Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi Đại học Thành Nhân Lô A14 Trần Lê, Đà Lạt - Ngày thi 5.07.2014 - GV ra đề: Nguyễn Phú Khánh Môn Toán – Khối A,A1 ĐỀ THI CHÍNH THỨC ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2015 Môn Toán; Khối A và khối A1. Câu 1. (2 điểm) a) Khảo sát biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số 3 23 2y x x= − + . b) Tìm giá trị tham số m ∈ thì đồ thị của hàm số 4 24 4y x mx m= − + − có 3 cực trị là 3 đỉnh của 1 tam giác nhận điểm 31 0; 4 H làm trực tâm. Câu 2. (1 điểm) Giải phương trình: + = −1 3sin 2x tan cos 2 2 2 x x . Câu 3. (1 điểm) Tính giới hạn: 5 3 2 3 21 5 2 6 4 lim 1x x x x x B x x x→ − + + − = − − + . Câu 4. (1 điểm). Trong mặt phẳng ( )P , cho hình thoi ABCD có độ dài các cạnh bằng a , = 0120ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABD . Trên đường thẳng vuông góc với ( )P tại G lấy điểm S sao cho = 090ASC . Tính thể tích khối chóp .S ABCD và khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng ( )SBD theo a . Câu 5. (1 điểm) a) Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số khác nhau nhỏ hơn 4321đồng thời các chữ số 1 và 3 luôn có mặt và đứng cạnh nhau. b) Chứng minh rằng: với mọi cặp số nguyên ( ), 1k n k n≤ ≤ ta có: 11k kn nkC nC −−= . Tìm số nguyên 4n > biết rằng ( )0 1 22 5 8 ... 3 2 1600nn n n nC C C n C+ + + + + = . Câu 6. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng ,AB AC lần lượt là − − = + + =4x 3 20 0; 2x 10 0y y . Đường tròn ( )C đi qua trung điểm của các đoạn thẳng , ,HA HB HC có phương trình là ( ) ( )− + + =2 21 2 25x y , trong đó H là trực tâm của tam giác ABC . Tìm tọa độ điểm H biết > −4Cx . Câu 7. (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy ,cho hình vuông ABCD có M là trung điểm của cạnh BC , N thuộc cạnh AC sao cho = 1 4 AN AC . Biết MN có phương trình − − =3x 4 0y và ( )5;1D . Tìm tọa độ của điểm B biết M có tung độ dương. Câu 8. (1 điểm) Giải hệ phương trình: ( ) + − = + + ∈ − − − = 4 2 2 2 3 2 2 3 2 , 2 5 2 1 0 x x y y y x y x x y y x Câu 9. (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn: ( )+ + = + + +2 2 22 3a b c ab bc ca . Tìm giá trị lớn nhất của = + + − + + + 2 2 2 1 3 S a b c a b c . Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi Đại học Thành Nhân Lô A14 Trần Lê, Đà Lạt - Ngày thi 5.07.2014 - GV ra đề: Nguyễn Phú Khánh Môn Toán – Khối A,A1 y 2 2 -2 3 -1 x HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. (2 điểm) a) Khảo sát biến thiên và vẽ đồ thị ( )C của hàm số 3 23 2y x x= − + ∗ Hàm số đã cho xác định trên ∗ Ta có: ( )2' 3 6 3 2y x x x x= − = − và ' 0 0y x= ⇔ = hoặc 2x = . ∗ Giới hạn: lim x y →−∞ = −∞ và lim x y →+∞ = +∞ ∗ Bảng biến thiên: x −∞ 0 2 +∞ 'y + 0 − 0 + y 2 +∞ −∞ 2− Hàm đồng biến trên mỗi khoảng ( ); 0−∞ và ( )2; +∞ , nghịch biến trên ( )0; 2 . Hàm số đạt cực đại tại điểm 0x = với giá trị cực đại của hàm số là ( )0 2y = và hàm số đạt cực tiểu tại điểm 2x = với giá trị cực tiểu của hàm số là ( )2 2y = − . ∗ Đồ thị • Điểm đặc biệt : '' 6 6y x= − và " 0 1y x= ⇔ = ( )1;0I⇒ • Chọn 3 2,x y= ⇒ = 1 2x y= − ⇒ = − . Chú ý: Ta có thể tìm điểm đặc biệt bằng cách tìm giao điểm của đồ thị với trục tọa độ: Giao điểm của đồ thị với trục Oy là điểm ( )0; 2 Đồ thị cắt Ox tại ba điểm ( )1;0 , ( )1 3;0± Nhận xét: Đồ thị nhận ( )1;0I làm tâm đối xứng. b) 0 ' 0m y≤ ⇒ = có 1 nghiệm, nên hàm số có 1 cực trị. 0 ' 0m y> ⇒ = có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu qua mỗi nghiệm đó, nên hàm số có 3 cực trị. Giả sử ( )0; 4 ,A m− ( )22 ; 4 4 ,B m m m− − ( )22 ; 4 4C m m m− . Vì tam giác ABC cân tại A và ,B C đối xứng nhau qua Oy H là trực tâm tam giác ABC khi ( ). 0AH BC BH AC BH AC ⊥ ⇒ = ∗ ⊥ . Ta có: 2 31 2 ; 4 4 , 4 BH m m m = − + + ( )22 ; 4AC m m= . Khi đó ( ) 2 2 312 4 4 4 0 4 m m m m ∗ ⇔ + − + + = hay 3 2 31 8 8 1 0 2 m m m− − − = , phương trình có nghiệm 2m = thỏa 0m > . Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi Đại học Thành Nhân Lô A14 Trần Lê, Đà Lạt - Ngày thi 5.07.2014 - GV ra đề: Nguyễn Phú Khánh Môn Toán – Khối A,A1 Câu 2. (1 điểm) Điều kiện: pi≠ + pi 2 x k + = − ⇔ + = − 2 1 3 1 1 sin 2 tan cos 2 sin 2 tan 2 sin 2 2 2 2 x x x x x x ( ) ⇔ + = − ⇔ − − = 1 1 1 sin 2 tan sin 2 .tan sin 2 tan 1 0 2 2 2 x x x x x x pi pi = + pi = + pi =⇔ ⇔ ∈ pi = = + pi 51 ;sin 2 12 12 ,2 tan 1 4 x k x k x k x x k Câu 3. (1 điểm) Ta có: 5 3 2 2 25 2 6 4 ( 1) ( 2)( 2)x x x x x x x− + + − = − + − , 3 2 21 ( 1) ( 1)x x x x x− − + = − + Do đó: 2 1 ( 2)( 2) 3 lim 1 2x x x B x→ + − = = − + . Câu 4. (1 điểm). = ⇒ = ⇒ ∆0 0120 A 60 DB AB đều cạnh a ⇒ = = 2 3 2 2ABCD ABD a S S Gọi O là giao điểm AC và BD ⇒ = = = = 3 2 3 ; ; 3 2 3 3 a a AO AG AO AC a ⇒ = = 6 . 3 a SG GA GC ( ∆SAC vuông tại S, đường cao SG). = = 3 D D 1 2 . 3 6SABC ABC a V S SG Kẻ ( )⊥ ⇒ ⊥SO GH DGH SB vì ( ) ( )( )⊥ ⊂ ⇒ =D GH , DB SAO d G SB GH ∆SGO vuông tại G, đường cao ⇒ = + = 2 2 2 2 1 1 1 27 S 2a GH OH G GO Câu 5. (1 điểm) a) Giả sử số đó là abcd TH1: a,b là các chữ số 1 và 3. Sẽ có 2! Cách chọn a,b Lúc này chọn d có: 4 cách và chọn c có 4 cách. Trường hợp này có =2.4.4 32 số TH2: b,c là các chữ số 1 và 3. Sẽ có 2! Cách chọn b,c Nếu = 0d chọn a có: 2cách. Trường hợp này có =2.1.2 4 số. Nếu ≠ 0d chọn d có 2 cách, chọn a có: 2 cách. Trường hợp này có =2.2.2 8 số Vậy có: + + =32 4 8 44 số. b) Ta có: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 1 1 !! . . ! ! 1 ! 1 1 ! k k n n nn kC k n nC k n k k n k − − − = = = − − − − − ( đpcm ) ( ) ( )0 1 2 1 2 0 12 5 8 ... 3 2 1600 3 6 ... 3 2 ... 1600n n nn n n n n n n n n nC C C n C C C nC C C C+ + + + + + = ⇔ + + + + + + + = ( ) ( )0 1 1 0 11 1 13 ... 2 ... 1600n nn n n n n nn C C C C C C−− − −⇔ + + + + + + + = Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi Đại học Thành Nhân Lô A14 Trần Lê, Đà Lạt - Ngày thi 5.07.2014 - GV ra đề: Nguyễn Phú Khánh Môn Toán – Khối A,A1 ( ) ( )0 1 1 0 11 1 13 ... 2 ... 1600n nn n n n n nn C C C C C C−− − −⇔ + + + + + + + = ( ) ( )1 1 1 5 33 1 1 2 1 1 1600 3 .2 2 1600 3 .2 2 100 7n n n n n nn n n n− − + − −⇔ + + + = ⇔ + = ⇔ + = ⇔ = Câu 6. (1 điểm) Tọa độ của A là nghiệm của hệ: 4 3 20 0 2 10 0 x y x y − − = + + = hay 1 8 x y = − = − , suy ra ( )− −1; 8A Gọi D, E, F, N lần lượt là trung điểm của HA, HB, HC, AC và B’ là chân đường cao hạ từ B của tam giác ABC. Ta có ⊥ / / / / EF BC NF AH BC AH . Do đó ⊥EF NF Tương tự ta có: ⊥D DE N . Vậy đường tròn (C) đi qua D, E, F là đường tròn đường kính EN. Suy ra N thuộc (C) . Mặt khác ⊥' 'EB B N , tức là B’ cũng thuộc (C). Tọa độ của N và B’ là nghiệm của hệ: ( ) ( ) + + = = − − = − = − ⇔ ⇔ = − = −+ + =− + + = 2 2 2 2 10 0 2 10 2 4 6 25 30 40 01 2 25 x y y x x x hay y yx xx y Nếu ( )− −4; 2N thì ( )−7; 4C (loại) Nếu ( )− −2; 6N thì ( )− −3; 4C . Vậy ( ) ( ) ( )− − − − − −2; 6 ; ' 4; 2 ; 3; 4N B C Đường thẳng BH đi qua B’ và nhận VTCP ( )−1; 2 của AC là vtpt nên có phương trình − =2 0x y . Đường thẳng CH đi qua C và nhận vtcp ( )3; 4 của AB làm vtpt nên có phương trình là + + =3x 4 25 0y Tọa độ H là nghiệm của hệ: 2 0 3 4 25 0 x y x y − = + + = hay 5 5 2 x y = − = − . Vậy − − 5 5; 2 H Câu 7. (1 điểm) Kẻ ⊥NH BC tại H, ⊥ DNK C tại K Ta có ∆ = ∆ ⇒ =NKC NHC NK NH ⇒ = = ⇒ = ⇒ = = 1 / / 4 1 / / 4 DK AN AD NK DC AC DK BH BH AN AB NH BC AC , mà M là trung điểm BC nên H là trung điểm BM ⇒ ∆ = ∆ ⇒ = =D , DDKN MHN NK MNH N NM Mà = ⇒ = ⇒ ∆0 090 D 90KNH NK DNM vuông cân tại N ( ) ( )⇒ ⊥ ⇒ − + − = + − =: 5 3 1 0 3 8 0DN MN DN x y hay x y Tọa độ N thỏa hệ: ( ) + − = ⇒ − − = 3 8 0 2; 2 3 4 0 x y N x y Giả sử ( ) ( )− ⇒ = − − = =; 3 4 2 ; 6 3 ; 10;M m m MN m m DN MN DN ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) = ⇒ ⇒ − + − = ⇔ − = ⇔ = ⇒ − 2 2 2 3 3; 5 2 6 3 10 2 1 1 1; 1 m M m m m m M loai Bồi dưỡng văn hóa và luyện thi Đại học Thành Nhân Lô A14 Trần Lê, Đà Lạt - Ngày thi 5.07.2014 - GV ra đề: Nguyễn Phú Khánh Môn Toán – Khối A,A1 ( )3; 5M m gọi − − = = = ∩ ⇒ = − ⇔ ⇔ − = − = 1 5 21 D 3 3 3 2 1 1 P P P P x x P MN A NP NM y y Ta có: = = = ⇒ = 1 1 1 5 D 3 6 6 6 AP MC BC A DP DA ⇒ = = = ⇒ = 5 5 5 3 6 6 3 5 DP DA CB MB MB DP ( ) ( ) − = − ⇒ ⇒ − = − 3 5 3 5 5 3 1; 5 3 5 1 1 5 B B x B y Câu 8. (1 điểm) Điều kiện: ≤ 5 2 x Phương trình ( ) ( ) ( )2 2 21 1 0 0x y x y x y⇔ − − + = ⇔ = = hoặc 2 1x y= + Trường hợp = = 0x y thế vào (2) không thỏa mãn. Trường hợp = +2 1x y thế vào (2): ( )− − − =32 3 2 1 0 3y y Xét hàm = − − − ∈ −∞ 3 3(t) 2 t 3 2 1; ; 2 f t t ; = + > ∀ ∈ −∞ − 2 1 3'( ) 6 ; '( ) 0, t ; 23 2 f t t f t t Vậy hàm số ( )f t đồng biến trên −∞ 3 ; 2 ; mà =(1) 0f . Suy ra phương trình (3) có nghiệm duy nhất: = 1y . Với = ⇒ = ⇔ = ±21 2 2y x x (thỏa điều kiện) Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( ) ( )−2;1 ; 2;1 Câu 9. (1 điểm) Với a,b,c là các số dương ta có: ( ) ( )22 2 2 3a b ca b c + ++ + ≥ và ( ) 2 3 a b c ab bc ca + + + + ≤ Bởi vậy: ( ) ( ) ( )+ + + +≤ + ⇔ + + ≤ 2 2 22 3 9 3 3 a b c a b c a b c , từ đó: < + + ≤0 3a b c Ta có: ( ) ( )+ ++ + = + + + ≤ + + ≤ +22 2 22 3 33a b ca b c ab bc ca ab bc ca nên ( ) ( )+ ++ + ≤ + 2 2 2 2 3 6 2 a b c a b c Bởi vậy: ( )+ + = + + − ≤ − + = − + + + + + + + + 2 2 2 2 21 1 3 1 1 3 3 6 3 2 6 3 2 a b c S a b c t a b c a b c t Xét hàm số: = − + + 21 1 3( ) 6 3 2 f t t t với < ≤0 3t và ( )2 1 1 '( ) 0, (0; 3) 3 3 f t t t t = + > ∀ ∈ + Bởi vậy: (≤ ∀ ∈ ( ) (3), 0; 3f t f t hay ≤ 17( ) 6f t Suy ra: ≤ 17 6 S , dấu bằng xảy ra khi = = = 1a b c Vậy = 17 max 6 S khi = = = 1a b c
Tài liệu đính kèm: