D.2. Ngữ pháp: Thì hiện tại đơn với cách dùng tương lai Câu 1. Choose the best answer. is arriving arrives The train at 10 a.m tomorrow morning. Trả lời: Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của tàu hỏa (train) => sử dụng thì hiện tại đơn. => The train arrives at 10 a.m tomorrow morning. Tạm dịch: Tàu đến lúc 10 giờ sáng mai. Đáp án: arrives Câu 2. Choose the best answer to complete the sentence. What time ______ the film ______? A. does /start B. is /starting C. do / start Trả lời: Câu này diễn tả một hoạt động trong thời gian biểu được lập trước (lịch chiếu phim) => Dùng thì hiện tại đơn => loại B The film (bộ phim) là danh từ đếm được số ít => dùng trợ động từ does (chọn A) => What time does the film start? Tạm dịch: Bộ phim bắt đầu lúc mấy giờ? Đáp án: A Câu 3. Choose the best answer to complete the sentence. The plane ______ at 10 a.m. A. leave B. is leaving C. leaves Trả lời: Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của máy bay (plane) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es => The plane leaves at 10 a.m. Tạm dịch: Chuyến bay rời đi lúc 10 giờ sáng. Đáp án: C Câu 4. Fill in the blank with the correct form of the verb given. Our flight in London at 4 o’clock in the afternoon. (land) Trả lời: Câu này diễn tả một hoạt động trong lộ trình đi của chuyến bay (flight) => sử dụng thì hiện tại đơn. Chủ ngữ là danh từ số ít => Động từ ở khẳng định thêm s/es => Our flight lands in London at 4 o’clock in the afternoon. Tạm dịch: Chuyến bay của chúng tôi hạ cánh tại London lúc 4 giờ chiều. Đáp án: lands Câu 5. Choose the best answer What time the next train leave? A. does B. will C. shall D. would Trả lời: Ta thấy chủ ngữ trong câu là “train” (tàu hỏa) và động từ đi kèm là “leave” (rời) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu của phương tiện giao thông Cấu trúc: Wh- word + do/ does + S + V nguyên thể? => What time does the next train leave? Tạm dịch: Chuyến tàu tiếp theo rời đi lúc mấy giờ? Đáp án cần chọn là: A Câu 6. Choose the best answer The concert. at 7:15. A. starts B. is starting C. has started D. is going to start Trả lời: Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The concert” (buổi trình diễn) và động từ đi kèm là “start” (bắt đầu) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu Cấu trúc: S + V(s,es) Chủ ngữ “The concert” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es => The concert starts at 7:15. Tạm dịch: Buổi biểu diễn bắt đầu lúc 7h15. Đáp án cần chọn là: A Câu 7. Choose the best answer Our school library (open)at 8.00 am. A. open B. opening C. opens D. is opening Trả lời: Ta thấy chủ ngữ trong câu là “Our school library” (thư viện trường) và động từ đi kèm là “open” (mở cửa) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu Cấu trúc: S + V(s,es) Chủ ngữ “Our school library” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es => Our school library opens at 8.00 am. Tạm dịch: Thư viện trường chúng tôi mở cửa lúc 8 giờ sáng. Đáp án cần chọn là: C Câu 8. Choose the best answer takes off is taking off The next plane in 5 minutes. Trả lời: Ta thấy chủ ngữ trong câu là “The next plane” (máy bay tiếp theo) và động từ đi kèm là “take off” (cất cánh) nên ta sử dụng thì hiện tại đơn mang nghĩa tương lai để diễn tả lịch trình, thời gian biểu Cấu trúc: S + V(s,es) Chủ ngữ “The next plane” số ít nên động từ phải thêm đuôi s, es => The next plane takes off in 5 minutes. Tạm dịch: Máy bay tiếp theo sẽ cất cánh sau 5 phút nữa. Câu 9. Choose the best answer. am visiting visit I my grandparents next Sunday. Trả lời: Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn => I am visiting my grandparents next Sunday. Tạm dịch: Tôi sẽ đến thăm ông bà của tôi vào Chủ nhật tới. Đáp án: am visiting Câu 10. Choose the best answer. is organising organises She a party on Saturday evening. Trả lời: Câu này diễn tả một hoạt động đã dược lên kế hoạch trước, chứ không phải lộ trình, thời khóa biếu => sử dụng thì hiện tại tiếp diễn => She is organising on Saturday evening. Tạm dịch: Cô ấy sẽ đang tổ chức vào tối thứ bảy. Đáp án: is organising
Tài liệu đính kèm: