Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Quảng Trị năm học 2016-2017 môn thi: Hóa học

doc 7 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4117Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Quảng Trị năm học 2016-2017 môn thi: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Quảng Trị năm học 2016-2017 môn thi: Hóa học
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYấN
Năm học 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mụn thi: HểA HỌC
Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm cú 2 trang)
Cõu 1. (2,0 điểm)
1. Hóy chọn 1 đơn chất, 1 oxit, 1 hidroxit và 2 muối khỏc loại nhau đều tỏc dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
2. Hóy nờu phương phỏp loại bỏ khớ cú lẫn trong khớ khỏc và viết cỏc phương trỡnh húa học
a). CO2 cú lẫn trong CO.	b). SO2 cú lẫn trong C2H4.
c). SO3 cú lẫn trong SO2.	d). SO2 cú lẫn trong CO2.
3. Cú 5 ống nghiệm đựng 5 chất bột riờng biệt gồm: Mg(OH)2, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3, NaOH. Chỉ được dựng thờm H2O và CO2 hóy trỡnh bày cỏch nhận biết cỏc chất đú.
 +G
A
A
F
A
t0
1700C
H2SO4 đđ
xt
+M
B
D
E
Cõu 2. (2,0 điểm)
1. Cho sơ đồ:	
	Xỏc định A, B, D, E, F, G, M (là ký hiệu cỏc chất hữu cơ, vụ cơ khỏc nhau), viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Biết: A cú thể điều chế từ tinh bột và được dựng để pha chế xăng sinh học E5.
2. Tỡm cỏc chất vụ cơ thớch hợp, hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau: 
 	a). (A) + (B) (C) rắn, đen 	b). (C) + HCl ắđ (D) + (E)ư 
 	c). (A) + HCl ắđ (D) + (F)ư	d). (F) + (B) (E)ư 
 	e). (G) + (E) ắđ (I) + H2O 	f). (I) + FeSO4 ắđ (C)¯ + (J)
 	3. Cú cỏc chất lỏng A, B, D, E, F khụng theo thứ tự gồm: Benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước. Biết kết quả của những thớ nghiệm như sau:
- Cho tỏc dụng với Na thỡ E khụng phản ứng.
- Cho tỏc dụng với CaCO3 thỡ chỉ cú D phản ứng, cú khớ thoỏt ra.
- Cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (hay Ag2O/ NH3) thỡ B phản ứng tạo ra bạc.
- Khi đốt trong khụng khớ thỡ A khụng chỏy.
 Xỏc định A, B, D, E, F (khụng cần viết cỏc phương trỡnh phản ứng).
Cõu 3. (2,0 điểm)
1. Cú hỗn hợp Na, Ba, Fe, Cu. Bằng phương phỏp húa học hóy tỏch riờng mỗi kim loại ra khỏi hỗn hợp (khối lượng mỗi kim loại khụng thay đổi). 
2. A, B, D là cỏc nguyờn tố rất phổ biến trong tự nhiờn. Hợp chất tạo bởi A và D khi hoà tan trong nước cho một dung dịch cú tớnh kiềm. Hợp chất của A và B khi hoà tan vào nước cú khớ thoỏt ra. Hợp chất của B và D khi hoà tan trong nước cho dung dịch E cú tớnh axit rất yếu. Hợp chất của A, B, D khụng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch E. Xỏc định hợp chất tạo bởi A với D; A với B, B với D và A, B, D. Viết phương trỡnh phản ứng.
3. Cho cỏc chất Al2O3, Al(NO3)3, NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlCl3, Al. Hóy lựa chọn và sắp xếp cỏc chất trờn thành một dóy chuyển hoỏ (theo sơ đồ thẳng X ắđ Y ắđZ ắđ .T). Viết phương trỡnh phản ứng minh họa (ghi rừ điều kiện nếu cú).
Cõu 4. (2,0 điểm) 
 1. Hỗn hợp X gồm M và R2O, trong đú M là kim loại thuộc nhúm IIA và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 400 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y chứa 38 gam cỏc chất tan cú cựng nồng độ mol.
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
 Xỏc định kim loại M và R.
 2. Cho m gam Al2O3 tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X chứa 2 chất tan cú cựng nồng độ mol. Rút từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, đồ thị biến thiờn số mol kết tủa theo số mol NaOH như sau:
 Số mol Al(OH)3
 (a-0,09) 
Số mol NaOH
 a 4,25a 
	 Viết cỏc phương trỡnh phản ứng, tớnh giỏ trị của m. 
Cõu 5. (2,0 điểm) 
 	1. Hỗn hợp A gồm ankin X, anken Y và hidrocacbon Z, đốt chỏy hoàn toàn m gam A thu được 20,16 lớt CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Dẫn m gam A đi qua bỡnh đựng dung dịch brom dư thấy cú 0,4 mol Br2 phản ứng. Khớ thoỏt ra khỏi bỡnh brom đem đốt chỏy hoàn toàn thu được 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Xỏc định cụng thức phõn tử của X, Y, Z, tớnh % thể tớch của mỗi chất trong A.
 	2. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy cú 2 mol axit phản ứng, cũn lại 0,264a gam chất rắn khụng tan. Mặt khỏc khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư nung núng, thu được 84 gam chất rắn.
 	a. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
b. Tớnh % khối lượng Cu trong hỗn hợp A.
H=1, Li=7, C=12, O=16, Na=23, Mg= 24, Al=27, K=39, Ca= 40, Fe=56, Cu=64
-------------HẾT-------------
Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.
Họ và tờn thớ sinh....; Số bỏo danh..
HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀO LỚP 10 CHUYấN NĂM HỌC 2016-2017
Mụn : HOÁ HỌC
Cõu 1
(2đ)
í
Nội dung
Điểm
1.
(0,875đ)
Hóy chọn 1 đơn chất, 1 oxit, 1 hidroxit và 2 loại muối khỏc loại nhau đều tỏc dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Viết phương trỡnh phản ứng
Hướng dẫn chấm.
Đơn chất: Al hoặc Zn – Oxit Al2O3 hoặc ZnO- Hidroxit Al(OH)3 hoặc Zn(OH)2. Muối: NaHCO3, Pb(NO3)2 hoặc KHS, (CH3COO)2Mg, AgNO3.....
Học sinh chọn và viết đỳng mỗi trường hợp được 0,125 điểm
0,175*5=
0,875
2.
(0,5 đ)
Hóy nờu phương phỏp loại bỏ khớ cú lẫn trong khớ khỏc và viết cỏc phương trỡnh 
húa học. 
a. Loại bỏ khớ CO2 cú lẫn trong CO	b. Loại bỏ SO2 cú lẫn trong C2H4. 
c. Loại bỏ SO3 cú lẫn trong SO2.	d. Loại bỏ SO2 cú lẫn trong CO2
Hướng dẫn chấm.
a. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch NaOH dư (hoặc KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2...dư) thu khớ thoỏt ra. CO2 + 2NaOHắđ Na2CO3 + H2O.
b. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư (hoặc KOH, NaOH , Ba(OH)2...dư) thu khớ thoỏt ra. SO2 + Ca(OH)2 ắđ CaSO3 + H2O.
c. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Ba(NO3)2 dư (hoặc BaCl2).
SO3+ H2O+ Ba(NO3)2 ắđ BaSO4+ 2HNO3
d. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước brom dư
SO2+ 2H2O+ Br2ắđ H2SO4+ 2HBr
0,125*4=
0,5
3.
(0,625đ)
Cú 5 ống nghiệm đựng 5 chất bột riờng biệt gồm: Mg(OH)2, Al(OH)3, BaCl2, Na2CO3, NaOH. Chỉ được dựng thờm H2O, CO2 trỡnh bày cỏch nhận biết cỏc chất đú.
Hướng dẫn chấm.
Hoà tan mỗi chất vào nước, 2 chất khụng tan là Mg(OH)2, Al(OH)3.
Lấy 3 dung dịch trộn với nhau từng đụi một 2 chất tạo kết tủa là BaCl2,
Na2CO3
BaCl2 + Na2CO3ắđBaCO3+ 2NaCl (1)
Lấy dung dịch NaOH đó biết cho vào 2 chất khụng tan, chất tan là Al(OH)3.
NaOH + Al(OH)3ắđ NaAlO2 +2H2O(2)
Lọc lấy kết tủa ở (1) cho vào nước rồi thổi CO2 dư
BaCO3 + CO2 +H2OắđBa(HCO3)2 (3)
Lấy dd Ba(HCO3)2 thu được ở (3) cho vào 2 dung dịch là BaCl2, Na2CO3, dd cú kết tủa là Na2CO3
Ba(HCO3)2 + Na2CO3ắđBaCO3+ 2NaHCO3
Hoặc thổi CO2 dư vào một trong 2 dung dịch BaCl2 hoặc Na2CO3 rồi rút vào dung dịch cũn lại. Nếu khụng cú kết tủa thỡ dd đó thổi CO2 vào là Na2CO3
Na2CO3 + CO2 +H2Oắđ2NaHCO3
Nếu cú kết tủa thỡ dung dịch đó thổi CO2 là BaCl2.
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
Cõu 2
(2đ)
Nội dung chấm +G
A
A
F
A
t0
1700C
H2SO4 đđ
xt
+M
B
D
E
Điểm
1. 
(0,625đ)
1. Cho sơ đồ:	
Xỏc định A, B, D, E, F, G, M (là ký hiệu cỏc chất hữu cơ, vụ cơ khỏc nhau ), viết cỏc phương trỡnh phản ứng. Biết: A cú thể điều chế từ tinh bột và được dựng để pha chế xăng sinh học E5.
Hướng dẫn chấm.
 C2H5OHắđ C2H4 +H2O C2H4 +H2O ắđ C2H5OH
(A) (B) (D) (B) (D) (A) 
 C2H4 +HCl ắđ C2H5Cl 2H2O + 2Na ắđ 2NaOH + H2 
(B) (G) (E) (D) (M) (F)
C2H5Cl + NaOH ắđ C2H5OH+ NaCl 
(E) (F)
Mỗi phương trỡnh 0,125
0,125*5=
0,625
2.
(0,75đ)
2. Tỡm cỏc chất thớch hợp và hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sa: 
 (a). (A) + (B) (C) rắn,đen (b). (C) + HCl ắđ (D) + (E)ư 
 (c). (A) + HCl ắđ (D) + (F)ư (d). (F) + (B) (E)ư 
 (e). (G) + (E) ắđ (I) + H2O (f). (I) + FeSO4 ắđ (C)¯ + (J)
Hướng dẫn chấm.
(a). Fe + SFeS (b) FeS + 2HCl ắđ FeCl2 + H2Sư
(c). Fe + 2HClắđFeCl2 + H2ư (d) H2+S ắđ H2Sư
(e).NaOH + H2SắđNa2S + H2O (f). Na2S+ FeSO4 ắđFeS¯+ Na2SO4
Mỗi phương trỡnh 0,125
0,125*6=
0,75
3.
(0,625 đ)
3Cú cỏc chất lỏng A, B, D, E, F khụng theo thứ tự gồm: Benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước. Biết kết quả của những thớ nghiệm như sau:
- Cho tỏc dụng với Na thỡ E khụng phản ứng
- Cho tỏc dụng với CaCO3 thỡ chỉ cú D phản ứng, cú khớ thoỏt ra.
- Cho tỏc dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (hay Ag2O/ NH3 ) thỡ B cú bạc xuất hiện
- Khi đốt trong khụng khớ thỡ A khụng chỏy.
 Xỏc định A, B, D, E ,F (khụng cần viết cỏc phương trỡnh phản ứng).
Hướng dẫn chấm.
E: C6H6 D: CH3COOH. B: C6H12O6 A. H2O. F: C2H5OH
Mỗi chất đỳng 0,125
Cõu 3
(2đ)
í
Nội dung chấm
Điểm
1.
(0,5 đ)
1. Cú hỗn hợp Na, Ba, Fe, Cu. Bằng phương phỏp húa học hóy tỏch riờng cỏc kim loại ra khỏi hỗn hợp (khối lượng mỗi kim loại vẫn được bảo toàn
Hướng dẫn chấm.
Hoà hỗn hợp vào nước dư, lọc lấy riờng phần dd và kết tủa Cu, Fe
NaOH + H2Oắđ NaOH + 1/2H2; Ba +2H2O ắđ Ba(OH)2 +H2
Thổi CO2 vào dd thu được rồi đun sụi dung dịch, lọc lấy riờng kết tủa và dd
NaOH+CO2ắđ NaHCO3; Ba(OH)2+ 2CO2 ắđBa(HCO3)2
Ba(HCO3)2BaCO3+CO2+H2O
Cho riờng kết tủa và dung dịch tỏc dụng với dd HCl dư, cụ cạn 2 dd rồi điện phõn núng chảy thu được Na, Ba riờng biệt
BaCl2Ba + Cl2; 2NaCl2Na + Cl2
Hoà tan Cu, Fe bằng dd HCl, lọc kết tủa thu được Cu. Điện phõn dd FeCl2 thu được Fe
Fe + 2HClắđFeCl2+ H2; FeCl2Fe + Cl2
(Hoặc FeCl2 ắđFe(OH)2 ắđ Fe(OH)3 ắđFe2O3ắđFe)
Tỏch được 1 kim loại 0,125 điểm
2.(0,5điểm)
2. A, B, D là cỏc nguyờn tố rất phổ biến trong tự nhiờn . Hợp chất tạo bởi A và D khi hoà tan trong nước cho một dung dịch cú tớnh kiềm. Hợp chất của A và B hoà tan vào nước cú khớ thoỏt ra. Hợp chất của B và D khi hoà tan trong nước cho dung dịch E cú tớnh axit rất yếu . Hợp chất A, B, D khụng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch E. Xỏc định hợp chất tạo bởi A và D; B và D; A, B, D. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
Hướng dẫn chấm.
A.Canxi. B. Cacbon. D: Oxi
CaO + H2O ắđ Ca(OH)2 CaC2 + 2H2O ắđ Ca(OH)2 + C2H2 
CO2+ H2O ắđ H2CO3 CaCO3+CO2+H2O Ca(HCO3)2
.
0,125*4
0,5 điểm
3(1 điểm)
3. Cho cỏc chất Al2O3, Al(NO3)3, NaAlO2, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlCl3, Al. Hóy lựa chọn chất thớch hợp sắp xếp thành một dóy chuyển hoỏ và viết phương trỡnh phản ứng minh họa (ghi rừ điều kiện nếu cú).
Hướng dẫn chấm.
Al Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 Al2(SO4)3 AlCl3 Al(NO3)3 4Al + 3O2 2 Al2O3
Al2O3 + 2NaOH NaAlO2 + H2O
NaAlO2 + 2H2O + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3 
2Al(OH)3 + 3 H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O
Al2(SO4)3 + 3 BaCl2 2 AlCl3 + 3BaSO4
AlCl3 + 3 Ag NO3 Al(NO3)3 + 3AgCl
.
0,25
0,125*6=0,75
1 điểm
Cõu 4
(2đ)
í
Nội dung chấm
Điểm
1.(1 điểm)
Hỗn hợp X gồm M và R2O, trong đú M là kim loại thuộc nhúm IIA và R là kim loại kiềm. Cho m gam hỗn hợp X tan hết vào 400 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y chứa 38 gam cỏc chất tan cú cựng nồng độ mol/l. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng, xỏc định kim loại M và R
Hướng dẫn chấm.
M + 2HCl MCl2+H2 (1) R2O + 2HCl 2RCl + H2O (2)
x 2x x x/2. x x 
CM băng nhau thỡ số mol bằng nhau=> Số mol HCl dư = x
n(HCl)= 2x+ x+ x = 0,8=> x= 0,2 mol.
0,2.(M +71) + 0,2.(R+ 35,5) + 0,2.36,5= 38 => M + R = 47 
Vậy M là Mg, R là Na hoặc M là Ca, R là Li
0,125*2
0,25
0,25
0,25
1 điểm
2.(1 điểm)
Cho m gam Al2O3 tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X chứa 2 chất tan cú cựng nồng độ mol. Rút từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X, ta cú đồ thị biến thiờn số mol kết tủa theo số mol NaOH như sau:
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng, tớnh m gam Al2O3 
Hướng dẫn chấm.
Al2O3 +6HCl2AlCl3 + 3H2O (1) Dung dịch X chứa n(AlCl3)= n(HCl)= a
a/2 a
HCl + NaOH NaCl + H2O (2) AlCl3 + 3NaOHAl(OH)3+ 3NaCl (3)
a a a 3a a
Al(OH)3+ NaOHNaAlO2+ 2H2O (4)
0,09 0,09
Theo (2), (3), (4) và đồ thị n(NaOH)= a + 3a + 0,09 = 4,25a => a= 0,36
m(Al2O3)= 0,36*102/2= 18,36 gam
4pt*0,125=
0,5 
0,25
0,25
1 điểm
Cõu 5
(2đ)
í
Nội dung chấm
Điểm
1.
(1đ)
Hỗn hợp A gồm ankin X, ankenY và hidrocacbon Z chỏy hoàn toàn m gam A thu được 20,16 lớt CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O . Dẫn m gam A đi qua bỡnh đựng dung dịch brom dư thấy cú 0,4 mol Br2 phản ứng. Khớ thoỏt ra khỏi bỡnh brom đem đốt chỏy hoàn toàn thu được 13,2 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Xỏc định cụng thức phõn tử của X, Y, Z và tớnh % V của mỗi chất trong A.
Hướng dẫn chấm.
Z là ankan. Khi A chỏy n(H2O)=0,9 =n(CO2)=> n(ankin)=n(ankan)
Z chỏy n(H2O)=0,4 ; n(CO2)= 0,3=> Số C của Z= 0,3:(0,4-0,3)= 3 => C3H8
n(CnH2n-2)=0,1
CnH2n-2 + 2Br2 CnH2n-2Br4 (1) CmH2m + Br2 CmH2mBr2 (2)
0,1 0,2 0,2. 0,2
C3H83CO2 (3) CnH2n-2 n CO2 (4) CmH2mm CO2 (5)
0,1 0,3 0,1 0,1n 0,2 0,2m
n(CO2) = 0,3 + 0,1n + 0,2m = 0,9 => n+ 2m = 6; n=2; m=2 C2H2, C2H4
0,25
5pt*0,1= 0,5
0,25
1đ
2.
(1đ)
Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 ; Cu vào dung dịch HCl dư thấy cú 2 mol axit phản ứng và cũn lại 0,264a gam chất rắn khụng tan. Mặt khỏc khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư nung núng, thu được 84g chất rắn.
 a.Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
b.Tớnh % khối lượng Cu trong hỗn hợp A.
Hướng dẫn chấm.
Đặt hỗn hợp là FeO, Fe2O3 số mol x,y
FeO + 2HCl FeCl2 + H2O (1) Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O (2)
x 2x y 6y 2y
Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 (3)
y 2y
FeO + H2 Fe + H2O (4) Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (5)
x x x x y 3y 2y 3y
Theo (1), (2) và (4), (5) n(H2) =n(HCl)/2= 1mol= n(H2O ở 4,5)
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng với (4), (5)=> a + 2= 84 + 18 => a= 100 gam.
m(Cu dư)= 0,264*100=26,4 gam
Theo (1), (2), (3)
2x + 6y = 2 (6) 
72x + 160y + 64y = 100-26,4 => 72x + 224y = 73,6 (7)
Giải (6), (7) => x=0,4 y= 0,2
%m(Cu)= (0,2*64 +26,4)100/100= 39,2%
5pt*0,125=0,625
0,125
0,125
0,125
0,125
0,125
1 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_dap_an_thi_THPT_chuyen_Le_Quy_Don_QT.doc