Đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên Thái Bình năm học 2016 - 2017 môn thi: Hóa học

doc 8 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3504Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên Thái Bình năm học 2016 - 2017 môn thi: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh lớp 10 thpt chuyên Thái Bình năm học 2016 - 2017 môn thi: Hóa học
SỞ GD & ĐT THÁI BèNH
Đề gồm 02 trang
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYấN THÁI BèNH
Năm học 2016 - 2017
MễN THI : HểA HỌC
(Dành cho thớ sinh thi mụn chuyờn Húa học)
Thời gian làm bài: 120 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề)
Cho cỏc số liệu sau:
Kớ hiệu
H
C
N
O
S
Cl
Br
Na
Al
Ca
Fe
Cu
Zn
Ag
Ba
Nguyờn tử khối
1
12
14
16
32
35,5
108
23
27
40
56
64
65
108
137
Số thứ tự
1
6
7
8
16
17
35
11
13
20
26
29
30
47
56
	Cõu 1: (2 điểm)
 1. Hoàn thành sơ đồ biến hoỏ sau: (ghi rừ điều kiện nếu cú; mỗi mũi tờn là một phản ứng)
(2)
 CO2 B DRượu etylic
(6)
 CaC2 A 
 E Rượu etylic G 
(Biết A, B, D, E, G là cỏc chất hữu cơ; G cú trong thành phần của giấm ăn)
 2. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, trong phõn tử ngoài cỏc liờn kết đơn chỉ chứa thờm một liờn kết đụi. Đốt chỏy hoàn toàn 4,48 lit hỗn hợp X thu được 10,08 lit CO2. Biết số mol của hiđrocacbon cú số nguyờn tử cacbon lớn hơn chiếm 25% tổng số mol của hỗn hợp, thể tớch cỏc khớ đo ở đktc.
 a. Tỡm cụng thức phõn tử của 2 hiđrocacbon.
 b. Trựng hợp hoàn toàn 4,48 lit hỗn hợp X trờn thu được bao nhiờu gam polime?
Cõu 2: (2 điểm)
 1. Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong hai nguyờn tử của hai nguyờn tố A và B là 78, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 26 hạt. Tỉ lệ số hạt mang điện trong A so với số hạt mang điện trong B là 10 : 3. 
 a. Tỡm 2 nguyờn tố A và B.
 b. Hợp chất của A với D khi hoà tan trong nước cho dung dịch cú tớnh kiềm. Hợp chất của B với D khi hoà tan trong nước cho dung dịch E cú tớnh axit yếu. Hợp chất G chứa đồng thời cả A, B, D khụng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch E. Xỏc định hợp chất tạo bởi A với D; B với D và G. Viết phương trỡnh phản ứng.
 2. Chỉ dựng một húa chất (khụng dựng cỏc chất đó nhận biết được làm thuốc thử), hóy trỡnh bày phương phỏp húa học để nhận biết cỏc dung dịch riờng biệt sau: HCl; H2SO4; NaNO3; Na2CO3. Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh phản ứng (nếu cú).
Cõu 3: (2 điểm)
 1. Hũa tan 54,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeO vào dung dịch H2SO4 loóng, sau đú làm bay hơi dung dịch người ta thu được 222,4 gam chất rắn FeSO4.7H2O. 
Viết phương trỡnh phản ứng và tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của của mỗi chất trong hỗn hợp X. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn.
 2. Hỗn hợp X cú khối lượng 28,11 gam gồm hai muối vụ cơ R2CO3 và RHCO3. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 hũa tan trong nước rồi cho tỏc dụng hoàn toàn với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 21,67 gam kết tủa. 
- Phần 2 nhiệt phõn một thời gian, thu được chất rắn cú khối lượng giảm nhiều hơn 3,41 gam so với hỗn hợp ban đầu. 
- Phần 3 hũa tan trong nước và phản ứng được tối đa với V ml dung dịch KOH 1M, đun núng. 
	Viết phương trỡnh phản ứng và tớnh giỏ trị V.
Cõu 4: (2 điểm)
 1. Dựng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% đun núng để hũa tan a mol CuO. Sau phản ứng làm nguội dung dịch đến 1000C thỡ khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đó tỏch ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết rằng độ tan của dung dịch CuSO4 ở 1000C là 17,4 gam. Tỡm a.
 2. Đốt chỏy hoàn toàn m gam chất bộo X chứa hỗn hợp cỏc este cú cụng thức (RCOO)3C3H5 và cỏc axit bộo RCOOH với R là C17H35 hoặc C15H31. Sau phản ứng thu được 13,44 lớt CO2 (đktc) và 10,44 gam nước. Xà phũng hoỏ m gam chất bộo X (hiệu suất phản ứng 90%) thỡ thu được bao nhiờu gam glixerol (glixerin)?
Cõu 5: (2 điểm)
 1. Hũa tan hoàn toàn 42,4 gam hỗn hợp X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc núng, vừa đủ thu được dung dịch Y chỉ chứa 93,6 gam hỗn hợp hai muối sunfat trung hũa và 4,48 lit khớ SO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
 a. Xỏc định cụng thức phõn tử của FexOy.
 b. Cho 42,4 gam X vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cũn lại m gam chất rắn khụng tan. Tớnh m.
 2. Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở cú cụng thức dạng CnH2nO2 cú phõn tử khối hơn kộm nhau 28. Lấy m gam hỗn hợp A cho phản ứng với Na dư, thu được 6,72 lit khớ H2 (đktc). Mặt khỏc đốt chỏy m gam hỗn hợp A, dẫn toàn bộ sản phẩm chỏy chỉ gồm CO2 và H2O qua bỡnh 1 chứa P2O5 dư, sau đú cho qua bỡnh 2 chứa 940,5 gam dung dịch Ba(OH)2 20%. Sau phản ứng khối lượng bỡnh 1 tăng 28,8 gam, bỡnh 2 được dung dịch B và khụng cú khớ đi ra khỏi bỡnh 2. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn.
 a. Tớnh m.	
 b. Xỏc định cụng thức phõn tử của mỗi axit.
 c. Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi axit trong hỗn hợp A. 	
 d. Tớnh nồng độ % của chất tan trong dung dịch B.
--------- HẾT ---------
Họ và tờn thớ sinh:.............................................................Số bỏo danh:.............................
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BèNH
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYấN THÁI BèNH
NĂM HỌC 2016-2017
Mụn thi: HOÁ HỌC (Dành cho thớ sinh thi chuyờn Húa)
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Đỏp ỏn
Điểm
Cõu 1:
2,0
1.
1,0
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
C2H2 + 2,5O2 2CO2 + H2O
6nCO2 + 5nH2O (-C6H10O5-)n + 6nO2
(-C6H10O5-)n + nH2O nC6H12O6
C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
C2H2 + H2 	C2H4
C2H4 + H2O C2H5OH
C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
8.0,125
2. 
1,0
 a. Gọi cụng thức chung của hai hiđrocacbon là (>2)
Ta cú nX = 0,2 mol ; 0,45 mol = => 
=>Hai hiđrocacbon là 
- Bảo toàn nguyờn tố C: 0,15.2 + 0,05m=0,45 => m = 3=> C3H6
 b. Bảo toàn khối lượng: mpolime = mX = mC + mH = 0,45.12 + 0,45.2 = 6,3 gam
0,25
0,25
0,25
0,25
Cõu 2:
2,0
1. 
1,0
 a. HS lập luận lập hệ phương trỡnh:
 => 
=> A là Canxi (Ca) ; B là Cacbon (C)
0,25
0,125
0,125
 b. Hợp chất A với D hũa tan trong nước cú tớnh kiềm: CaO
 Hợp chất B với D hũa tan trong nước cú tớnh axit yếu: CO2
 Hợp chất G chứa đồng thời cả A, B, D là: CaCO3
PT: CaO + H2O đ Ca(OH)2
 CO2+H2O H2CO3
 CaCO3 +CO2 +H2O đ Ca(HCO3)2
0,25
0,25
2.
1,0
- Dựng dung dịch Ba(HCO3)2
+ Dung dịch nào cú khớ bay ra, khụng tạo kết tủa là HCl
Ba(HCO3)2 + 2HCl đ BaCl2 + 2CO2ư + 2H2O
+ Dung dịch nào cú khớ bay ra, đồng thời tạo kết tủa là H2SO4
Ba(HCO3)2 + H2SO4 đ BaSO4¯ + 2CO2ư + 2H2O
+ Dung dịch nào khụng cú khớ bay ra, chỉ tạo kết tủa là Na2CO3
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 đ BaCO3¯ + 2NaHCO3
+ Dung dịch khụng cú hiện tượng gỡ là NaNO3
4.0,25
Cõu 3:
2,0
1.
0,75
- Cỏc phương trỡnh phản ứng: 
Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2 
FeO + H2SO4 đ FeSO4 + H2O
Đặt x, y lần lượt là số mol của Fe, FeO trong hỗn hợp (x, y>0); 0,8 mol
- Học sinh lập luận lập hệ phương trỡnh:
%mFe = = 20,59; %mFeO = 100 - 20,59 = 79,41%
0,125
0,125
0,25
0,25
2.
1,25
- Cỏc phương trỡnh phản ứng:
R2CO3 + Ba(OH)2 đ BaCO3¯ + 2ROH
RHCO3 + Ba(OH)2 đ BaCO3¯ + ROH + H2O
Ta cú: Số mol hỗn hợp 2 muối = = 0,11 mol => hh= = 85,18 
=> R+61 12,59 < R < 24,18
Vỡ R húa trị 1 nờn: R = 23 (Na) hoặc R = 18 (NH4)
- Nếu R=23 (Na)
+ Giả sử phản ứng nhiệt phõn xảy ra hoàn toàn: 
 Na2CO3( khụng bị nhiệt phõn)
 2NaHCO3 Na2CO3 +CO2ư + H2O
 b 
+ Gọi => = > 	 
=> Dmchất rắn giảm = . (44+18) = 3,224 < 3,41 (loại)
- Vậy 2 muối là (NH4)2CO3; NH4HCO3
Pt: (NH4)2CO3 + 2KOH 2NH3ư + K2CO3 + 2H2O
 NH4HCO3 + 2KOH NH3ư + K2CO3 +2 H2O
Từ phương trỡnh húa học => nKOH = 2nhh = 2.0,11 = 0,22 đ VddKOH = 220 ml
0,125
0,125
0,25
0,25
0,125
0,125
0,25
Cõu 4:
2,0
1. 
1,0
Phương trỡnh phản ứng: CuO + H2SO4 đ CuSO4 + H2O
Ta cú nCuO = = a; tỏch ra = 0,1228 mol
=> cũn lại trong dung dịch = a – 0,1228 mol
= 490a => mdd cũn lại = 80a + 490a – 30,7 = 570a – 30,7.
C%CuSO4 bóo hũa = => a = 0,2
0,25
0,25
0,5
2.
1,0
Gọi cụng thức của este là CnH2n-4O6: a mol; của axit bộo là CmH2mO2: b mol
Sơ đồ phản ứng: CnH2n-4O6 nCO2 + (n-2)H2O (1) 
 a na na – 2a
 CmH2mO2 mCO2 + mH2O (2)
 b mb mb
Từ (1) và (2): = 0,6 – 0,58 = 0,02 => a = 0,01
 => = 0,01.92.0,9 = 0,828 gam
0,25
0,125
0,125
0,25
0,25
Cõu 5:
2,0
1.
1,0
Gọi ; = 0,2 mol
Bảo toàn khối lượng: mX + = mmuối + + 
42,4 + 98a = 93,6 + 0,2.64 + 18a => a = 0,8
Trường hợp 1: Y chứa =>=>
=>=> = = 0,4 mol
=> => loại
Trường hợp 2: Y chứa =>=>
=>=>= = 0,4 mol
=> => Cụng thức oxit là Fe3O4
b. Phương trỡnh phản ứng:
Fe3O4 + 8HCl đ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Cu + 2FeCl3 đ 2FeCl2 + CuCl2
Học sinh lập luận => nCu dư = 0,2 => m = 0,2.64 = 12,8 gam
0,25
0,25
0,25
0,25
2.
1,0
 a. 0,3 mol
- Gọi cụng thức trung bỡnh của 2 axit là: (>1)
Sơ đồ phản ứng: đ ẵ H2
=> nA = 2 0,6 mol => = 1,2 mol
- Sản phẩm chỏy gồm CO2 và H2O cho hấp thụ qua bỡnh 1 thỡ H2O bị hấp thụ, bỡnh 2 hấp thụ CO2 => => 
- Bảo toàn khối lượng: mA = mC + mH + mO = 1,6.12 + 1,6.2 + 1,2.16 = 41,6 gam
 b. Ta cú =2,67 =
 c. Trường hợp 1: Gọi số mol =>=> 
=>%= ; %= 100 - 11,06 = 88,94%
Trường hợp 2: Gọi số mol =>=> 
=>%= ; %=100 - 57,69=42,31%
 d. = mol
Ta cú => tạo 2 muối =>=> 
0,25
0,25
0,125
0,125
0,25
Chỳ ý khi chấm thi: 
- Trong cỏc phương trỡnh húa học nếu viết sai cụng thức húa học thỡ khụng cho điểm.
- Nếu khụng viết điều kiện phản ứng hoặc khụng cõn bằng phương trỡnh hoặc cả hai thỡ cho 1/2 số điểm của phương trỡnh đú.
- Nếu làm cỏc cỏch khỏc mà đỳng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, cõu của đề ra. 
-------HẾT-------
SỞ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO THÁI BèNH
Hội đồng chấm thi: THPT Chuyờn
Kỳ thi: Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Chuyờn
Năm học: 2016 – 2017
PHIẾU GHI ĐIỂM
MễN: HểA HỌC
Giỏm khảo thứ nhất:.............................................
Giỏm khảo thứ hai:................................................
Buổi...................., ngày.......thỏng 06 năm 2016
STT
Số phỏch
Cõu 1
Cõu 2
Cõu 3
Cõu 4
Cõu 5
Tổng điểm
Điểm thống nhất
Ghi chỳ
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
	Tổng số bài: ....................	 CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG CHẤM THI
	Đó thống nhất điểm:.........................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_dap_an_vao_10_Chuyen_Thai_Binh_2016_2017.doc