SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT ĐỀ THI THỬ THANH HÓA Môn Tiếng Anh-Năm học 2021-2022 Thời gian làm bài: 60 phút; Ngày thi : 18/04/2022 (Không kể thời gian giao đề) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu; Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ tên thí sinh:......................................................... SBD: ...........................Phòng thi:....... Chữ ký của giám thị 1Chữ ký của giám thị 2................................................. PHẦN A: NGỮ ÂM ( 1.0 điểm ) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. A. appeared B. received C. erupted D. destroyed 2. A. children B. invite C. minute D. visit 3. A. regions B. rocks C. lifts D. proofs II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4. A .enjoy B. allow C. visit D. advise 5. A . successful B. cognitive C. different D. wonderful PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 6. They (be) ____________________ working here since 2004. 7. When we (learn) __________ English together, the phone rang 8.My brother usually (play) _______________________ sports in the afternoon. 9.My sister (go) ______________________ to the zoo last week. 10. I remember ( tell) _________________ fairy tales by my grandparents when I was 5. II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 11. This singer is not very pretty but she sings very______ (BEAUTIFUL). 12. We can_______________when a volcano will erupt. (PREDICTION) 13. It was a __________________ operation and she got better quickly. (SUCCEED) 14. Our teacher is sorry that we solved the problems_______________ (EFFECT) 15. ______________________ are doing their best to make people aware of the danger of COVID - 19 viruses. (SCIENCE) III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. My grandfather is keen __________ growing fruit trees. A. of B. in C. on D. for 17. Trang is______________ most hard-working student in my class. A. a B. an C. the D. Ø 18.Before you leave the room, please all the lights to save energy. A. turn off B. take off C. put on D. look after 19.Remember ________a raincoat with you. It’s going to rain. A. bring B. to bring C. bringing D. brought 20.Auld Lang Syne is a song is sung on New Year’s Eve in Britain. A. who B. whom C. which D. it 21. The government in Viet Nam has ________every effort to stop the rapid spread of COVID -19. A. brought B. made C. done D. created 22.Son Doong Cave is recognized as cave in the world by British Cave Research Association. A. the larger than B. the largest C. the most large D. the larger 23.Nam is a good student , _________ ? A. does he B. doesn’t he C. isn’t he D. is he 24.The government in Viet Nam is looking for ways to prevent the impact of new Corona Virus on the economic growth. A. effectiveness B. effect C. effectively D. effective 25. Nam: “Congratulations on your success!” Hoa: “__________.” A. You’re welcome B. No, thanks C. That’s very kind of you D. Yes, of course PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. look ago used cleaning danger Robots entered everyday lives a long time (26) __________. They are already used in many industries like car production, packaging and especially in jobs, in which humans would be in (27) __________. Robots that can do chores like (28) __________ the floor or mowing lawns are already available in stores. In medicine, robots are (29) __________to replace limbs and other parts of the body. Researchers claim that a new generation of robots will be able to do things that were unthinkable in the past. This new generation of machines will do household chores, educate children and even (30) __________after elderly people. II. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. The relationship between students and teachers is less formal in the USA than in many other countries. American students do not stand up (31) ______ their teachers enter the room. Students are encouraged to ask questions during class, to stop in the teacher’s office for extra help, and to phone if they are absent. Most teachers (32) ______ students to enter class late or leave early if necessary. (33) ______the lack of formality, students are still expected to be polite to their teachers and fellow class mate. When students want to ask questions, they usually (34) ______ a hand and wait to be called on. When a test is being given, talking to a classmate is not only rude but also risky. Most American teachers considers that students who are talking to each other (35) ______ a test are cheating. 31. A. when B. where C. that D. whether 32. A. let B. allow C. make D. encourage 33. A. Though B. In spite C. Despite D. Because of 34. A. rise B. arise C. raise D. put 35. A. in B. when C. while D. during III. Đọc đoạn văn sau và chọn câu trả lời đúng cho các câu hỏi. More than 80% of American high school students work at part-time jobs in the evenings, on weekends or in summer. These part-time jobs bring teenagers great advantages. One of the benefits of the work is the students can learn the skills that will be useful for the rest of their lives. When they work, they have to manage both the job and schoolwork. To be able to do, they must be very organized and able to keep a sensible schedule . They also learn to cope with the stress of the schoolwork. Some of the most stressful jobs include teaching, nursing, and police work. These skills help prepare teenagers for their later careers. High school students who work are more likely to succeed as adults than people who enter the job market at a later age with no work experience. Teenagers want a lot of expensive things : clothes, mp3 players, trips with their friends, etc. Not at all parents can afford them. And even if they can, the teens might not really appreciate that money because they did not earn it. When teenagers make money for themselves, they know its true and less likely to spend it foolishly. 36.Which of the following is a good title for the passage? A. Advantages of part-time jobs B. Advantages and disadvantages of part-time jobs C. Disadvantages of part-time jobs to teenagers D. Stress of teenagers’schoolwork. 37.According to the passage, what is NOT the benefit of doing part-time jobs ? A. learning useful skills B. spending money foolishly C. coping with job stress D. keeping a sensible schedule 38.The word “ they” in paragraph 2 refers to____________ A.benefits B. students C.skills D.stressful jobs 39.According to the passage , some of the most___________ jobs include teaching, nursing, and police work A. stressful B.harmful C.helpful D.useful 40.The word “ afford ” in paragraph 3 is closest in meaning to____________. A. use B.buy C.play D.spend PHẦN D: VIẾT (2 điểm) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 41. We can’t celebrate a party this week. àWe wish _______________________________________________________________ 42. The boy is too short to reach the shelf. àThe boy isn’t __________________________________________________________ 43. People say that Ben En is a wonderful tourist attraction. àBen En is ______________________________________________________________ 44.Unless he phones immediately, he won’t get any information. Ò If he__________________________________________________________________ 45. I phoned him as soon as I went home. à Scarcely_______________________________________________________________ II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc ) : 46.My brother likes playing the guitar in his spare time. (KEEN) Ò__________________________________________________________. 47. The girl is very friendly. She lived next door to us. (WHO) à__________________________________________________________________ 48. I have never read such as interesting novel as The Little Prince. (MOST) Ò ____________________________________________________________________. 49."Why don’t we go for a walk tonight ?" said Mr.Cuong. (SUGGESTED) Ò ______________________________________________________________________ 50. My bank manager and I get on together very well. (TERMS) à ______________________________________________________________________ ----------- THE END ---------- Đáp án và hướng dẫn chấm đề kiểm tra ĐÁP ÁN CHẤM ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn thi: Tiếng Anh Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề (gồm 02 trang) PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm) I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. C. erupted 2. B. invite 3. A regions II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại. 4.C. visit 5. A .successful PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau 6. have been 7.were learning 8.plays 9.went 10.being told II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. 11.beautifully 12. predict 13. successful 14. ineffectively 15.Scientists III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau. 16. A 17. C 18. A 19. B 20. C 21. B 22. B 23. C 24. D 25. C PHẦN C: ĐỌC HIỂU (3,0 điểm) I. Chọn một từ thích hợp trong ô dưới đây điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 26. ago 27. danger 28 .cleaning 29. used 30. after II. Đọc đoạn văn sau và chọn một đáp án đúng trong số A , B, C hoặc D. 31. A 32. B 33. C 34. C 35. D III. Chọn một đáp án trong số A, B, C hoặc D điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. 36. A 37. D 38. A 39. C 40.B PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm) I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý. 41. Two departments stores have been built this year. 42.I wish I had time to go around the world. 43. Ba has learned/learnt English since 2013. Or Ba has been learnining English since 2013 44. If he doesn’t phone immediately, he won’t get any information 45. Scarcely had I gone home when I phoned him II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn ( không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc). 46.My brother is keen on playing the guitar in his spare time 47. The girl who lived next door to us is very friendly. 48. The little Prince is the most interesting novel that I have ever read. 49. Mr.Cuong suggested going for a walk that night. Or: Mr.Cuong suggested (that) we (should) go out for a walk that night. 50. I am on very good terms with my bank manager. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI THI = TỔNG CÁC CÂU ĐÚNG x 0,2
Tài liệu đính kèm: