F.3. Ngữ õm: /st/ Cõu 1. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. but B. lost C. hot D. bet Trả lời: but: /bət/ lost: /lɒst/ hot: /hɒt/ bet: /bet/ => Đỏp ỏn B phỏt õm là / st / cũn lại là / t / Đỏp ỏn cần chọn là: B Cõu 2. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. eat B. post C. host D. coast Trả lời: eat: /iːt/ post: /pəʊst/ host: /həʊst/ coast: /kəʊst/ => Đỏp ỏn A phỏt õm là / t / cũn lại là / st / Đỏp ỏn cần chọn là: A Cõu 3. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. A. forest B. desert C. boat D. coat Trả lời: forest: /ˈfɒrɪst/ desert: /ˈdezət/ boat: /bəʊt/ coat: /kəʊt/ => Đỏp ỏn A phỏt õm là / st / cũn lại là / t / Đỏp ỏn cần chọn là: A Cõu 4. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? mustache A. đầu từ B. giữa từ C. cuối từ Trả lời: mustache /məsˈtɑːʃ/ (n) ria mộp Chọn B Cõu 5. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? nest A. đầu từ B. giữa từ C. cuối từ Trả lời: nest /nɛst/ (n) tổ chim Chọn C Cõu 6. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? stone A.đầu từ B. giữa từ C. cuối từ Trả lời: stone /stəʊn/ (n) đỏ Chọn A Cõu 7. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? sister A. đầu từ B. giữa từ C. cuối từ Trả lời: sister /ˈsɪstə/ (n) chị (em) gỏi Chọn B Cõu 8. Nghe và xỏc định õm /st/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? storm A. đầu từ B. giữa từ C. cuối từ Trả lời: storm /stɔːm/ (n) mưa bóo Chọn A Cõu 9. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau: I get lost on the way to the post office. A. 1 B. 2 Trả lời: Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: - lost /lɒst/ - post/pəʊst/ Tạm dịch cõu: Tụi bị lạc trờn đường đến bưu điện. Đỏp ỏn: 2 Cõu 10. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. The sky is full of stars. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: - star /stɑː/ Tạm dịch cõu: Bầu trời đầy sao. Đỏp ỏn: 1 Cõu 11. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. Stick this stamp on the mail. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: - stick/stɪk/ - stamp /stổmp/ Tạm dịch cõu: Dỏn tem này vào thư. Đỏp ỏn: 2 Cõu 12. Nghe và chọn từ bạn nghe được A. stand B. spend Trả lời: stand /stổnd/ spend/spɛnd/ Ta nghe được õm /st/ nờn chọn đỏp ỏn A Chọn A Cõu 13. Nghe và chọn từ bạn nghe được A. steak B. speak Trả lời: steak /steɪk/ speak/spiːk/ Ta nghe được õm /st/ nờn chọn đỏp ỏn A Chọn A Cõu 14. Nghe và chọn từ bạn nghe được A. stool B. spoon Trả lời: stool/stuːl/ spoon /spuːn/ Ta nghe được õm /sp/ nờn chọn đỏp ỏn B Chọn B Cõu 15. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. You should study hard and try your best to pass the test. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: - study /ˈstʌdi/ - best /bɛst/ - test /tɛst/ Tạm dịch cõu: Bạn nờn học tập chăm chỉ và cố gắng hết sức để vượt qua bài kiểm tra. Đỏp ỏn: 3 Cõu 16. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. My mother is cooking pasta and steak for dinner. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: - pasta /ˈpổstə/ - steak /steɪk/ Tạm dịch cõu: Mẹ tụi đang nấu mỡ ống và bớt tết cho bữa tối. Đỏp ỏn: 2 Cõu 17. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. Please listen to the history lesson about Ho Chi Minh president. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: - listen /ˈlɪsn/ -> õm /st/ cõm, khụng đọc - history /ˈhɪstri/ Tạm dịch cõu: Mời cỏc bạn nghe bài học lịch sử về chủ tịch Hồ Chớ Minh. Đỏp ỏn: 1 Cõu 18. Cú bao nhiờu õm /st/ trong cõu sau. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. The castle looks so stunning. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /st/ trong cõu là: - castle /ˈkɑːsl/ -> õm /st/ cõm, khụng đọc - stunning/ˈstʌnɪŋ/ Tạm dịch cõu: Lõu đài trụng thật lộng lẫy. Đỏp ỏn: 1 F.4. Ngữ õm: /l/ Cõu 1. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? A. đầu từ B. giữa từ C. cuối từ Trả lời: blue /bluː/ (adj) màu xanh Chọn A Cõu 2. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? A. đầu từ B. giữa từ C. cuối từ Trả lời: hotel /həʊˈtɛl/ (n) khỏch sạn Chọn C Cõu 3. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? A. đầu từ B. giữa từ C. cuối từ Trả lời: early /ˈɜːli/ (adj) sớm Chọn B Cõu 4. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? A. đầu từ B. cuối từ C. A & B Trả lời: local /ˈləʊkəl/ (adj) thuộc về địa phương Chọn C Cõu 5. Nghe và xỏc định õm /l/ xuất hiện ở vị trớ nào trong từ? A. đầu từ B. giữa từ C.cuối từ Trả lời: language /ˈlổŋgwɪʤ/ (n) ngụn ngữ Chọn A Cõu 6. Nghe và chọn õm phự hợp ___ide A. sl B. pl C. bl Trả lời: slide /slaɪd/ (n) cầu trượt Chọn A Cõu 7. Nghe và chọn õm phự hợp ___ock A. tl B. cl C. pl Trả lời: clock /klɒk/ (n) đồng hồ Chọn B Cõu 8. Nghe và chọn õm phự hợp ____eep A. sh B. sl C. sk Trả lời: sheep /ʃiːp/ (n) con cừu Chọn A Cõu 9. Nghe và chọn õm phự hợp ___ag A. gl B. pl C. fl Trả lời: flag /flổg/ (n) lỏ cờ Chọn C Cõu 10. Nghe và chọn õm phự hợp ____ook A. l B. b C. c Trả lời: look /lʊk/ (v) nhỡn Chọn A Cõu 11. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. His father buys him a small blue blanket. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: - small /smɔːl/ - blue/bluː/ - blanket/ˈblổŋkɪt/ Tạm dịch cõu: Cha anh mua cho anh một chiếc chăn nhỏ màu xanh lam. Đỏp ỏn: 3 Cõu 12. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. My family will spend our summer holiday at the beach. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: - family /ˈfổmɪli/ - holiday/ˈhɒlədeɪ/ Tạm dịch cõu: Gia đỡnh tụi sẽ dành kỳ nghỉ hố của chỳng tụi ở bói biển. Đỏp ỏn: 2 Cõu 13. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. I really love walking to school. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: - really/ˈrɪəli/ - love/lʌv/ - school /skuːl/ - walking /ˈwɔːkɪŋ/ -> õm /l/ cõm, khụng đọc Tạm dịch cõu: Tụi thực sự thớch đi bộ đến trường. Đỏp ỏn: 3 Cõu 14. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. We believe that local government can solve the problem. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: - believe /bɪˈliːv/ - local/ˈləʊkəl/ - solve/sɒlv/ - problem/ˈprɒbləm/ Tạm dịch cõu: Chỳng tụi tin rằng chớnh quyền địa phương cú thể giải quyết được vấn đề. Đỏp ỏn: 5 Cõu 15. Cú bao nhiờu õm /l/ xuất hiện trong cõu. Điền số thớch hợp vào chỗ trống. Many wild animals is living in this lovely island. Trả lời: Cỏc từ chứa õm /l/ trong cõu là: - wild /waɪld/ - animal/ˈổnɪməl/ - living/ˈlɪvɪŋ/ - lovely/ˈlʌvli/ - island/ˈaɪlənd/ Tạm dịch cõu: Nhiều loài động vật hoang dó đang sinh sống tại hũn đảo xinh đẹp này. Đỏp ỏn: 6
Tài liệu đính kèm: