Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 6: Community services - Phần Ngữ âm (Có đáp án)

pdf 19 trang Người đăng phuongthuan Ngày đăng 10/04/2023 Lượt xem 345Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 6: Community services - Phần Ngữ âm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 6 I Learn Smart World - Unit 6: Community services - Phần Ngữ âm (Có đáp án)
F.3. Ngữ õm: /st/ 
Cõu 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from 
the rest. 
A. but 
B. lost 
C. hot 
D. bet 
Trả lời: 
but: /bət/ 
lost: /lɒst/ 
hot: /hɒt/ 
bet: /bet/ 
=> Đỏp ỏn B phỏt õm là / st / cũn lại là / t / 
Đỏp ỏn cần chọn là: B 
Cõu 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from 
the rest. 
A. eat 
B. post 
C. host 
D. coast 
Trả lời: 
eat: /iːt/ 
post: /pəʊst/ 
host: /həʊst/ 
coast: /kəʊst/ 
=> Đỏp ỏn A phỏt õm là / t / cũn lại là / st / 
Đỏp ỏn cần chọn là: A 
Cõu 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from 
the rest. 
A. forest 
B. desert 
C. boat 
D. coat 
Trả lời: 
forest: /ˈfɒrɪst/ 
desert: /ˈdezət/ 
boat: /bəʊt/ 
coat: /kəʊt/ 
=> Đỏp ỏn A phỏt õm là / st / cũn lại là / t / 
Đỏp ỏn cần chọn là: A 
Cõu 4. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
mustache 
A. đầu từ 
B. giữa từ 
C. cuối từ 
Trả lời: 
mustache /məsˈtɑːʃ/ (n) ria mộp 
Chọn B 
Cõu 5. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
nest 
A. đầu từ 
B. giữa từ 
C. cuối từ 
Trả lời: 
nest /nɛst/ (n) tổ chim 
Chọn C 
Cõu 6. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
stone 
A.đầu từ 
B. giữa từ 
C. cuối từ 
Trả lời: 
stone /stəʊn/ (n) đỏ 
Chọn A 
Cõu 7. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
sister 
A. đầu từ 
B. giữa từ 
C. cuối từ 
Trả lời: 
sister /ˈsɪstə/ (n) chị (em) gỏi 
Chọn B 
Cõu 8. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
storm 
A. đầu từ 
B. giữa từ 
C. cuối từ 
Trả lời: 
storm /stɔːm/ (n) mưa bóo 
Chọn A 
Cõu 9. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau: 
I get lost on the way to the post office. 
A. 1 
B. 2 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: 
- lost /lɒst/ 
- post/pəʊst/ 
Tạm dịch cõu: Tụi bị lạc trờn đường đến bưu điện. 
Đỏp ỏn: 2 
Cõu 10. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
 The sky is full of stars. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: 
- star /stɑː/ 
Tạm dịch cõu: Bầu trời đầy sao. 
Đỏp ỏn: 1 
Cõu 11. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
Stick this stamp on the mail. 
 Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: 
- stick/stɪk/ 
- stamp /stổmp/ 
Tạm dịch cõu: Dỏn tem này vào thư. 
Đỏp ỏn: 2 
Cõu 12. Nghe và chọn từ bạn nghe được 
A. stand 
B. spend 
Trả lời: 
stand /stổnd/ 
spend/spɛnd/ 
Ta nghe được õm /st/ nờn chọn đỏp ỏn A 
Chọn A 
Cõu 13. Nghe và chọn từ bạn nghe được 
A. steak 
B. speak 
Trả lời: 
steak /steɪk/ 
speak/spiːk/ 
Ta nghe được õm /st/ nờn chọn đỏp ỏn A 
Chọn A 
Cõu 14. Nghe và chọn từ bạn nghe được 
A. stool 
B. spoon 
Trả lời: 
stool/stuːl/ 
spoon /spuːn/ 
Ta nghe được õm /sp/ nờn chọn đỏp ỏn B 
Chọn B 
Cõu 15. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
You should study hard and try your best to pass the test. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: 
- study /ˈstʌdi/ 
- best /bɛst/ 
- test /tɛst/ 
Tạm dịch cõu: Bạn nờn học tập chăm chỉ và cố gắng hết sức để vượt qua bài kiểm 
tra. 
Đỏp ỏn: 3 
Cõu 16. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
My mother is cooking pasta and steak for dinner. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: 
- pasta /ˈpổstə/ 
- steak /steɪk/ 
Tạm dịch cõu: Mẹ tụi đang nấu mỡ ống và bớt tết cho bữa tối. 
Đỏp ỏn: 2 
Cõu 17. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: 
- listen /ˈlɪsn/ -> õm /st/ cõm, khụng đọc 
- history /ˈhɪstri/ 
Tạm dịch cõu: Mời cỏc bạn nghe bài học lịch sử về chủ tịch Hồ Chớ Minh. 
Đỏp ỏn: 1 
Cõu 18. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
The castle looks so stunning. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: 
- castle /ˈkɑːsl/ -> õm /st/ cõm, khụng đọc 
- stunning/ˈstʌnɪŋ/ 
Tạm dịch cõu: Lõu đài trụng thật lộng lẫy. 
Đỏp ỏn: 1 
F.4. Ngữ õm: /l/ 
Cõu 1. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
A. đầu từ 
B. giữa từ 
C. cuối từ 
Trả lời: 
blue /bluː/ (adj) màu xanh 
Chọn A 
Cõu 2. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
A. đầu từ 
B. giữa từ 
C. cuối từ 
Trả lời: 
hotel /həʊˈtɛl/ (n) khỏch sạn 
Chọn C 
Cõu 3. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
A. đầu từ 
B. giữa từ 
C. cuối từ 
Trả lời: 
early /ˈɜːli/ (adj) sớm 
Chọn B 
Cõu 4. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
A. đầu từ 
B. cuối từ 
C. A & B 
Trả lời: 
local /ˈləʊkəl/ (adj) thuộc về địa phương 
Chọn C 
Cõu 5. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? 
A. đầu từ 
B. giữa từ 
C.cuối từ 
Trả lời: 
language /ˈlổŋgwɪʤ/ (n) ngụn ngữ 
Chọn A 
Cõu 6. Nghe và chọn õm phự hợp 
___ide 
A. sl 
B. pl 
C. bl 
Trả lời: 
slide /slaɪd/ (n) cầu trượt 
Chọn A 
Cõu 7. Nghe và chọn õm phự hợp 
___ock 
 A. tl 
B. cl 
C. pl 
Trả lời: 
clock /klɒk/ (n) đồng hồ 
Chọn B 
Cõu 8. Nghe và chọn õm phự hợp 
____eep 
A. sh 
B. sl 
C. sk 
Trả lời: 
sheep /ʃiːp/ (n) con cừu 
Chọn A 
Cõu 9. Nghe và chọn õm phự hợp 
___ag 
A. gl 
B. pl 
C. fl 
Trả lời: 
flag /flổg/ (n) lỏ cờ 
Chọn C 
Cõu 10. Nghe và chọn õm phự hợp 
____ook 
A. l 
B. b 
C. c 
Trả lời: 
look /lʊk/ (v) nhỡn 
Chọn A 
Cõu 11. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
His father buys him a small blue blanket. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: 
- small /smɔːl/ 
- blue/bluː/ 
- blanket/ˈblổŋkɪt/ 
Tạm dịch cõu: Cha anh mua cho anh một chiếc chăn nhỏ màu xanh lam. 
Đỏp ỏn: 3 
Cõu 12. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
My family will spend our summer holiday at the beach. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: 
- family /ˈfổmɪli/ 
- holiday/ˈhɒlədeɪ/ 
Tạm dịch cõu: Gia đỡnh tụi sẽ dành kỳ nghỉ hố của chỳng tụi ở bói biển. 
Đỏp ỏn: 2 
Cõu 13. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
I really love walking to school. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: 
- really/ˈrɪəli/ 
- love/lʌv/ 
- school /skuːl/ 
- walking /ˈwɔːkɪŋ/ -> õm /l/ cõm, khụng đọc 
Tạm dịch cõu: Tụi thực sự thớch đi bộ đến trường. 
Đỏp ỏn: 3 
Cõu 14. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
We believe that local government can solve the problem. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: 
- believe /bɪˈliːv/ 
- local/ˈləʊkəl/ 
- solve/sɒlv/ 
- problem/ˈprɒbləm/ 
Tạm dịch cõu: Chỳng tụi tin rằng chớnh quyền địa phương cú thể giải quyết được 
vấn đề. 
Đỏp ỏn: 5 
Cõu 15. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. 
Many wild animals is living in this lovely island. 
Trả lời: 
Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: 
- wild /waɪld/ 
- animal/ˈổnɪməl/ 
- living/ˈlɪvɪŋ/ 
- lovely/ˈlʌvli/ 
- island/ˈaɪlənd/ 
Tạm dịch cõu: Nhiều loài động vật hoang dó đang sinh sống tại hũn đảo xinh đẹp 
này. 
Đỏp ỏn: 6 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_trac_nghiem_tieng_anh_lop_6_i_learn_smart_world_unit_6_co.pdf