Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 9: Houses in the future - Phần Ngữ âm (Có đáp án)

pdf 16 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 393Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 9: Houses in the future - Phần Ngữ âm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 9: Houses in the future - Phần Ngữ âm (Có đáp án)
I.3. Ngữ õm: /z/ 
Cõu 1. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. busy 
B. easy 
C. music 
D. sound 
Trả lời: 
busy /ˈbɪzi/ 
easy/ˈiːzi/ 
music/ˈmjuːzɪk/ 
sound/saʊnd/ 
Đỏp ỏn D đọc là /s/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /z/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
Cõu 2. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. visit 
B. story 
C. person 
D. hospital 
Trả lời: 
visit /ˈvɪzɪt/ 
story/ˈstɔːri/ 
usual /ˈpɜːsn/ 
hospital/ˈhɒspɪtl/ 
Đỏp ỏn A đọc là /z/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là s/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: A 
Cõu 3. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. learns 
B. travels 
C. puts 
D. begs 
Trả lời: 
learns /lɜːnz/ 
travels/ˈtrổvlz/ 
puts/pʊts/ 
begs/bɛgz/ 
Đỏp ỏn C đọc là /s/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /z/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: C 
Cõu 4. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. lives 
B. catches 
C. cures 
D. loves 
Trả lời: 
lives /lɪvz/ 
catches /ˈkổʧɪz/ 
cures/kjʊəz/ 
loves/lʌvz/ 
Đỏp ỏn B đọc là /ɪz/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /z/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: B 
Cõu 5. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. cousin 
B. present 
C. design 
D. herself 
Trả lời: 
cousin /ˈkʌzn/ 
present/prɪˈzɛnt/ 
design/dɪˈzaɪn/ 
herself/hɜːˈsɛlf/ 
Đỏp ỏn D đọc là /s/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /z/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
Cõu 6. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. result 
B. version 
C. husband 
D. president 
Trả lời: 
result /rɪˈzʌlt/ 
version/. /ˈvɜːʃən/ 
husband/ˈhʌzbənd/ 
president/ˈprɛzɪdənt/ 
Đỏp ỏn B đọc là /s/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /z/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: B 
Cõu 7. Nghe và chọn phỏt õm của từ gạch chõn 
disaster 
A. /s/ 
B. /z/ 
Trả lời: 
disaster /dɪˈzɑːstə/ (n) thảm họa 
Chọn B 
Cõu 8. Nghe và chọn phỏt õm của từ gạch chõn 
thousand 
A. /z/ 
B. /s/ 
Trả lời: 
thousand /ˈθaʊzənd/ (n) hàng nghỡn 
Chọn A 
Cõu 9. Nghe và chọn phỏt õm của từ gạch chõn 
pressure 
A. /z/ 
B. /ʃ/ 
Trả lời: 
pressure /ˈprɛʃə/ (n) ỏp lực 
Chọn B 
Cõu 10. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. dessert 
B. massive 
C. message 
D. classic 
Trả lời: 
dessert /dɪˈzɜːt/ 
massive/ˈmổsɪv/ 
message/ˈmɛsɪʤ/ 
classic/ˈklổsɪk/ 
Đỏp ỏn A đọc là /z/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /s/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: A 
Cõu 11. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. glass 
B. address 
C. across 
D. scissors 
Trả lời: 
glass /glɑːs/ 
address /əˈdrɛs/ 
across /əˈkrɒs/ 
scissors /ˈsɪzəz/ 
Đỏp ỏn D đọc là /z/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là s/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
Cõu 12. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. these 
B. cheese 
C. choose 
D. course 
Trả lời: 
these /ðiːz/ 
cheese /ʧiːz/ 
choose /ʧuːz/ 
course /kɔːs/ 
Đỏp ỏn D đọc là /s/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /z/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
Cõu 13. Nghe và chọn phỏt õm của từ gạch chõn 
analysis 
A. /s/ 
B. /z/ 
Trả lời: 
analysis /əˈnổləsɪs/ (n) số liệu phõn tớch 
Chọn A 
Cõu 14. Nghe và chọn phỏt õm của từ gạch chõn 
measure 
A. /z/ 
B. /ʒ/ 
Trả lời: 
measure /ˈmɛʒə/ (v) đo lường 
Chọn B 
Cõu 15. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. buzz 
B. blizzard 
C. fuzzy 
D. pizza 
Trả lời: 
buzz /bʌz/ 
blizzard/ˈblɪzəd/ 
fuzzy/ˈfʌzi/ 
pizza/ˈpiːtsə/ 
Đỏp ỏn D đọc là /ts/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /z/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
I.4. Ngữ õm: /t/ 
Cõu 1. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. doctor 
B. after 
C. motion 
D. return 
Trả lời: 
doctor /ˈdɒktə/ 
after/ˈɑːftə/ 
motion/ˈməʊʃən/ 
return/rɪˈtɜːn/ 
Đỏp ỏn C đọc là /ʃ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /t/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: C 
Cõu 2. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. potential 
B. maintain 
C. football 
D. without 
Trả lời: 
potential /pəʊˈtɛnʃəl/ 
maintain/meɪnˈteɪn/ 
football/ˈfʊtbɔːl/ 
without/wɪˈðaʊt/ 
Đỏp ỏn A đọc là /tʃ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /t/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: A 
Cõu 3. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. photo 
B. store 
C. table 
D. nation 
Trả lời: 
photo /ˈfəʊtəʊ/ 
store/stɔː/ 
table/ˈteɪbl/ 
nation/ˈneɪʃən/ 
Đỏp ỏn D đọc là /ʃ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /t/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
Cõu 4. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. active 
B. amount 
C. affect 
D. addition 
Trả lời: 
active /ˈổktɪv/ 
amount/əˈmaʊnt/ 
affect /əˈfekt/ 
addition /əˈdɪʃ(ə)n/ 
Đỏp ỏn D đọc là /ʃ/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /t/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
Cõu 5. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. great 
B. write 
C. cut 
D. listen 
Trả lời: 
great /greɪt/ 
write /raɪt/ 
cut /kʌt/ 
listen /ˈlɪsn/ 
Đỏp ỏn D chữ “t” cõm (khụng đọc), cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /t/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
Cõu 6. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. patient 
B. initial 
C. identity 
D. station 
Trả lời: 
patient /ˈpeɪʃənt/ 
initial/ɪˈnɪʃəl/ 
identity/aɪˈdɛntɪti/ 
station/ˈsteɪʃən/ 
Đỏp ỏn C đọc là /t/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /ʃ/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: C 
Cõu 7. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. fortune 
B. century 
C. actual 
D. contact 
Trả lời: 
fortune /ˈfɔːʧən/ 
century /ˈsɛnʧʊri/ 
actual/ˈổkʧʊəl/ 
contact/ˈkɒntổkt/ 
Đỏp ỏn D đọc là /t/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /tʃ/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
Cõu 8. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. often 
B. time 
C. take 
D. party 
Trả lời: 
often /ˈɒfn/ 
time /taɪm/ 
take/teɪk/ 
party/ˈpɑːti/ 
Đỏp ỏn A chữ “t” cõm (khụng đọc), cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /t/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: A 
Cõu 9. Nghe và chọn cỏch phỏt õm đỳng của phần gạch chõn 
A. /t/ 
B. /tʃ/ 
Trả lời: 
pretty /ˈprɪti/ (adj) xinh đẹp 
Chọn A 
Cõu 10. Nghe và chọn cỏch phỏt õm đỳng của phần gạch chõn 
A. /tʃ/ 
B. /t/ 
Trả lời: 
continue /kənˈtɪnju(ː)/ (v) tiếp tục 
Chọn B 
Cõu 11. Nghe và chọn cỏch phỏt õm đỳng của phần gạch chõn 
A. /d/ 
B. /t/ 
Trả lời: 
kissed /kɪst/ (v) hụn 
Quy tắc đọc đuụi –ed: Khi tận cựng của động từ là cỏc õm /tʃ/, /p/, /f/, /s/, /k/, /θ/, /ʃ/ 
(thường thể hiện bằng “ch”, “p”, “f”, “gh”, “s”, “k”, “th”), thỡ đuụi –ed được phỏt 
õm là /t/ 
Chọn B 
Cõu 12. Nghe và chọn cỏch phỏt õm đỳng của phần gạch chõn 
A. /ʃ/ 
B. /t/ 
Trả lời: 
solution /səˈluːʃən/ (n) giải phỏp 
Chọn A 
Cõu 13. Nghe và chọn cỏch phỏt õm đỳng của phần gạch chõn 
A. ỉ 
B. /t/ 
Trả lời: 
Christmas /ˈkrɪsməs/ 
Âm “t” cõm, khụng đọc 
Chọn A 
Cõu 14. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. comment 
B. teacher 
C. student 
D. fasten 
Trả lời: 
comment /ˈkɒmɛnt/ 
teacher /ˈtiːʧə/ 
student/ˈstjuːdənt/ 
fasten/ˈfɑːsn/ 
Đỏp ỏn D chữ “t” cõm (khụng đọc), cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /t/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: D 
Cõu 15. Chọn từ cú phần gạch chõn đọc khỏc cỏc từ cũn lại 
A. future 
B. mature 
C. nature 
D. picture 
Trả lời: 
future /ˈfjuːʧə/ 
mature /məˈtjʊə/ 
nature/ˈneɪʧə/ 
picture/ˈpɪkʧə/ 
Đỏp ỏn B đọc là /t/, cỏc đỏp ỏn cũn lại đọc là /tʃ/ 
Đỏp ỏn cần chọn là: B 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_tieng_anh_lop_6_i_learn_smart_world_unit_9_ho.pdf