Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015 - 2016 môn toán thời gian làm bài: 120 phút

docx 16 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 716Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015 - 2016 môn toán thời gian làm bài: 120 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 năm học 2015 - 2016 môn toán thời gian làm bài: 120 phút
MÃ KÍ HIỆU 
(PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI)
Đề 1
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Năm học 2015-2016
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
( Đề thi gồm 12 câu, 02 trang)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm) Ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: được xác định khi và chỉ khi:
x ³ B. x ³ - C. x ≤ D. x ≤ 
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến?
 A. y = x - 2 B. y = x - 1 C. y = D. y = 6 - 3(x-1)
Câu 3. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình ?
A. (2 ; 1)
B. (-2 ; 3)
C. (1 ; -1)
D. (3 ; 3)
Câu 4. Nếu x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x2 – 3x + 2 = 0 thì x12 + x22 bằng 
A. 5 
B. -5
C. 2
D. -2
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, BH = 4, HC = 9. Ta có AH bằng 
A. 
B. 6
C. 
D. 
Câu 6. Nếu hai đường tròn (O;5cm ) và (O’;3cm) có khoảng cách giữa hai tâm là 7cm thì hai đường tròn đó
 A. Tiếp xúc ngoài. B. Tiếp xúc trong.
 C. Không có điểm chung D. Cắt nhau tại hai điểm.
Câu 7. Cho C là một điểm thuộc đường tròn đường kính AB thì số đo bằng
A. 450
B. 900
C. 300
D. 500
Câu 8. Cho đường tròn (O;3cm), hai điểm A và B thuộc nửa đường tròn sao cho . Diện tích hình quạt tròn OAB chứa cung nhỏ AB là:
A. cm2
B. 900
C. cm2
D. cm2
Phần II. Tự luận (8điểm)
Câu 1. ( 2.0 điểm).
Rút gọn biểu thức 
. b. . 
Giải hệ phương trình, bất phương trình sau 
2( 3x - 1) – 4 > 3( 4x - 6) – 2
Câu 2. ( 2.0 điểm).
1. Cho prabol (P) có phương trình y = x2 và đường thẳng (D) có phương trình
 y = 2x + m + 1
a. Với giá trị nào của m thì (P) và (D) cắt nhau tại hai điểm phân biệt?
b. Tìm giá trị của m để (P), (D) và đường thẳng (D’) có phương trình y = -2x – 1 cùng đi qua một điểm.
2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: 
Một tàu thủy chạy trên khúc sông dài 120km, cả đi và về mất 6 giờ 45 phút. Tính vận tốc của tàu thủy khi nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4km/h.
Câu 3. ( 3.0 điểm).
Cho ba điểm A, B,C nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó .Vẽ đường tròn ( O ) đi qua B và C .Từ điểm A vẽ hai tiếp tuyến AM, AN .Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và MN. 
 a. Chứng minh 
 b. Đường thẳng ME cắt đường tròn ( O ) tại I . Chứng minh IN // AB. 
 c. Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF nằm trên một đường thẳng cố định khi đường tròn ( O ) thay đổi. 
Câu 4. (1.0 điểm). Tìm các số x và y thỏa mãn x+y-2xy = 0 và x + y – x2y2 = 
MÃ KÍ HIỆU 
(PHẦN NÀY DO SỞ GD&ĐT GHI)
Đề 2
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10
Năm học 2015-2016
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
( Đề thi gồm 12 câu, 02 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (2 điểm)
Hãy viết vào bài làm của em chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Nếu thì x bằng :
 A. 1 
B. 3
C. 9
D. 81.
2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
 A. y = - x + 3
B. y = (- 1)x
C. y = 3 - 2x
D. y = ()x - 
3.Cho phương trình x2 + (m + 2)x + m = 0 . giá trị của m để phương trình có một nghiệm bằng 1 là:
 A. m = 3
B. m = -2
C. m = 1
D. m = - 
4.Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + x – 1 = 0. Khi đó biểu thức x12 + x22 có giá trị là:
 A. 1
B. -1
C. 3
D. - 3
5.Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác đó. Biết BH = 5cm, HC = 9 cm. Độ dài AH bằng: 
 A. cm
B. 7cm
C. 4,5 cm
D. 4 cm
Câu 6: Cho hình vẽ biết tam giác ABC cân tại A, có = 50, = 300.
 Số đo bằng 
 A. 160 B. 80 C. 75 D. 40 
Câu 7: Cho đoạn thẳng OI = 6 cm , vẽ đường tròn ( O; 8 cm ) và đường tròn ( I; 2 cm ) .
Hai đường tròn ( O ) và ( I ) có vị trí 
 A. Tiếp xúc trong B. Tiếp xúc ngoài C. Cắt nhau D. Đựng nhau 
Câu 8: Một đống cát có dạng hình nón cao 2m và có đường kính đáy 3m. Thể tích đống cát đó là:
 (m3);
 (m3);
 (m3);
 (m3);
B. TỰ LUẬN (8 điểm).
Bài 1. (2 điểm)
Thu gọn biểu thức : A = (a > 0; a ¹ 1)
Tìm m để đường thẳng y = 2x - 3 và đường thẳng y = (m - 1)x + m - 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
Giải bất phương trình sau:
Bài 2:(2,0 điểm)
Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một người dự định đi xe đạp từ A đến B cách nhau 20 km trong một thời gian đã định. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc dự định, do đường khó đi nên người đó giảm vận tốc đi 2km/h trên quãng đường còn lại, vì thế người đó đến B chậm hơn dự định 15 phút. Tính vận tốc dự định của người đi xe đạp.
Cho prabol ( P ) có phương trình y = x2 và đường thẳng ( D ) có phương trình
 y = 2x + m2 + 1
a. Chứng minh rằng với mọi m, ( D ) luôn luôn cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt A và B 
b. Gọi lần lượt là hoành độ giao điểm của A và B . Hãy xác định giá trị của m sao cho 
Bài 3: (3,0 điểm)
Cho đường tròn (O ; R) tiếp xúc với đường thẳng d tại A. Trên d lấy điểm H không trùng với điểm A và AH < R. Qua H kẻ đường thẳng vuông góc với d, đường thẳng này cắt đường tròn tại hai điểm E và B (E nằm giữa B và H).
Chứng minh rằng và ABH đồng dạng với EAH.
Lấy điểm C trên d sao cho H là trung điểm của đoạn AC, đường thẳng CE cắt AB tại K. Chứng minh AHEK là tứ giác nội tiếp.
Xác định vị trí điểm H để AB = 
Bài 4: ( 1điểm )
Cho a, b > 0. Chứng minh (1)
Cho a, b, c > 0 thoả . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 
MÃ KÍ HIỆU
T-02-DT-10-NĐC
Đề 3
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT 
Năm học 2015 – 2016
MÔN: TOÁN 9
 I . Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ):
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức được xác định khi
 	A. x ≥ 	B. x > 	C. x < 	D. x ≤ 
Câu 2: Hàm số y = (m – 4)x + nghịch biến với giá trị của m là
	A. m < 4 	B. 	C. 	D. 3 < m < 4
Câu 3: Tích hai nghiệm của phương trình - x2 + 7x + 8 = 0 là
 	A. 8 	B. – 8 	C. 7 	D. – 7 
Câu 4: Hàm số có đồ thị cắt đường thẳng x – y = - 3 tại một điểm trên trục tung là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4 cm, CB = 2 cm. Diện tích hình được giới hạn bởi ba cung nửa đường tròn có đường kính là AC, CB, AB là 
P
A
N
M
B
C
	A. 	B. 	C. 	D. 	 
Câu 6: Cho (O) và (A), điểm A nằm trên (O). 
O
Biết = 900, Khi đó số đo số đo là
 A. = 600	B.= 450 
 	C. = 300	D. = 22030’ 
Câu 7: Tam giác ABC nội tiếp (O) có = 600, , tiếp tuyến tại A cắt tia CB tại S. Khẳng định sai là
 	A. sđ 	B. 
 	C. 	D. SA = SB.SC	
Câu 8: Một hình trụ và một hình nón có cùng chiều cao và đáy. Tỷ số thể tích giữa hình nón và hình trụ là: 
A. 	B. 	C. 	D. 2
II. Phần tự luận: ( 8 điểm )
Câu 9: ( 2,0 điểm ) 
1/ Rút gọn các biểu thức sau:
 	A= () . 
B = + 
2/ 	a/ Giải bất phương trình 
b/ Giải hệ phương trình 
 Câu 10: ( 2 điểm ) .
1/ Cho phương trình x2 – (2m + 1)x + m2 + m – 6 = 0 (1)
 	a/ Giải phương trình  khi m = 1
b/ Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm âm.
	2/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
	Hai đội công nhân cùng làm một công việc. Nếu hai đội làm chung thì hoàn thành công việc trong 8 ngày. Nếu làm riêng thì đội một hoàn thành nhanh hơn đội hai 12 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi đội hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày?
Câu 11 ( 3 điểm ). 
	Cho điểm M nằm ngoài (O). Kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với đường tròn (A và B là tiếp điểm). Đường thẳng MO cắt (O) tại hai điểm N và Q (N nằm giữa M và Q). Gọi H là giao điểm của AB và MO, K là giao điểm của BN và AM; I là hình chiếu của A trên BM.
Chứng minh rằng các tứ giác AOBM, AHIM nội tiếp.
Chứng minh rằng MA2 = MN . MQ
Khi K là trung điểm của AM, chứng minh ba điểm A, N, I thẳng hàng. 
Câu 12 ( 1,0 điểm) 
 	a/ Tìm cặp số x, y thỏa mãn: 
b/ Tìm cặp số x, y sao cho y nhỏ nhất thỏa mãn x2 + 5y2 – 4xy + 2y – 3 = 0 
--------------------------------Hết ---------------------------------
MÃ KÍ HIỆU
T-01-DT-10-NĐC
Đề 4
ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT 
Năm học 2015 – 2016
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút.
(Đề thi gồm 12 câu, 02 trang)
I . Phần trắc nghiệm ( 2 điểm ):
Hãy chọn một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Biểu thức xác định khi
 	A. x ≤ và x ≠ 0 	B. x ≥ và x ≠ 0 C. x ≥ 	D. x ≤ 
Câu 2: Giá trị của x để là
 	A. 5 	B. 7 	C. 8 	D. 9
Câu 3: Phương trình x2 - 2x + m2 = 0 có nghiệm kép khi m bằng
 	A. 1 	B. – 1 	C. với mọi m 	D. 1
Câu 4: Đường thẳng song song với đường thẳng có phương trình là 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho (O; 5cm) và (O’; 3cm) có hai tâm cách nhau 7cm thì (O) và (O’) 
 A. tiếp xúc ngoài 	B. tiếp xúc trong 	C. cắt nhau 	D. không cắt nhau
Câu 6: Cho (O; 25 cm) và dây MN dài 40 cm. Khoảng cách từ O đến dây MN là
 A. 13 cm 	B. 14 cm 	C. 15 cm 	D. 16 cm
Câu 7: Hai tiếp tuyến tại A và B của (O) cắt nhau ở M. Nếu = 720 thì bằng
A. 450	B. 540	C. 360	D . 720
Câu 8: Hình trụ có chiều cao bằng đường kính đáy, nếu bán kính đáy là 4cm thì diện tích xung quanh của hình trụ bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
II. Phần tự luận: ( 8 điểm )
Câu 9: ( 2,0 điểm ) 
1/ Rút gọn các biểu thức sau:
 	A= 
B = - 
2/ 	a/ Giải bất phương trình 3(4x + 1) - 2(5x + 2) 8x – 2 
b/ Giải hệ phương trình 
Câu 10: ( 2,0 điểm ) .
1/ Cho parabol (P) : y = - x2 và đường thẳng (d) : y = mx + m – 2.
 	a/ Chứng minh rằng với mọi giá trị của m (d) luôn cắt (P) tại hai điểm A, B phân biệt.
b/Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng (d) và parabol (P) khi m= 0,5
	2/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
	Hai người công nhân cùng làm một công việc. Nếu hai người làm chung thì hoàn thành công việc trong 4 ngày. Nếu làm riêng thì người thứ nhất hoàn thành nhanh hơn người thứ hai 6 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người hoàn thành công việc trong bao nhiêu ngày?
Câu 11 ( 3,0 điểm ). 
 Cho đường tròn (O; R) và dây BC. Lấy điểm A thuộc cung lớn BC sao cho AC >AB và AC > BC . Gọi D là điểm chính giữa của cung nhỏ BC. Các tiếp tuyến của (O) tại D và C cắt nhau tại E. Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của các đường thẳng AB với CD; AD và CE.
	a. Chứng minh rằng DE// BC
	b. Chứng minh tứ giác PACQ nội tiếp.
	c. Gọi giao điểm của các dây AD và BC là F. Chứng minh: 
 = + 
Câu 12 ( 1,0 điểm) 
 	a/ Tìm cặp số x, y thỏa mãn: 
b/ Tìm cặp số x, y sao cho x nhỏ nhất thỏa mãn x2 + y2 = xy – x + 2y . 
---------------------Hết-------------------
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
  Năm học 2015 – 2016
 Đề 5 MÔN: TOÁN
 Thời gian làm bài : 120 phút
 (Đề thi gồm 02 trang)
 Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2,0 điểm)
	Hãy chọn chỉ một chữ cái A, B, C, D đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. Căn bậc hai số học của 16 là:
 A. 4 và - 4 ; B. -4 ; C. 4 ; D.8 .
Câu 2. Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của phương trình 
 5x – 3y = 4 :
(1; ) ; B.(2; 2) ; C. (; -1) ; D. (4; 8).
Phương trình 2x - y = 3 có nghiệm là:
	A. (1; 1) ; B. ( 1; -1) ; C. ( 0; 3) ; D. (- 1; 1).
Câu 3. Đồ thị của hàm số y = -1 và y = +2 là hai đường thẳng cắt nhau khi:
	A. m 	;	B. m 	;	C. m 	;	D. m .
Câu 4. Hai số - 1 và 5 là các nghiệm của phương trình:
	A. x2 + 4x - 5 = 0 	 ; C. x2- 5x + 4 = 0 ;
	B. x2 - 4x - 5 = 0 	 ; D. x2+ 5x + 4 = 0 .
Câu 5. Cho đường thẳng a và điểm O cách a một khoảng 2,5 cm. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính 5 cm. Khi đó đường thẳng a
A.không cắt đường tròn (O).
B.tiếp xúc với đường tròn (O).
C.cắt đường tròn (O).
D.kết quả khác.
Câu 6. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. Cung nhỏ AB của đường tròn (O; R) có số đo là 1000. Cung lớn AB của đường tròn đó là một cung chứa góc a dựng trên đoạn thẳng AB với a là:
	A. 500 ; B. 1000 ; C. 2600 ; D. 1300 .
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông ở A, góc B bằng 600, AB = 3dm. Quay tam giác vuông đó một vòng quanh cạnh AC cố định ta được một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là :
	A. 36p dm2 ; B. 18p dm ; C. 18p dm2 	;	D. 36p dm3 .
Phần II: Tự luận( 8,0 điểm)
Câu 1. ( 2,0 điểm)
1. Rút gọn các biểu thức sau: ; B = 
2. Giải hệ phương trình: 
3. Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và đi qua điểm M(1;2).
Câu 2. (2,0 điểm)
1. Cho parapol và đường thẳng (m là tham số).
a) Chứng minh rằng với mọi m, luôn cắt tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Ký hiệu là hoành độ của điểm A và điểm B. Tìm m sao cho .
2. Hai ô tô đi từ A đến B dài 200km. Biết vận tốc xe thứ nhất nhanh hơn vận tốc xe thứ hai là 10km/h nên xe thứ nhất đến B sớm hơn xe thứ hai 1 giờ. Tính vận tốc mỗi xe.
Câu 3. ( 3,0 điểm)
	Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng ( B nằm giữa A và C). Vẽ nửa đường tròn (O) đường kính BC. Qua A kẻ tiếp tuyến AT và cát tuyến ADE với nửa đường tròn (O) ( T là tiếp điểm; D nằm giữa A và E). Gọi H là hình chiếu của T trên BC.
Chứng minh:
	a) DATD đồng dạng với DAET và AT2 = AD.AE
	b) AD.AE = AH. AO
	c) Tứ giác DEOH nội tiếp.
	d) HT là tia phân giác của .
Câu 4. ( 1,0 điểm)
Cho 2 số dương a, b thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
 .
 MÃ KÍ HIỆU ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
 Đề 6 Năm học 2015 – 2016
 MÔN : TOÁN
 Thời gian làm bài : 120 phút
 (Đề thi gồm 02 trang)
Phần I . (2 điểm). Trắc nghiệm khách quan.
Hãy ghi lại chỉ một chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm của em.
Câu 1: Biểu thức có nghĩa khi : 
	A. ;	B. ;	C. ;	D. .
Câu 2: Hàm số bậc nhất y = (m - 7)x nghịch biến trên R khi:
	A. m 7;	C. ;	D. m 7.
Câu 3: Phương trình của đường thẳng song song với đường thẳng y = 3 – x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 2 là:
	A. y = - 2 + x;	B. y = - 3 - x;	C. y = - 2 - x;	D. y = - 1 - x.
Câu 4: Phương trình x2 + 3x + 2 = 0 có nghiệm là:
	A. x = 1; x = 2;	B. x = -1;	C. x = 3 ;	D. x = -1; x = -2 .
Câu 5: Cho hai điểm A và B nằm trên đường tròn (O;R) sao cho cung AB có số đo bằng 1200. Số đo góc AOB bằng:
	A. 1800;	B. 1200;	C. 2400;	 D. 600.
Câu 6: Cho hai đường tròn (O;1,5 cm) và đường tròn (I; r cm) với OI = 5 cm. Giá trị của r để hai đường tròn (O) và (I) cắt nhau là:
A. r 5 cm;	C. 3,5 cm < r < 6,5 cm;	D. 1,5 cm < r < 5 cm;
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH ( H BC ). Biết AC = 24 mm, góc ABC = 600. Độ dài đoạn AH bằng:
A. 12 mm;	B. 6 mm;	 	C. 8 mm;	D. 12 mm.
Câu 8: Hình nón có chiều cao bằng 12 cm và đường sinh bằng 13 cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. 60 (cm2	); 	B. 156 (cm2); 	C. 130 (cm2); 	D. 65(cm2	).
Phần II. (8,0 điểm). Tự luận.
Câu 1: (2,0 điểm)
1. (1.0 điểm). Thực hiện phép tính:
	a) A = 	 	b) B =
2. (0,5 điểm). Cho hàm số y = x + 4 (d). Lập phương trình đường thẳng (d’), biết đường thẳng (d’) đi qua điểm M(-3; -1) và song song với đường thẳng (d).
(0,5 điểm). Giải hệ phương trình sau: 
 Câu 2. (2,0 điểm).
 1. (1,25 điểm). Cho phương trình: x2 - mx + 1 = 0 (*), m là tham số, x là ẩn.
Giải phương trình (*) với m = 3.
Với giá trị nào của m thì phương trình (*) có hai nghiệm.
Chứng minh rằng với m là số nguyên, x1; x2 là hai nghiệm của phương trình (*) thì biểu thức x15 + x25 là số nguyên.
2. (0,75 điểm). Một tam giác vuông có chu vi là 30 cm, độ dài hai cạnh góc vuông hơn kém nhau 7cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác vuông đó.
Câu 3. (3,0 điểm). 
 Cho đường tròn (O) và một điểm A sao cho OA=3R. Qua A kẻ 2 tiếp tuyến AP và AQ của đường tròn (O),với P và Q là 2 tiếp điểm.Lấy M thuộc đường tròn (O) sao cho PM song song với AQ.Gọi N là giao điểm thứ 2 của đường thẳng AM và đường tròn (O).Tia PN cắt đường thẳng AQ tại K.
 1.Chứng minh APOQ là tứ giác nội tiếp.
 2.Chứng minh KA2=KN.KP
 3.Kẻ đường kính QS của đường tròn (O).Chứng minh tia NS là tia phân giác của góc.
 4. Gọi G là giao điểm của 2 đường thẳng AO và PK .Tính độ dài đoạn thẳng AG theo bán kính R.
Câu 4. (1,0 điểm). 
 Cho a , b là các số dương thỏa .Chứng minh 
---HÕt--- 
 MÃ KÍ HIỆU
.................................................
Đề 7
 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT 
 Năm học 2015 - 2016
 MÔN: TOÁN
 Thời gian làm bài: 120 phút
 ( Đề thi gồm 12 câu,02 trang)
I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm): Lựa chọn đáp án đúng.
C©u 1. BiÓu thøc víi b > 0 b»ng: 
 A. B. a2b C. - a2b D. 
C©u 2. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R ?
 A. y = - x + 3
B. y = (- 1)x
C. y = 3 - 2x 
D. y = ()x - 
Câu 3.Cho hệ phương trình: có các khẳng định:
Hệ phương trình có nghiệm với mọi m
Hệ phương trình vô nghiệm với mọi m
Hệ phương trình có nghiệm với 
Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 4. Một nghiệm của phương trình là
A. 	B. 	C. 	 D. 
C©u 5. Cho đường trßn t©m O, b¸n kÝnh 2 cm. Khi ®ã diÖn tÝch cña h×nh qu¹t trßn øng víi gãc ë t©m b»ng :
 A.   B.   C.   D. 
C©u 6. Hai tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O;R) cắt nhau tại M . 
 Nếu MA = R thì góc ở tâm AOB bằng :
 A. 1200 B. 900 C. 600	 D . 450
C©u 7. Nếu hai đường tròn (O; R) và (O’; r ) có bán kính lần lượt R = 5cm, r = 3cm và khoảng cách hai tâm là 7cm thì :
A. (O) và (O’ ) tiếp xúc	B. (O) và (O’ ) tiếp xúc trong
C. (O) và (O’ ) không giao nhau	 D. (O) và (O’) cắt nhau
Câu 8. Một hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 5cm. Quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh BC được một hình trụ, thể tích hình trụ đó là
A. 100cm3
B. 80cm3
C. 60cm3
D. 40cm3
Phần II. Tự luận (8.0 điểm).
Câu 9: (2.0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức sau:
M = Với x > 0; y> 0; x y.
2) Giải bất phương trình 
3) Điểm M thuộc đường thẳng y = 3x + 4 cách trục hoành một khoảng bằng 2. Tìm toạ độ điểm M.
Câu 10: (2.0 điểm)
1) Cho phương trình : x2 + nx – 4 = 0 (1) (với n là tham số)
a. Giải phương trình (1) khi n = 3
b. Giả sử x1,x2 là nghiệm của phương trình (1),tìm n để :
 x1(x22 +1 ) + x2( x12 + 1 ) > 6
2) Tổng số công nhân của hai đội sản xuất là 125 người. Sau khi điều 13 người từ đội thứ nhất sang đội thứ hai thì số công nhân của đội thứ nhất bằng số công nhân của đội thứ hai. Tính số công nhân của mỗi đội lúc đầu.
Câu 11: (3 ®iÓm) Cho hai ®êng trßn (O,R) vµ (O’, r) (R > r) c¾t nhau t¹i A vµ B. KÎ c¸c ®êng kÝnh AC cña ®êng trßn (O) vµ AD cña ®êng trßn t©m (O'). §êng th¼ng AC c¾t (O’) t¹i ®iÓm thø hai E (kh¸c A) vµ AD c¾t (O) t¹i ®iÓm thø hai M (kh¸c A), c¸c ®êng th¼ng CM vµ DE c¾t nhau t¹i H.
1. Chøng minh bèn ®iÓm C, D, E, M cïng thuéc mét ®êng trßn.
2. Chøng minh HEM HCD. Tõ ®ã suy ra HE. HD = HM. HC.
3. Chøng minh ba ®iÓm H, A, B th¼ng hµng.
C©u 12: ( 1,0 điểm) Cho x,y là các số dương thoả mãn : x + y = 4
 Tìm giá trị nhỏ nhất của : 
 MÃ KÍ HIỆU
.................................................
Đề 8
 ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT 
 Năm học 2014 - 2015
 MÔN: TOÁN
 Thời gian làm bài: 120 phút
I. Trắc nghiệm khách quan(2,0 điểm): Lựa chọn đáp án đúng.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số đồng biến là
A. y = 5 - 2x B. y = - x + C. y = 5 - 2(8 - x) D. y = 6 - 3(x - 2)
Câu 2. Giá trị của biểu thức (- 2)(+2) bằng
A. 1
B. -1
C. 2
D. 5
Câu 3. Đường thẳng đi qua điểm M(0; 4) và song song với đường thẳng x - 3y = 7 có phương trình là
A. y = - x + 4 B. y = - 3x + 4 C. y = -3x - 4 D. y = x + 4
Câu 4. Phương trình x2 + x - 1 = 0 có biệt thức ∆ bằng
A. -3
B. 5
C. 3
D. 6
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 2cm, HC = 8cm thì độ dài AH bằng
A. 4cm
B. 8cm
C. 10cm
D. 16cm
Câu 6. Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn. MA và MB là các tiếp tuyến tại A và B. Số đo của góc AMB bằng 720. Số đo của góc OAB bằng
A. 450
B. 540
C. 360
D. 720
720
Câu 7. Cho đường tròn (O; 3cm). Số đo cung nhỏ AB của đường tròn này bằng 1200. Độ dài cung này bằng
A. pcm
B. 2pcm
C. 1,5pcm
D. 2,5pcm
Câu 8. Tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp, biết . Góc A và góc C có số đo lần lượt là
A. 1050 và 750 	B. 600 và 300 	C. 1000 và 800 	D. 1000 và 700 
II. Tù luËn (8 ®iÓm)
Bài 1. (2 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: 
b) So sánh các số sau: A = và B = 7
c) Với giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số:
y = -5x + (m +1) và y = 4x + (7- m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tìm toạ độ giao điểm đó.
Bài 2 ( 2,0 điểm )
1. Cho hệ phương trình:
 a) Giải hệ phương trình khi .
 b) Tìm giá trị của m để hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) thỏa mãn hệ thức .
2. Hai xe cùng xuất phát một lúc đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 120km. Xe thứ hai có vận tốc lớn hơn vận tốc xe thứ nhất 10km/h nên đến nơi sớm hơn 36 phút. Tính vận tốc của mỗi xe.
Bài 3. (3,0 điểm)
 Cho tam giác ABC vuông đỉnh A (AB < AC), đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm O đường kính AH cắt AB ở M, cắt AC ở N.
a) Chứng minh M, O, N thẳng hàng,
b) Chứng minh tứ giác BMNC nội tiếp,
c) Vẽ nửa đường tròn đường kính BC cắt (O) ở K. Chứng minh AK, MN, BC đồng quy.
Bài 4. (1 điểm)
 Cho các số dương x, y, z thỏa mãn xyz - . 
 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x+y)(x+z)

Tài liệu đính kèm:

  • docx8_De_thi_vao_10.docx