Mã đề 251 C©u 1 : Khi nói về dao động cưỡng bức trong giai đoạn ổn định , phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C©u 2 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật là. A. 60cm/s. B. 40cm/s. C. 30cm/s. D. 50cm/s. C©u 3 : Giới hạn quang điện của một kim loại là: A. Là bước sóng bắt đầu gây ra hiện tượng phát quang ở kim loại. B. Là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích bắt đầu xảy ra hiện tượng quang điện. C. Là bước sóng bắt đầu bị phản xạ trên bề mặt kim loại. D. Là bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích bắt đầu xảy ra hiện tượng quang điện. C©u 4 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L=L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng UL/ULmax = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng ? A. B. n/ C. n/2 D. n C©u 5 : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Sau thời gian t = 110s, số lần hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng nhưng ngược chiều nhau là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. A. 8 B. 6 C. 4 D. 7 C©u 6 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. C©u 7 : Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ? A. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. C. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen D. Khi đi trong không khí, tia γ làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. C©u 8 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l2 = 5l1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là. A. 8. B. 5. C. 7. D. 6 C©u 9 : Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u =. Năng lượng liên kết của hạt nhân là. A. 1,12 MeV B. 4,48 MeV C. 3,06 MeV D. 2,24 C©u 10 : Đặt điện áp u = cos2pft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng. A. P. B. P. C. 2P. D. . (1) (2) (3) t u O C©u 11 : Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocoswt. Các đường biểu diễn hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu các phần tử R, L, C như hình vẽ. Các hiệu điện thế tức thời uR, uL, uC theo thứ tự là: A. (1), (3), (2). B. (3), (1), (2). C. (3), (2), (1). D. (2), (1), (3). C©u 12 : Trong giờ thực hành một học sinh mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều với một cuộn dây không thuần cảm. Động cơ sinh ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Biết dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị 50A và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu động cơ là p/6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 125V và sớm pha hơn dòng điện là p/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạng điện gần bằng giá trị nào sau đây nhất ? A. 320V B. 230V C. 345V D. 560V C©u 13 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A <100, đặt trong không khí. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm các bức xạ có bước sóng từ 0,38mm đến 0,76mm vào mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng theo công thức Với λ được tính theo (m). Tỉ số giữa góc lệch cực đại Dmax và góc lệch cực tiểu Dmin của tia ló ra khỏi lăng kính là. A. 1,25 B. 1,175 C. 2 D. 1,065 C©u 14 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức. A. f = . B. f = . C. f = . D. f = 2pLC. C©u 15 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Tại thời điểm t1 tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ . Sau thời gian tỉ số đó là . Giá trị nhỏ nhất của là. A. B. . C. D. C©u 16 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B nằm trên mặt chất lỏng thực hiện các dao động điều hòa theo phương trình và . Gọi I là trung điểm của AB, trên đường nối AB ta thấy trong đoạn IB điểm M nhất I nhất có biên độ dao động bằng không cách I một khoảng . Góc φ có thể nhận giá trị nào sau đây. A. B. C. D. C©u 17 : Một sóng ngang lan truyền dọc theo một sợi dây dàn hồi căng ngang dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng bằng 1m/s. Điểm M ở trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình (m ). (t tính bằng s). Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm t = 0,005s gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 5,44 B. 57,5 C. -5,44 D. 1,57 C©u 18 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa ở cuối đường dây dùng một máy hạ thế lý tưởng có tỷ số vòng dây bằng 2. Điện áp giữa hai cực của trạm phát cần tăng lên bao nhiêu lần để làm giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải đi 100 lần với điều kiện công suất truyền đến nơi tiêu thụ không đổi ? Biết rằng khi chưa tăng áp độ giảm điện thế trên đường dây truyền tải bằng 10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây. A. 9,3 lần B. 8,7 lần C. 9,5 lần D. 10 lần C©u 19 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng. A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. C©u 20 : Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 0,36m0c2 B. 1,25 m0c2 C. 0,225m0c2 D. 0,25m0c2 C©u 21 : Công thoát electron khỏi bề mặt đồng là 4,14eV. Chiếu một bức xạ có bước sóngvào bề mặt đồng, electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại v0 bay vào vùng có từ trường đều chiếm một nửa vùng không gian có mặt phân cách là mặt phẳng sao cho cảm ứng từ vuông góc . Góc giữa vận tốc và pháp tuyến của mặt phân cách là = 600. Thời gian bay trong từ trường t =.10-8s và điểm bay ra khỏi từ trường cách điểm bay vào L = 6cm. Tìm . A. 0,34mm. B. 0,245mm. C. 0,013mm. D. 0,178mm. C©u 22 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với ; điện áp hai đầu đoạn mạch là , U ổn định và thay đổi . Khi thì điện áp hai đầu tụ C cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây UL = UR/10. Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là . A. 1/. B. 0,6. C. 1/ D. 0,8 K M m C©u 23 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng K =18N/m, vật có khối lượng M =100g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Đặt lên vật M một vật m = 80g rồi kích thích cho hệ vật dao động theo phương ngang. Tìm điều kiện của biên độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m không trượt trên vật M. Hệ số ma sát giữa hai vật là μ = 0,2. A. A 2cm B. A 2,5cm C. A 1 cm D. A 1,4cm C©u 24 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u =160cos100t (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2 = t1+ 0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng. A. V B. 40V C. V D. 80V C©u 25 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1μF mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2Ω vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện một chiều khi ổn định cường độ có giá trị I. Dùng nguồn điện này nạp cho một tụ điện có điện dung C. Khi điện tích trên tụ đạt cực đại thì ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối với cuộn cảm L để tạo thành một mạch điện dao động. Trong mạch có dao động điện từ với tần số góc rad/s và cường độ dòng điện cực đại là I0 . Tỉ số I0/I bằng. A.1,5 B. 3 C. 2 D. 2,5 C©u 26 : Poloni là chất phóng xạ phát ra hạt và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Chu kỳ bán rã Po là 138 ngày. Ban đầu có 1g Po nguyên chất, sau 1 năm (365 ngày) lượng khí Hêli giải phóng ra có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn bằng: (ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí chiếm một thể tích ) A. 68,9cm3. B. 22,4 cm3. C. 48,6 cm3. D. 89,6cm3. C©u 27 : U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: , trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra (nơtrinô coi là có điện tích và khối lượng bằng 0), x và y bằng. A. B. C. D. C©u 28 : Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi E, với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là: A.27/8 B.32/27 C. 32/3 D. 32/5 C©u 29 : Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 80dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là. A. 30dB. B. 60dB. C. 90dB. D. 50dB. C©u 30 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng. A. 8 cm/s. B. 0,5 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s. C©u 31 : Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử. A. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn. B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ. C. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó. C©u 32 : Một vật khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương , có phương trình dao động là : x1 = 5cos(10t + p)(cm) , x2 = 10cos(10t - p/3)(cm) . Giá trị cực đại của lực tổng hợp tác dụng lên vật là. A. 0,5N B. 50N C. 5N D. 5N C©u 33 : Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R thay đổi được, cuộn dây có điện trở thuần r = 20 W và độ tự cảm L = 2/p (H), tụ điện có điện dung C = 100/p(mF) mắc nối tiếp với nhau, Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 240cos100pt (V). Khi chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại. Khi đó công suất tiêu thụ trên cuộn dây có giá trị gần với giá trị nào nhất ? A. 55 W. B. 35 W. C. 30 W. D. 145 W. C©u 34 : Một sợi dây đàn hồi hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số không đổi. Khi lực căng của sợi dây là 1,6N thì trên dây có sóng dừng, tăng dần lực căng của dây tới giá tri 2,5N thì thấy xuất hiện sóng dừng lần tiếp theo. Biết tốc độ truyền sóng trên dây tỉ lệ với căn bậc hai giá trị lực căng của sợi dây. Lực căng lớn nhất để trên sợi dây xuất hiện sóng dừng là. A. 15N B. 40N C. 90N D. 18N C©u 35 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là. A. 6cm B.12 cm C. 6 cm D. 12cm C©u 36 : Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối thì có vận tốc và có bước sóng . Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối thì có vận tốc , bước sóng và tần số . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. v2 = v1 . B. v2f2 = v1f1 C. F2 = f1. D. l2 = l1 C©u 37 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn T. Suất điện động cực đại trong khung dây bằng. A. V. B. 110 V. C. 220 V. D. V. C©u 38 : Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm L = 25 mH mắc phối hợp với một bộ tụ điện gồm hai tụ điện giống nhau C1= C2 = 0,5 mF ghép song song. Dòng điện trong mạch có biểu thức . Tại thời điểm t = 0,0025(s) thì ngắt bỏ một tụ. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau khi ngắt bằng. A. V B. V. C. V. D. V. C©u 39 : Quả cầu kim loại nhỏ của con lắc đơn có khối lượng m = 100 g, điện tích q = 10-7C được treo bằng sợi dây không dãn, mảnh, cách điện có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Đặt con lắc đơn trong điện trường đều nằm ngang có độ lớn E = 2.106V/m. Ban đầu quả cầu được giữ để sợi dây có phương thẳng đứng vuông góc với phương của điện trường rồi thả nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí, mốc thế năng tại vị trí cân bằng mới. Lực căng của sợi dây khi quả cầu qua vị trí cân bằng mới là. A. 1,04 N. B. 1,02 N. C. 1,36 N. D. 1,39 N. C©u 40 : Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m=100g được nối với lò xo có độ cứng k=100N/m, đầu kia lò xo gắn vào điểm cố định. Từ vị trí cân bằng đẩy vật sao cho lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lần đầu tiên thì tác dụng lên vật lực không đổi cùng chiều vận tốc có độ lớn F = 2N. Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A1. Sau thời gian 1/30s kể từ khi tác dụng lực , ngừng tác dụng lực . Khi đó vật dao động điều hòa với biên độ A2. Biết trong quá trình sau đó lò xo luôn nằm trong giới hạn đàn hồi. Bỏ qua ma sát giữa vật và sàn. Tỉ số A2/A1 bằng. A. /2 B. 2 C. D. C©u 41 : Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có 5 cặp cực từ vào hai đầu đoạn mạch .AB gồm điện trở thuần R=100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Tốc độ rôto của máy có thể thay đổi được. Khi tốc độ rôto của máy là n hoặc 3n thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị I. Giá trị của n bằng A. 10vòng/s B. 5vòng/s C. 20 vòng/s D. 15 vòng/s C©u 42 : Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung C bằng: A. C0 B. 8C0 C. 2C0 D. 4C0 C©u 43 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai nằm trên đoạn thẳng AB là. A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 12 cm. C©u 44 : Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân Be đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng; A. 3,125 MeV. B. 4,225 MeV. C. 1,145 MeV. D. 2,125 MeV. C©u 45 : Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng l1 = 0,30mm vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2 V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế UAK = -2V và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng l2 = 0,15mm thì động năng cực đại của êlectron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng. A. 9,825.10-19J. B. 1,325.10-18J. C. 6,625.10-19J. D. 3,425.10-19J C©u 46 : Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, tại điểm M trên màn ta quan sát thấy vân sáng bậc 4. Khi giảm hay tăng khoảng cách giữa hai khe sáng một lượng Δa (sao cho nguồn S vẫn nằm trên đường trung trực của S1, S2) thì tại M ta quan sát thấy vân sáng bậc k và bậc 3k. Khi tăng khoảng cách giữa hai khe sáng một lượng 2.Δa thì tại M ta quan sát thấy. A. vân sáng bậc 2. B. vân sáng bậc 12. C. vân sáng bậc 8. D. vân sáng bậc 6. C©u 47 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là và . Phương trình dao động của vật có dạng . Để biên độ có giá trị lớn nhất thì giá trị của biên độ bằng. A. 3 cm. B. . C. . D. 6 cm. C©u 48 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = A cos4pt (t tính bằng s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là. A. 0,083s. B. 0,125s. C. 0,104s. D. 0,167s. C©u 49 : Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. C©u 50 : Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp . Điện áp giữa hai đầu mạch điện là:V. Đoạn AM gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở R = 50Ω . độ tự cảm H. Đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị là A. V B. 220V C. 400V D. 220V Đáp án Mã đề 251 C©u 1 : Khi nói về dao động cưỡng bức trong giai đoạn ổn định , phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C©u 2 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2, có độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của vật là. A. 60cm/s. B. 40cm/s. C. 30cm/s. D. 50cm/s. C©u 3 : Giới hạn quang điện của một kim loại là: A. Là bước sóng bắt đầu gây ra hiện tượng phát quang ở kim loại. B. Là bước sóng ngắn nhất của ánh sáng kích thích bắt đầu xảy ra hiện tượng quang điện. C. Là bước sóng bắt đầu bị phản xạ trên bề mặt kim loại. D. Là bước sóng dài nhất của ánh sáng kích thích bắt đầu xảy ra hiện tượng quang điện. C©u 4 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L=L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng UL/ULmax = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng ? A. B. n/ C. n/2 D. n C©u 5 : Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và 64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Sau thời gian t = 110s, số lần hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng nhưng ngược chiều nhau là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. A. 8 B. 6 C. 4 D. 7 C©u 6 : Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố là hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. B. Quang phổ vạch phát xạ của nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hidro , ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là: vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm, vạch tím. C©u 7 : Điều nào sau đây là sai khi nói về tia γ ? A. Tia γ không bị lệch trong điện trường và từ trường. B. Tia γ phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. C. Tia γ là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen D. Khi đi trong không khí, tia γ làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. C©u 8 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, M và N là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l2 = 5l1/3 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là. A. 8. B. 5. C. 7. D. 6 C©u 9 : Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtrôn và hạt nhân đơteri lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và 2,0136u. Biết 1u =. Năng lượng liên kết của hạt nhân là. A. 1,12 MeV B. 4,48 MeV C. 3,06 MeV D. 2,24 C©u 10 : Đặt điện áp u = cos2pft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng. A. P. B. P. C. 2P. D. . (1) (2) (3) t u O C©u 11 : Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocoswt. Các đường biểu diễn hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu các phần tử R, L, C như hình vẽ. Các hiệu điện thế tức thời uR, uL, uC theo thứ tự là: A. (1), (3), (2). B. (3), (1), (2). C. (3), (2), (1). D. (2), (1), (3). C©u 12 : Trong giờ thực hành một học sinh mắc nối tiếp một động cơ điện xoay chiều với một cuộn dây không thuần cảm. Động cơ sinh ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 85%. Biết dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị 50A và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu động cơ là p/6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 125V và sớm pha hơn dòng điện là p/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạng điện gần bằng giá trị nào sau đây nhất ? A. 320V B. 230V C. 345V D. 560V C©u 13 : Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A <100, đặt trong không khí. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm các bức xạ có bước sóng từ 0,38mm đến 0,76mm vào mặt bên của lăng kính với góc tới rất nhỏ. Chiết suất của chất làm lăng kính phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng theo công thức Với λ được tính theo (m). Tỉ số giữa góc lệch cực đại Dmax và góc lệch cực tiểu Dmin của tia ló ra khỏi lăng kính là. A. 1,25 B. 1,175 C. 2 D. 1,065 C©u 14 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tần số dao động được tính theo công thức. A. f = . B. f = . C. f = . D. f = 2pLC. C©u 15 : Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số góc là ω. Tại thời điểm t1 tỉ số dòng điện tức thời và điện tích tức thời trên hai bản tụ . Sau thời gian tỉ số đó là . Giá trị nhỏ nhất của là. A. B. . C. D. C©u 16 : Hai nguồn sóng kết hợp A, B nằm trên mặt chất lỏng thực hiện các dao động điều hòa theo phương trình và . Gọi I là trung điểm của AB, trên đường nối AB ta thấy trong đoạn IB điểm M nhất I nhất có biên độ dao động bằng không cách I một khoảng . Góc φ có thể nhận giá trị nào sau đây. A. B. C. D. C©u 17 : Một sóng ngang lan truyền dọc theo một sợi dây dàn hồi căng ngang dọc theo trục Ox. Tốc độ truyền sóng bằng 1m/s. Điểm M ở trên sợi dây ở thời điểm t dao động theo phương trình (m ). (t tính bằng s). Hệ số góc của tiếp tuyến tại M ở thời điểm t = 0,005s gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 5,44 B. 57,5 C. -5,44 D. 1,57 C©u 18 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa ở cuối đường dây dùng một máy hạ thế lý tưởng có tỷ số vòng dây bằng 2. Điện áp giữa hai cực của trạm phát cần tăng lên bao nhiêu lần để làm giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải đi 100 lần với điều kiện công suất truyền đến nơi tiêu thụ không đổi ? Biết rằng khi chưa tăng áp độ giảm điện thế trên đường dây truyền tải bằng 10% điện áp hiệu dụng trên tải tiêu thụ. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây. A. 9,3 lần B. 8,7 lần C. 9,5 lần D. 10 lần C©u 19 : Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng. A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm. B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm. C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng. D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. C©u 20 : Một hạt có khối lượng nghỉ m0. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là A. 0,36m0c2 B. 1,25 m0c2 C. 0,225m0c2 D. 0,25m0c2 C©u 21 : Công thoát electron khỏi bề mặt đồng là 4,14eV. Chiếu một bức xạ có bước sóngvào bề mặt đồng, electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại v0 bay vào vùng có từ trường đều chiếm một nửa vùng không gian có mặt phân cách là mặt phẳng sao cho cảm ứng từ vuông góc . Góc giữa vận tốc và pháp tuyến của mặt phân cách là = 600. Thời gian bay trong từ trường t =.10-8s và điểm bay ra khỏi từ trường cách điểm bay vào L = 6cm. Tìm . A. 0,34mm. B. 0,245mm. C. 0,013mm. D. 0,178mm. C©u 22 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm với ; điện áp hai đầu đoạn mạch là , U ổn định và thay đổi . Khi thì điện áp hai đầu tụ C cực đại và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây UL = UR/10. Hệ số công suất tiêu thụ của cả đoạn mạch là . A. 1/. B. 0,6. C. 1/ D. 0,8 K M m C©u 23 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng K =18N/m, vật có khối lượng M =100g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Đặt lên vật M một vật m = 80g rồi kích thích cho hệ vật dao động theo phương ngang. Tìm điều kiện của biên độ A của dao động để trong quá trình dao động vật m không trượt trên vật M. Hệ số ma sát giữa hai vật là μ = 0,2. A. A 2cm B. A 2,5cm C. A 1 cm D. A 1,4cm C©u 24 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch là u =160cos100t (V) (t tính bằng giây). Tại thời điểm t1, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị là 80V và đang giảm. đến thời điểm t2 = t1+ 0,015s, điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng. A. V B. 40V C. V D. 80V C©u 25 : Nếu nối hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1μF mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 2Ω vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động không đổi và điện trở trong r = 1Ω thì trong mạch có dòng điện một chiều khi ổn định cường độ có giá trị I. Dùng nguồn điện này nạp cho một tụ điện có điện dung C. Khi điện tích trên tụ đạt cực đại thì ngắt tụ ra khỏi nguồn và nối với cuộn cảm L để tạo thành một mạch điện dao động. Trong mạch có dao động điện từ với tần số góc rad/s và cường độ dòng điện cực đại là I0 . Tỉ số I0/I bằng. A.1,5 B. 3 C. 2 D. 2,5 C©u 26 : Poloni là chất phóng xạ phát ra hạt và chuyển thành hạt nhân chì Pb. Chu kỳ bán rã Po là 138 ngày. Ban đầu có 1g Po nguyên chất, sau 1 năm (365 ngày) lượng khí Hêli giải phóng ra có thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn bằng: (ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí chiếm một thể tích ) A. 68,9cm3. B. 22,4 cm3. C. 48,6 cm3. D. 89,6cm3. C©u 27 : U235 hấp thụ nơtrôn nhiệt, phân hạch và sau một vài quá trình phản ứng dẫn đến kết quả tạo thành các hạt nhân bền theo phương trình sau: , trong đó x và y tương ứng là số hạt nơtrôn, êlectrôn và phản nơtrinô phát ra (nơtrinô coi là có điện tích và khối lượng bằng 0), x và y bằng. A. B. C. D. C©u 28 : Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi E, với Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là: A.27/8 B.32/27 C. 32/3 D. 32/5 C©u 29 : Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẳng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 80dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10m là. A. 30dB. B. 60dB. C. 90dB. D. 50dB. C©u 30 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5p (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng. A. 8 cm/s. B. 0,5 cm/s. C. 3 cm/s. D. 4 cm/s. C©u 31 : Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử. A. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn. B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ. C. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. Độ phóng xạ tại một thời điểm
Tài liệu đính kèm: