I.1. Từ vựng: Houses in the future (Phần 1) Câu 1. Match the words with suitable pictures. 1. UFO 2. robot 3. helicopter 4. boathouse 5. motorhome Trả lời: 1. UFO (n) đĩa bay 2. helicopter (n) máy bay trực thăng 3. robot (n) rô bốt, người máy 4. boathouse *n) nhà thuyền 5. motorhome (n) nhà lưu động Câu 2. Choose the correct answers. We might have a ________TV to watch TV programmes from space. A. wireless B. expensive C. automatic D. local Trả lời: wireless (adj) không dây expensive (adj) đắt automatic (adj) tự động local (adj) địa phương => We might have a wireless TV to watch TV programmes from space. Tạm dịch: Chúng ta có thể có một TV không dây để xem các chương trình TV từ không gian. Đáp án cần chọn là: A Câu 3. Choose the correct answers. I would like to have my house by ___________, so we can see the beach from my window. A. the mountains B. the city C. the sea D. the countryside Trả lời: the mountains: núi the city: thành phố the sea: biển the countryside: nông thôn => I would like to have my house by the sea, so we can see the beach from my window. Tạm dịch: Tôi muốn có ngôi nhà của tôi gần biển, vì vậy chúng tôi có thể nhìn thấy bãi biển từ cửa sổ của tôi. Đáp án cần chọn là: C Câu 4. Choose the correct answers. We also watch films ________smart phones. A. in B. at C. on D. to Trả lời: Cụm từ on smart phones: trên điện thoại => We also watch films on smart phones. Tạm dịch: Chúng tôi cũng xem phim trên điện thoại thông minh. Đáp án cần chọn là: C Câu 5. Choose the correct answers. “Do you think that our houses will be _________space?” A. in B. on C. at D. to Trả lời: Cụm từ in space: trong không gian, vũ trụ => “Do you think that our houses will be in space?” Tạm dịch: "Bạn có nghĩ rằng ngôi nhà của chúng ta sẽ ở trong không gian?" Đáp án cần chọn là: A Câu 6. Choose the correct answers. __________pencils and paper, every student will have a computer. A. By B. Instead C. Instead of D. At Trả lời: By + N/ Ving: bằng Instead: thay vì (đứng độc lập cuối câu) Instead of + N/ Ving: thay vì At: Ở, tại => Instead of pencils and paper, every student will have a computer. Tạm dịch: Thay vì bút chì và giấy, mỗi học sinh sẽ có một máy tính. Đáp án cần chọn là: C Câu 7. Choose the correct answers. Super cars will _________water in the future. A. go by B. run at C. run on D. travel by Trả lời: go by (v) di chuyển, đi bằng run at (v) chạy ở (vận tốc) run on (v) chạy, vận hành (+ năng lượng) travel by (v) di chuyển, đi bằng => Super cars will run on water in the future. Tạm dịch: Siêu xe sẽ chạy bằng nước trong tương lai. Đáp án cần chọn là: C Câu 8. It is an unknown object in the sky. Nobody knows about it. What is ỉt? A. an UFO B. a helicopter C. a plane D. a bird Trả lời: It is a unknown object in the sky. Nobody knows about it. (Nó là một vật thể không xác định trên bầu trời. Không ai biết về nó.) UFO (n) đĩa bay helicopter (n) máy bay trực thăng plane (n) máy bay bird (n) chim Đáp án cần chọn là: A Câu 9. It is a machine look like a human. It helps people doing things. What is it? A. a car B. a robot C. a tool D. a housemaid Trả lời: It is a machine look like a human. It helps people doing things. (Nó là một cỗ máy trông giống như một con người. Nó giúp mọi người làm mọi việc.) car (n) ô tô robot (n) rô bốt tool (n) công cụ housemaid (n) người giúp việc Đáp án cần chọn là: B Câu 10. Choose the best answer We still do not know the ________ of her house. A. locate B. located C. location D. locating Trả lời: locate (v) tọa lạc, nằm ở location (n) địa chỉ Vị trí cần điền là một danh từ nên đáp án đúng là C => We still do not know the location of her house. Tạm dịch: Chúng tôi vẫn chưa biết vị trí của ngôi nhà của cô ấy. Đáp án cần chọn là: C Câu 11. Choose the best answer A________ is built on open water. A. tower B. castle C. boathouse D. building Trả lời: tower (n) tháp castle (n) lâu đài boathouse (n) nhà thuyền building (n) tòa nhà Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án boathouse là phù hợp nhất => A boathouse is built on open water. Tạm dịch: Một nhà thuyền được xây dựng trên mặt nước. Đáp án cần chọn là: C Câu 12. Choose the best answer You can change your home address easily by using a ________. A. helicopter B. bus C. motorhome D. plane Trả lời: helicopter (n) mays bay trực thăng bus (n) xe bus motorhome (n) nhà lưu động plane (n) máy bay Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án motorhome là phù hợp nhất => You can change your home address easily by using a motorhome. Tạm dịch: Bạn có thể thay đổi địa chỉ nhà của mình một cách dễ dàng bằng cách sử dụng motorhome. Đáp án cần chọn là: C Câu 13. Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. There are many appliances in my house. A. traffics B. devices C. furniture D. food Trả lời: traffics: phương tiện devices: thiết bị furniture: nội thất food: thức ăn => There are many devices in my house. Tạm dịch: Có rất nhiều thiết bị trong nhà của tôi. Đáp án cần chọn là: B Câu 14. Choose the correct answers. Our future houses will use ______energy, and they are very friendly to the environment. A. sun B. sunny C. solar D. lunar Trả lời: sun (n) mặt trời sunny (adj) có nắng solar (adj) thuộc về mặt trời lunar (adj) thuộc về mặt trăng Cụm từ solar energy: năng lượng mặt trời => Our future houses will use solar energy, and they are very friendly to the environment. Tạm dịch: Những ngôi nhà trong tương lai của chúng ta sẽ sử dụng năng lượng mặt trời, và chúng rất thân thiện với môi trường. Đáp án cần chọn là: C I.2. Từ vựng: Houses in the future (Phần 2) Câu 1. Choose the correct answers. The house will have a super smart TV to _________________the e-mails. A. send and post B. send and receive C. get and take D. receive and get Trả lời: send and post: nhận và đăng tải send and receive: nhận và gửi get and take: nhận và lấy receive and get: nhận và nhận Cụm từ: send and receive emails: gửi và nhận thư điện tử => The house will have a super smart TV to send and receive the e-mails. Tạm dịch: Ngôi nhà sẽ có một chiếc TV siêu thông minh để gửi và nhận e-mail. Đáp án cần chọn là: B Câu 2. Choose the correct answers. The robot will _______of the flowers in the garden. A. take care B. take note C. be careful D. carry Trả lời: take care (+of) (v) chăm sóc take note (v) ghi chú be careful (v) cẩn thận carry (v) mang, vác The robot will take care of the flowers in the garden. Tạm dịch: Robot sẽ chăm sóc hoa trong vườn. Đáp án cần chọn là: A Câu 3. Choose the best answer My mother always __________ meals for my family. A. cook B. cooks C. is cooking D. has cooked Trả lời: Dấu hiệu nhận biết: always => sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả hành động thường xuyên xảy ra Cấu trúc: S + V(e,es) Chủ ngữ my mother là số ít nên ta phải thêm s,es sau động từ. => My mother always cooks meals for my family. Tạm dịch: Mẹ tôi luôn nấu những bữa ăn cho gia đình tôi. Đáp án cần chọn là: B Câu 4. Choose the best answer She wants me _________all the clothes. A. wash B. washes C. to wash D. washing Trả lời: Cấu trúc: want O to V: muốn ai đó làm gì => She wants me to wash all the clothes. Tạm dịch: Cô ấy muốn tôi giặt tất cả quần áo. Đáp án cần chọn là: C Câu 5. Choose the best answer You should always _________ your teeth after meals. A. clean B. cleans C. to clean D. cleaning Trả lời: Cấu trúc: should + V nguyên thể: nên làm gì => You should always wash your teeth after meals. Tạm dịch: Bạn nên luôn luôn rửa răng sau bữa ăn. Đáp án cần chọn là: A Câu 6. Choose the best answer You need to _______ these flowers every day. A. eat B. cook C. water D. wash Trả lời: Cấu trúc: need to V: cần phải làm gì eat (v) ăn cook (v) nấu water (v) tưới wash (v) rửa Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án water là phù hợp nhất => You need to water these flowers every day. Tạm dịch: Bạn cần tưới nước cho những bông hoa này mỗi ngày. Đáp án cần chọn là: C Câu 7. Choose the best answer You can __________me at 388 9146. A. meet B. see C. talk D. contact Trả lời: meet (v) gặp see (v) gặp talk (v) nói chuyện contact (v) liên lạc Dựa vào ngữ cảnh câu, ta thấy đáp án contact là phù hợp nhất => You can contact me at 388 9146. Tạm dịch: Bạn có thể liên hệ với tôi theo số 388 9146. Đáp án cần chọn là: D Câu 8. Choose the word or phrase that is OPPOSITE meaning to the underlined part. I received a lovely email from Tina. A. got B. sent C. refused D. took Trả lời: got (v) nhận sent (v) gửi refused (v) từ chối took (v) lấy => received >< sent Đáp án cần chọn là: B Câu 9. Choose the correct answers. A hi-tech robot will help us ________children while we are away. A. look out B. look at C. look after D. look in Trả lời: look out : coi chừng look at : nhìn vào look after : chăm sóc look in (+on) = visit: thăm => A hi-tech robot will help us look after children while we are away. Tạm dịch: Một robot công nghệ cao sẽ giúp chúng ta trông trẻ khi chúng ta đi vắng. Đáp án cần chọn là: C Câu 10. Choose the correct answers. We will have more robots ____________they can help us do housework and protect our houses. A. so B. because C. however D. although Trả lời: so: vì vậy because: bởi vì however: tuy nhiên although: tuy nhiên => We will have more robots because they can help us do housework and protect our houses. Tạm dịch: Chúng ta sẽ có nhiều robot hơn vì chúng có thể giúp chúng ta làm việc nhà và bảo vệ ngôi nhà của chúng ta. Đáp án cần chọn là: B Câu 11. Choose the correct answers. A super smart TV will help us _________goods from the supermarket. A. take B. buy C. carry D. order Trả lời: take (v) lấy buy (v) mua carry (v) mang order (v) yêu cầu A super smart TV will help us order goods from the supermarket. Tạm dịch: Một chiếc TV siêu thông minh sẽ giúp chúng ta đặt mua hàng từ siêu thị. Đáp án cần chọn là: D Câu 12. Choose the word or phrase that is CLOSEST meaning to the underlined part. I'm looking after his children while he's in hospital. A. taking down B. taking up C. taking care of D. taking in Trả lời: taking down: hạ gục taking up: nhặt lên taking care of (v) chăm sóc taking in (v) nhận vào => look after = taking care of : chăm sóc => I'm taking care of his children while he's in hospital. Tạm dịch: Tôi đang chăm sóc các con của anh ấy khi anh ấy nằm viện. Đáp án cần chọn là: C Câu 13. Choose the correct answers. We will use special cards to ___the doors and ______the engine. A. begin - stop B. begin - start C. control - stop D. drive – start Trả lời: begin - stop (v) bắt đầu - dừng open - start (v) mở – khởi động control - stop (v) kiểm soát – dừng drive – start (v) lái – bắt đầu Cụm từ open the door: mở cửa start the engine: khởi động động cơ => We will use special cards to open the doors and start the engine. Tạm dịch: Chúng tôi sẽ sử dụng các thẻ đặc biệt để mở cửa và khởi động động cơ. Đáp án cần chọn là: B Câu 14. Choose the correct answers. We will have a robot in the garden to _______the flowers and _______the dogs and cats. A. cut - take B. water - feed C. feed - take D. water - to wash Trả lời: cut - take (v) cắt – lấy water - feed (v) tưới nước – cho ăn feed - take (v) cho ăn – lấy water - wash (v) tưới nước – rửa Cụm từ water the flowers: tưới hoa, feed the dogs and cats: cho chó mèo ăn => We will have a robot in the garden water the flowers and feed the dogs and cats. Tạm dịch: Chúng ta sẽ có một người máy trong vườn tưới hoa và cho chó mèo ăn. Đáp án cần chọn là: B Câu 15. Choose the correct answers. Robots will help us do the housework such as ______the floors, ______meals and so on. A. clean - cook B. to clean - to cook C. cleaning - cooking D. cleaning - to cook Trả lời: Such as dùng để liệt kê 1 loạt sự việc hoặc hành động. Sau “such as”, động từ phải thêm –ing => Robots will help us do the housework such as cleaning the floors, cooking meals and so on. Tạm dịch: Robot sẽ giúp chúng ta làm các công việc nhà như lau sàn nhà, nấu ăn, v.v. Đáp án cần chọn là: C
Tài liệu đính kèm: