Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm học 2015 – 2016 môn thi: Toán thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 945Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm học 2015 – 2016 môn thi: Toán thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt năm học 2015 – 2016 môn thi: Toán thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 
NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn thi: Toán 
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 17 tháng 7 năm 2015
Câu I.(3.0 điểm)
Giải phương trình 3x+2=x+3.
Tìm m để hàm số y=(m-2)x+1 đồng biến.
Rút gọn biểu thức A=3+a+aa+13-a-5aa-5 với a≥0,a≠25
Câu II.(2.0 điểm)
 Cho phương trình x2-2mx+2m-10=0 1 m là tham số.
 Giải phương trình (1) với m=-3.
 Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho 2x1+x2=-4.
Câu III.(1.0 điểm)
 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 28m. Đường chéo của hình chữ nhật dài 10m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó.
Câu IV.(2.5 điểm)
 Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB=2R. Trên tia đối của tia AB lấy điểm E (khác với điểm A). Tiếp tuyến kẻ từ điểm E cắt các tiếp tuyến kẻ từ A và B của nửa đường tròn (O) lần lượt tại C và D. Gọi M là tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ E.
Chứng minh rằng tứ giác ACMO nội tiếp được một đường tròn.
Chứng minh rằng DMDE=CMCE
Chứng minh rằng khi điểm E thay đổi trên tia đối của tia AB, tích AC.BD không đổi.
Câu V.(1.5 điểm)
Cho a là số thực dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=aa2+1+5(a2+1)2a.
Cho đường tròn (O,R) và hai dây AB,CD (AB>CD). Hai đường thẳng AB,CD cắt nhau tại M. Chứng minh rằng MA+MB>MC+MD.
------------Hết------------
(Đề này gồm có 01 trang)
 Họ và tên thí sinh: ..Số báo danh: .....
UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT 
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: Toán 
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 16 tháng 7 năm 2013
Câu 1. (3,0 điểm) (Ninh Bình 12-13)
	1. Cho biểu thức P = x + 5. Tính giá trị biểu thức P khi x = 1.
	2.Hàm số y = 2x +1 là hàm số đồng biến hay nghịch biến trên R ? Vì sao ? 
 3. Giải phương trình : x2 + 5x +4 = 0
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hệ phương trình : ( m là tham số )
1.Giải hệ phương trình với m =2.
2.Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn y = 2x.
Câu 3. (1,5 điểm) (Ninh Bình 12-13)
 	Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 30 km. Một ca nô đi xuôi dòng từ bến A đến bến B rồi lại đi ngược dòng từ bến B về bến A . Tổng thời gian ca nô đi xuôi dòng và đi ngược dòng là 4 giờ. Tính vận tốc của ca nô khi nước yên lặng, biết vận tốc của dòng nước là 4km/h.
Câu 4. (2,5 điểm)
 	Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O. các đường cao AD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H. Vẽ đường kính BM của đường tròn tâm O.
Chứng minh rằng EHDB là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh tứ giác AHCM là hình bình hành.
Cho . Chứng minh rằng BH = BO
Câu 5. (1,0 điểm)
 	1. Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn abc = 1
 Tính giá trị của biểu thức: 
(THPT NGUYỄN BÌNH-Quảng Ninh (Ngày thi 14/6/2013))
2. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có và AC = 2BC thì tam giác ABC là tam giác vuông.
------------Hết------------
(Đề này gồm có 01 trang)
 Họ và tên thí sinh: ..Số báo danh: .....
HD Câu 4. c) Kéo dài AH cắt (O) tại I . Ta có mà suy ra nên tam giác BHI cân tại B suy ra BH = BI (1)
Lại có OB = OI (bk), Góc EBD = góc EHA = 600 suy ra EAH = 300 nên góc BOI = 600 vậy tam giác BIO đều BO = BI (2)
Từ (1) và (2) suy ra BH = BO
Câu 5. (1,0 điểm)
Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn abc = 1. Tính giá trị biểu thức:
 A 
2. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có và AC = 2BC thì tam giác ABC là tam giác vuông.
Kẻ phân giác CD và đường cao DN suy ra góc BCD = góc DCN = = nên tam giác ACD cân tại D suy ra đường cao DN đồng thời là đường trung tuyến NA= NC = BC = 
suy ra tam giác ABC vuông tại B
UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN 
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: Toán (Dành cho tất cả thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 20 tháng 6 năm 2013
Câu 1. (2,0 điểm)
	a) Giải phương trình: 
	b) Với giá trị nào của x thì biểu thức xác định?
	c) Rút gọn biểu thức: 
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho hàm số: (1), trong đó m là tham số.
 	a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm . Với giá trị m vừa tìm được, hàm số (1) đồng biến hay nghịch biến trên
 	b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thẳng d: 
Câu 3. (1,5 điểm)
 	Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 36 km. Khi đi từ B trở về A, người đó tăng vận tốc thêm 3 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B.
Câu 4. (3,0 điểm)
 	Cho nửa đường tròn đường kính BC, trên nửa đường tròn lấy điểm A (khác B và C). Kẻ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Trên cung AC lấy điểm D bất kì (khác A và C), đường thẳng BD cắt AH tại I. Chứng minh rằng:
 là tứ giác nội tiếp;
AB2 = BI.BD;
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AID luôn nằm trên một đường thẳng cố định
khi D thay đổi trên cung AC.
Câu 5. (1,5 điểm)
 	a) Tìm tất cả các bộ số nguyên dương thỏa mãn phương trình:
b) Cho tứ giác lồi ABCD có và là các góc tù. Chứng minh rằng 
------------Hết------------
(Đề này gồm có 01 trang)
 Họ và tên thí sinh: ..Số báo danh: .....
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN 
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: Toán (Dành cho tất cả thí sinh)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1
(2,0 điểm)
a) (0,5 điểm)
Ta có 
0,25
0,25
b) (0,5 điểm)
xác định khi 0 
0,25
0,25
c) (1,0 điểm)
A= 
0,5
=
0,5
2
(1,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
Vì đồ thị hàm số (1) đi qua nên 
Vậy đồ thị hàm số (1) đi qua .
0,5
Vì nên hàm số (1) đồng biến trên . 
0,5
b) (1,0 điểm)
Đồ thị hàm số (1) song song với d khi và chỉ khi 
0,5
. 
Vậy thỏa mãn điều kiện bài toán.
0,5
3
(1,5 điểm)
Gọi vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là x km/h, . 
Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 
0,25
Vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là x+3
Thời gian của người đi xe đạp khi đi từ B đến A là 
0,25
Ta có phương trình: 
0,25
Giải phương trình này ra hai nghiệm 
0,5
Vậy vận tốc của người đi xe đạp khi đi từ A đến B là 12 km/h
0,25
4
(3,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
Vẽ hình đúng, đủ phần a.
0,25
AH BC (1)
0,25
 ( góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) hay (2)
0,25
Từ (1) và (2) là tứ giác nội tiếp.
0,25
b) (1,0 điểm)
Xét và có góc chung, (Vì cùng bằng ). 
Suy ra, hai tam giác đồng dạng. 
0,75
. (đpcm)
0,25
c) (1,0 điểm)
(chứng minh trên).
0,25
AB là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ADI với mọi D thuộc cung AD và A là tiếp điểm. (tính chất góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
0,25
Có ABAC tại A AC luôn đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp . Gọi M là tâm đường trong ngoại tiếp M luôn nằm trên AC.
0,25
Mà AC cố định M thuộc đường thẳng cố định. (đpcm)
0,25
5
(1,5 điểm)
a) (1,0 điểm)
Do nguyên nên nguyên
Mà nên ta có bốn trường hợp
0,5
 ; 
; 
Vậy các giá trị cần tìm là.
0,5
b) (0,5 điểm)
Vẽ đường tròn đường kính BD. Do các góc A, C tù nên hai điểm A, C nằm trong đường tròn đường kính BD. Suy ra, (Do BD là đường kính).
0,5
Lưu ý: - Thí sinh làm theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm.
- Việc chi tiết hoá điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong hội đồng chấm.
- Điểm toàn bài không làm tròn số ( ví dụ: 0,25, hoặc 0,75 vẫn giữ nguyên ).
UBND TỈNH BẮC NINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN 
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán, Tin)
Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 20 tháng 6 năm 2013
Câu 1. (1,5 điểm)
	a) Rút gọn biểu thức với .
	b) Cho , tính giá trị của biểu thức 
Câu 2. (2,0 điểm)
Cho phương trình: (1), với x là ẩn, m là tham số.
a) Chứng minh với mọi giá trị của m, phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là Tìm m để 
Câu 3. (1,5 điểm)
a) Cho các số dương x, y thỏa mãn . Chứng minh rằng 
b) Giải hệ phương trình: 
Câu 4. (3,0 điểm)
 	Cho đường tròn tâm O đường kính, điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là hai tiếp điểm). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, F là giao điểm của AH và BC. Chứng minh rằng:
a) Năm điểm A, O, M, N, F cùng nằm trên một đường tròn;
b) Ba điểm M, N, H thẳng hàng;
c) 
Câu 5. (2,0 điểm)
 	a) Tìm tất cả các bộ số nguyên dương thỏa mãn là số hữu tỷ, đồng thời là số nguyên tố.
b) Tính diện tích của ngũ giác lồi ABCDE, biết các tam giác ABC, BCD, CDE, DEA, EAB cùng có diện tích bằng 1.
------------Hết------------
(Đề này gồm có 01 trang)
 Họ và tên thí sinh: ..Số báo danh: .....
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN 
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: Toán (Dành cho thí sinh thi vào chuyên Toán, Tin)
Câu
Lời giải sơ lược
Điểm
1
(1,5 điểm)
a) (1,0 điểm)
0,5
.
0,5
b) (0,5 điểm)
0,25
0,25
2
(2,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
 với mọi m.
0,5
Vậy (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
0,5
b) (1,0 điểm)
Theo ĐL Viét ta có .
Do đó, 
 (do ).
0,5
Yêu cầu bài toán: .
0,5
3
(1,5 điểm)
a) (0,5 điểm)
Do nên .
0,5
b) (1,0 điểm)
Cộng vế với vế các phương trình của hệ ta được:
 (1).
0,5
Do nên 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
Thử lại, là nghiệm của hệ.
0,5
4
(3,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
Vẽ hình câu a) đúng, đủ.
0,25
Do các điểm M, N, F cùng nhìn đoạn AO dưới góc nên A, O, M, N, F cùng thuộc đường tròn đường kính AO.
0,75
b) (1,0 điểm)
Ta có (Tính chất tiếp tuyến).
Từ câu a) suy ra (1).
0,25
Mặt khác, vì hai tam giác ADH, AFC đồng dạng; hai tam giác ADN, ANC đồng dạng nên .
0,25
Do đó, hai tam giác ANH, AFN đồng dạng (c.g.c) (2).
0,25
Từ (1), (2) ta có đpcm.
0,25
c) (1,0 điểm)
Từ câu a) ta có .
0,25
Gọi ta có I là trung điểm của MN.
0,25
0,25
Từ đó suy ra 
0,25
5
(2,0 điểm)
a) (1,0 điểm)
Ta có .
 .
0,25
.	
0,25
Vì và là số nguyên tố nên 
0,25
Từ đó suy ra (thỏa mãn).
0,25
b) (1,0 điểm)
Gọi 
Ta có nên khoảng cách từ B, D đến AE bằng nhau. Do B, D cùng phía đối với đường thẳng AE nên . Tương tự 
0,25
Do đó, ABIE là hình bình hành 
0,25
Đặt 
Lại có hay 
Kết hợp điều kiện ta có 
0,25
Do đó .
0,25
Lưu ý: 
- Thí sinh làm theo cách riêng nhưng đáp ứng được yêu cầu cơ bản vẫn cho đủ điểm.
- Việc chi tiết hóa điểm số (nếu có) so với biểu điểm phải đảm bảo không sai lệch với hướng dẫn chấm và được thống nhất trong hội đồng chấm.
- Điểm toàn bài không làm tròn số ( ví dụ: 0,25, hoặc 0,75 vẫn giữ nguyên ).

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_vao_10_BAC_NINH_nam_hoc_20152016.doc