Dung dịch làm quỳ tớm húa đỏ là H3PO4 → Chất ban đầu là P2O5 Viết đỳng mỗi phương trỡnh được 0,125đ 2,5đ 2.a. 4P +5O2→2P2O5 C+O2→CO2 2Mg+O2→2MgO 4Al +3O2→2Al2O3 S+O2→SO2 4Na+O2→2Na2O c.Sản phẩm của cỏc phản ứng trờn thuộc loại oxit Oxit axit: P2O5, CO2, SO2 cú axit tương ứng là: H3PO4, H2CO3, H2SO3 Oxit bazơ: MgO, Al2O3, Na2O cú bazơ tương ứng là: Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH 1,5đ 1 đ Cõu III ( 5đ) 1. a) Ptpư: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 1 mol 1 mol 1 mol 1 mol nFe= 0,4 mol; nH2SO4 =0,25 mol ta cú tỉ số: 0,4/1 > 0,25/1 => Fe dư theo ptpư tỡm nFe dư = 0,15 mol => mFe dư =8,4 g b) Theo ptpư: nH2 = 0,25mol => VH2 = 5,6 lớt nFeSO4 = 0,25 mol => mFeSO4 = 38g d)Theo ptpư: nH2SO4 dựng thờm = nFe dư = 0,15 mol mH2SO4 dựng thờm = 14,7 g 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 2. Gọi số mol của CuO và PbO là x (x>0) CuO + CO → Cu + CO2 (1) (mol) x x x PbO + CO → Pb + CO2 (2) (mol) x x x nCaCO3 = 10/100=0,1 mol CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O ( mol) 0,1 0,1 Ta cú: nCO2 (1) + nCO2 (2) = x+x =2x=0,1 => x= 0,05 mol Vậy mCu = 0,05.64=3,2g mPbO= 0,05.207=10,35g 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Cõu IV (3đ) 1. ở 80oC, 100 g nước hũa tan tối đa 51 g KCl tạo ra 151 g dung dịch vậy: Trong 151 g dung dịch cú 51 g KCl 604 g dung dịch cú x g KCl x= 51.604/151=204g mH2O= 604 – 204 = 400g ở 20oC 100 g nước hũa tan tối đa được 34 g KCl 400 g nước hũa tan tối đa được y g KCl y=34.400/100=136g mKCl kết tinh = 204 – 136= 68g 1,5đ 2. dA/H2= 8 => MA= 8.2=16 %C = 75% => %H = 25% mC = 75.16/100=12g => nC = 12/12=1 mol mH= 25.16/100= 4g => nH = 4/1=4 mol Cụng thức húa học của khớ A là CH4 nCH4 = 11,2/22,4 = 0,5 mol CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O Mol 0,5 1 VO2= 1.22,4 = 22,4 lớt Vkk= 22,4.100/20= 112 lớt 1,5đ Cõu V (4đ) a,b) Gọi khối lượng của CuO là m (g); nCuO= m/80 khối lượng của Fe2O3 là 2m (g); nFe2O3 = 2m/160=m/80 Fe2O3 + 3H2 t° 2Fe + 3H2O Mol m/80 3m/80 2m/80 CuO + H2 t° Cu + H2O Mol m/80 m/80 m/80 Ta cú: 56.2m/80+ 64.m/80 = 17,6 => m = 8g nH2 =0,4 mol ; VH2 = 8,96l c)nFe=0,2 mol Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Mol 0,2 0,2 0,2 Khối lượng dung dịch sau phản ứng là: mFe + mdd HCl – mH2 = 110,8g C% FeCl2 = 0,2.127/110,8.100=22,92%
Tài liệu đính kèm: