Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 8: The world around us - Phần Ngữ pháp (Có đáp án)

pdf 12 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 270Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 8: The world around us - Phần Ngữ pháp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 8: The world around us - Phần Ngữ pháp (Có đáp án)
H.3. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "can" 
Câu 1. Fill in the blanks with can or can’t 
I’m a monkey. I 
climb, and I 
jump. 
Trả lời: 
- a monkey: con khỉ 
- climb: leo trèo 
- jump: nhảy 
=> I’m a monkey. I can climb, and I can jump. 
Tạm dịch: Tôi là một con khỉ. Tôi có thể leo, và tôi có thể nhảy. 
Câu 2. Fill in the blanks with can or can’t 
can 
can't 
I’m a fish. I  breathe underwater, but I  run. 
Trả lời: 
- a fish: con cá 
- breath underwater: thở dưới nước 
- run: chạy 
=> I’m a fish. I can breathe underwater, but I can’t run. 
Tạm dịch: Tôi là một con cá. Tôi có thể thở dưới nước, nhưng tôi không thể chạy. 
Câu 3. Fill in the blanks with can or can’t 
I’m an owl. I 
sing, but I see in the dark. 
Trả lời: 
- an owl: con chim cú mèo 
- sing: hát, hót 
- see: nhìn 
=> I’m an owl. I can’t sing, but I can see in the dark. 
Tạm dịch: Tôi là một con cú. Tôi không thể hát, nhưng tôi có thể nhìn thấy trong 
bóng tối. 
Câu 4. Put can/ can’t in each blank below. 
A parrot 
 speak, but it 
 swim in the sea. 
Trả lời: 
- a parrot: con vẹt 
- speak: nói 
- swim: bơi 
=> A parrot can speak, but it can’t swim in the sea. 
Tạm dịch: Một con vẹt có thể nói, nhưng nó không thể bơi trong biển. 
Câu 5. Put can/ can’t in each blank below. 
A cat 
 catch a mouse, and it 
 climb trees. 
Trả lời: 
- a cat: con mèo 
- catch a mouse: bắt chuột 
- climb trees: trèo cây 
=> A cat can catch a mouse, and it can climb trees. 
Tạm dịch:Một con mèo có thể bắt một con chuột, và nó có thể leo cây. 
Câu 6. Put can/ can’t in each blank below. 
A snake 
 walk or run because it doesn't have any legs. 
Trả lời: 
- a snake: con rắn 
- walk or run: đi bộ hoặc chạy 
=> A snake can’t walk or run because it doesn't have any legs. 
Tạm dịch: Rắn không thể đi hoặc chạy vì nó không có chân. 
Câu 7. Put can/ can’t in each blank below. 
A goat 
 climb rocks very well, but it 
 fly. 
Trả lời: 
- a goat: con dê 
- climb rocks: leo trèo 
- fly: bay 
=> A goat can climb rocks very well, but it can’t fly. 
Tạm dịch: Một con dê có thể trèo đá rất tốt, nhưng nó không thể bay. 
Câu 8. Put can/ can’t in each blank below. 
A dog 
 fly, but it 
 smell very well. 
Trả lời: 
- a dog: con chó 
- fly: bay 
- smell: đánh hơi 
=> A dog can’t fly, but it can smell very well. 
Tạm dịch: Một con chó không thể bay, nhưng nó có thể đánh hơi rất tốt. 
Câu 9. Put can/ can’t in each blank below. 
A shark 
 walk or run, but it 
 swim very fast. 
Trả lời: 
- a shark: cá mập 
- walk or run: đi bộ và chạy 
- swim: bơi 
=> A shark can’t walk or run, but it can swim very fast. 
Tạm dịch: Cá mập không thể đi hoặc chạy, nhưng nó có thể bơi rất nhanh. 
Câu 10. Fill in the blanks with can or can’t 
I’m a parrot. I 
 talk, but I 
 swim. 
Trả lời: 
- a parrot: con vẹt 
- talk: nói 
- swim: bơi 
=> I’m a parrot. I can talk, but I can’t swim. 
Tạm dịch: Tôi là một con vẹt. Tôi có thể nói chuyện, nhưng tôi không biết bơi. 
Câu 11. Fill in the blanks with can or can’t 
I'm a wolf. I 
 run and I 
 be awake at night. 
Trả lời: 
- a wolf: con sói 
- run : chạy 
- be awake: thức 
=> I’m a wolf. I can run and I can be awake at night. 
Tạm dịch: Tôi là một con sói. Tôi có thể chạy và tôi có thể thức vào ban đêm. 
Câu 12. Put can/ can’t in each blank below. 
A rooster 
 get up very early, but it 
 give you eggs. 
Trả lời: 
- a rooster: gà trống 
- get up: thức dậy 
- give eggs: đẻ trứng 
=> A rooster can get up very early, but it can’t give you eggs. 
Tạm dịch: Gà trống có thể dậy rất sớm nhưng không thể đẻ trứng cho bạn. 
Câu 13. Put can/ can’t in each blank below. 
A goose 
 fly for a long time, but it 
 swim underwater. 
Trả lời: 
- a goose: con ngỗng 
- fly: bay 
- swim: bơi 
=> A goose can’t fly for a long time, but it can swim underwater. 
Tạm dịch: Một con ngỗng không thể bay trong một thời gian dài, nhưng nó có thể 
bơi dưới nước. 
Câu 14. Use the words/ phrases to make a full question and answer. 
Can/ bird/ fly? 
Trả lời: 
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 
- a bird: con chim 
- fly: bay 
=> Can a bird fly? 
Tạm dịch: Một con chim có thể bay không? 
Câu 15. Use the words/ phrases to make a full question and answer. 
Can/ panda/ eat bamboo? 
Trả lời: 
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 
- a panda: gấu trúc: 
- eat bamboos: ăn tre 
=> Can a panda eat bamboo? 
Tạm dịch: Một con gấu trúc có thể ăn tre không? 
Câu 16. Use the words/ phrases to make a full question and answer. 
Can/ frog/ jump? 
Trả lời: 
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 
- a frog: con ếch 
- jump: nhảy 
=> Can a frog jump? 
Tạm dịch: Một con ếch có thể nhảy? 
Câu 17. Use the words/ phrases to make a full question and answer. 
Can/ whale/ catch preys/ in the sky? 
Trả lời: 
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 
- a whale: cá voi 
- catch preys: săn mồi 
- in the sky: trên trời 
=> Can a whale catch preys in the sky? 
Tạm dịch: Cá voi có thể bắt mồi trên bầu trời không? 
Câu 18. Use the words/ phrases to make a full question and answer. 
Can/ eagle/ dive/ in the ocean? 
Trả lời: 
Cấu trúc: Can + S + V nguyên thể? 
- an eagle: chim đại bang 
- dive: lặn 
=> Can an eagle dive in the ocean? 
Tạm dịch: Một con đại bàng có thể lặn trong đại dương? 
H.4. Ngữ pháp: Động từ khuyết thiếu "should" 
Câu 1. Choose the best answer. 
I feel tired. I should _____ to bed early. 
A. going 
B. go 
C. to go 
D. went 
Trả lời: 
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V-infi 
=> I feel tired. I should go to bed early. 
Tạm dịch: Tôi cảm thấy mệt. Tôi nên đi ngủ sớm. 
Đáp án cần chọn là: B 
Câu 2. Choose the best answer. 
Where ____ we go when we are in Ho Chi Minh City? 
A. should 
B. do 
C. did 
D. are 
Trả lời: 
Đây là câu hỏi xin ý kiến nên làm gì => dùng should 
=> Where should we go when we are in Ho Chi Minh City? 
Tạm dịch: Chúng ta nên đi đâu khi ở thành phố Hồ Chí Minh? 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 3. Choose the best answer. 
You shouldn’t ____ late for school. 
A. be 
B. is 
C. being 
D. are 
Trả lời: 
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi 
Đáp án: You shouldn’t be late for school. 
Tạm dịch: Bạn không nên đi học muộn. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 4. Choose the best answer. 
You ______ a good pair of shoes for jogging. 
A. should have 
B. have should 
C. shouldn’t have 
D. having 
Trả lời: 
Cấu trúc khuyên ai nên/không nên làm gì: S + should/ shouldn’t + V-infi 
- Trong trường hợp trên là nên có 1 đôi giày => dùng should 
=> You should have a good pair of shoes for jogging. 
Tạm dịch: Bạn nên có một đôi giày tốt để đi bộ. 
Đáp án cần chọn là: A 
Câu 5. Choose the best answer. 
You ____ in a dark room like this. 
A. should study 
B. don't should study 
C. shouldn’t study 
D. don’t study 
Trả lời: 
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi 
Đáp án: You shouldn’t study in a dark room like this. 
Tạm dịch: Bạn không nên học trong một căn phòng tối như thế này. 
Đáp án cần chọn là: C 
Câu 6. should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.) 
should 
shouldn't 
He  give up smoking because it is harmful to his health. 
Trả lời: 
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi 
Đáp án: He should give up smoking because it is harmful to his health. 
Tạm dịch: Anh ta nên từ bỏ thuốc lá vì nó có hại cho sức khỏe của anh ta. 
Câu 7. should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.) 
should 
shouldn't 
We  go somewhere exciting for our holiday. 
Trả lời: 
Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi 
Đáp án: We should go somewhere exciting for our holiday. 
Tạm dịch: Chúng ta nên đi đâu đó thú vị cho kỳ nghỉ. 
Câu 8. should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.) 
should 
shouldn't 
People  drive fast in the town centre. 
Trả lời: 
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi 
Đáp án: People shouldn’t drive fast in the town centre. 
Tạm dịch: Mọi người không nên lái xe nhanh trong trung tâm thị trấn. 
Câu 9. should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.) 
should 
shouldn't 
Tom eat so many lollipops. It’s bad for his teeth. 
Trả lời: 
Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: S+shouldn’t+V_infi 
Đáp án: Tom shouldn’t eat so many lollipops. It’s bad for his teeth 
Tạm dịch: Tom không nên ăn nhiều kẹo mút. Nó không tốt cho răng của anh ấy. 
Câu 10. should or shouldn’t? (Em hãy kéo thả đáp án đúng vào chỗ trống.) 
should 
shouldn't 
It’s so dark out there. You  bring an umbrella. 
Trả lời: 
should: nên 
shouldn't: không nên 
- Cấu trúc khuyên ai nên làm gì: S+should+V_infi 
- Cấu trúc khuyên ai không nên làm gì: 
S+should not/ shouldn't +V_infi 
Dựa vào ngữ cảnh câu trước (Trời đng tối dần, chúng ta... mang theo ô), ta chọn 
should để khuyên ai đó. 
Đáp án: It’s so dark out there. You should bring an umbrella. 
Tạm dịch: Nó rất tối ngoài kia. Bạn nên mang theo một chiếc ô. 
Câu 11. Nối tình huống ở cột A với lời khuyên ở cột B. 
Someone is going to live overseas. You should see a doctor. 
Someone is felling hot and has a headache. You should take an umbrella. 
It’s raining. You should learn the language 
before you go. 
Someone has to get up early in the morning. You should take a rest. 
Someone is tired out. You should set your alarm 
clock. 
Trả lời: 
Tạm dịch cột tình huống: 
1. Someone is going to live overseas. => Ai đó sẽ sống ở nước ngoài. 
2. Someone is felling hot and has a headache. => Có người đang cảm thấy nóng và 
đau đầu. 
3. It’s raining. => Trời đang mưa. 
4. Someone has to get up early in the morning.=> Có người phải dậy sớm vào buổi 
sáng. 
Tạm dịch lời khuyên: 
a. You should see a doctor. => Bạn nên đi khám bác sĩ. 
b. You should take an umbrella => Bạn nên lấy một cái ô 
c. You should learn the language before you go. => Bạn nên học ngôn ngữ trước khi 
đi. 
d. You should take a rest. => Bạn nên nghỉ ngơi. 
e. You should set your alarm clock. => Bạn nên đặt đồng hồ báo thức của bạn. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_tieng_anh_lop_6_i_learn_smart_world_unit_8_th.pdf