Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2007 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 871 (Kèm đáp án)

pdf 4 trang Người đăng Phú Bình Ngày đăng 25/04/2023 Lượt xem 300Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2007 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 871 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2007 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 871 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 871 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 
Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, Khối D 
Thời gian làm bài: 90 phút. 
 Mã đề thi 871 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu 
sau. 
Câu 1: 他这么一说,我也明白了个大概 。 
A . 副词 B . 数词 C . 名词 D . 形容词 
Câu 2: 不用再找借口了,我是清楚的。 
A . 名词 B . 代词 C . 形容词 D . 动词 
Câu 3: 这家鞋店很大,什么样的鞋都有。 
A . 名词 B . 连词 C . 代词 D . 量词 
Câu 4: 现在,城市里过春节贴春联的已经不见了。 
A . 助词 B . 介词 C . 动词 D . 形容词 
Câu 5: 他的高尚品德就在于热爱祖国。 
A . 副词 B . 连词 C . 助词 D . 动词 
Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j______měi. 
A. iān B. iēn C. ièn D. iàn 
Câu 7: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél______. 
A. ùn B. ǜn C. uàn D. uèng 
Câu 8: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______. 
A. ú B. ó C. uó D. óu 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. 
Câu 9: 目前各种农业技术培训最 ______ 农民的欢迎。 
A . 受 B . 给 C . 被 D . 由 
Câu 10: 今年六月下旬,这里要 ______ 一个工业展览会。 
A . 举行 B . 进行 C . 开展 D . 成立 
Câu 11: 直到这两天我 ______ 发现,他身上也有许多优点。 
A . 却 B . 才 C . 再 D . 就 
Câu 12: 我认为,无论谁,____ 脑子相当聪明,____ 要努力学习,否则就会落后。 
A . 因为 . . . . . .所以 B . 不只 . . . . . .还 C . 即使 . . . . . .也 D . 要是 . . . . . .则 
Câu 13: 
我们办公室的电话,绝大多数____找小王的,____找小李的,因为他们俩联系的人最多。 
A . 不是 . . . . . .而是 B . 一旦 . . . . . .就 C . 不是 . . . . . .就是 D . 还是 . . . . . .还是 
Câu 14: 据统计,我国各级各类学校已有157万______。 
A . 户 B . 座 C . 家 D . 所 
Câu 15: 等你有空的时候咱们出来 ______ 吧。 
A . 见见面 B . 见了面 C . 见面面 D . 见面了 
Câu 16: 你把这药吃 ______ , 一会儿肚子就不疼了。 
A . 回去 B . 下去 C . 过去 D . 出去 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 871 
Câu 17: ______ 哪种减肥方法,______ 不应该以损害健康为代价。 
A . 尽管 . . . . . .也 B . 无论 . . . . . .都 C . 宁可 . . . . . .也不 D . 只有 . . . . . .才 
Câu 18: ______ 没有他的帮助,我 ______ 不会有今天的进步。 
A . 如果 . . . . . .就 B . 虽然 . . . . . .却 C . 无论 . . . . . .也 D . 因为 . . . . . .所以 
Câu 19: 他 ______ 学过法律,分析问题就比别人透彻。 
A . 究竟 B . 终于 C . 毕竟 D . 竟 
Câu 20: 她被电视剧的故事给吸引______了。 
A . 去 B . 着 C . 住 D . 过 
Câu 21: 这些年来,农业生产量 ______ 来______ 高。 
A . 不但 . . . . . .而且 B . 越 . . . . . .越 C . 又 . . . . . .又 D . 一边 . . . . . .一边 
Câu 22: 书架上的书有 ______ 。 
A . 三、四十本 B . 三十多、四十本 
C . 三十本、四十本 D . 三十、四十本 
Câu 23: 人生就像一______ 火车,经过365天的旅行,年关就到了一大站。 
A . 排 B . 列 C . 条 D . 串 
Câu 24: 我会把这些礼物送 _______他那儿的,你放心好了。 
A . 给 B . 在 C . 成 D . 到 
Câu 25: 我哥哥______ 大学篮球队的队员,______ 一个足球运动员。 
A . 不仅 . . . . . .也 B . 不是 . . . . . .而是 C . 除了 . . . . . .还 D . 不是 . . . . . .就是 
Câu 26: 我早就想写一______ 关于母亲的小说。 
A . 份 B . 张 C . 笔 D . 部 
Câu 27: 这是我们的计划,______ 能不能实现,就要看情况有没有变化。 
A . 至今 B . 甚至 C . 至于 D . 至少 
Câu 28: ______ 将来你做什么工作,都要记住妈妈今天对你说的话。 
A . 不是 B . 既然 C . 虽然 D . 不管 
Câu 29: 外面吵得不行,______ 到了下半夜 ______ 能睡一会儿。 
A . 只要 . . . . . .就 B . 只有 . . . . . .才 C . 即使 . . . . . .也 D . 凡是 . . . . . .都 
Câu 30: 她 ______ 听到这个消息 ______ 高兴得跳了起来。 
A . 也 . . . . . .也 B . 既 . . . . . .又 C . 一 . . . . . .就 D . 再 . . . . . .再 
Câu 31: 我在那家商店买了两 ______ 衬衫。 
A . 张 B . 双 C . 件 D . 支 
Câu 32: ______ 他自己也没有多少钱,但每个月还是给家里寄一些。 
A . 既然 B . 因为 C . 虽然 D . 如果 
Câu 33: 我用了好几天的时间 ______ 。 
A . 才看这本小说完了 B . 看完才这本小说了 
C . 看完了才这本小说 D . 才看完了这本小说 
Câu 34: 在妈妈的帮助下,他终于做出了 ______ 。 
A . 菜非常的几个好吃 B . 好吃菜几个的非常 
C . 非常几个菜好吃的 D . 几个非常好吃的菜 
Câu 35: 桌子上放着几 ______ 刚拿回来的报纸。 
A . 副 B . 份 C . 把 D . 页 
Câu 36: 
 你快来帮我看看电脑是不是又出了什么问题,我给哥哥的电子邮件怎么发不____ 呢? 
A . 进来 B . 出去 C . 下来 D . 回去 
Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. 
C â u 3 7 : A不管什么时候,B到了那儿你C要给家里D打个电话。(一定) 
C â u 3 8 : 参观故宫的A游客比B去长城的C多D。(一些) 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 871 
C â u 3 9 : A在农村生活的三个月留B 我们C不少D美好的回忆。(给) 
C â u 4 0 : 衣服A刚买回来B就C我不小心D给染上颜色了。(被) 
C â u 4 1 : 我A宿舍没有这种地图,B好像C他们D 也没有。(那儿) 
C â u 4 2 : A孩子们B看了C电视D。(两个小时) 
C â u 4 3 : A他B三十五岁时C已经D是全国著名的语言学专家了。(就) 
C â u 4 4 : 我们A公司的生意B前几年C好了D很多。(比) 
C â u 4 5 : A我B刚刚关上的窗户又C 大风D吹开了。(让) 
C â u 4 6 : 他会A开车来B接你C去火车站D。(的) 
Câu 47 : 他A打算B去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来) 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 48 đến 
câu 57. 
 医生给病人做手术,总要先使用麻醉药。人们也许(48)______麻醉药是近代医学
的成就,(49)______,早在1700多年以前的东汉末年,中国有位叫华佗的医生给病人
做手术的时候,就使用了麻醉药。 
 华佗年轻时很有志气,一心想(50)______个医生,到很多地方学习医学。他在现
在的安徽、山东、河南一带给人看病,一干就是几十年,(51)______他治好了的病人成
千上万。人们一(52)______起华佗的名字,没有一个不知道的。华佗给病人做手术是使
用麻醉药的。这种麻醉药的名字叫麻沸散。(53)______有一次华佗看见一个人肚子疼得
很厉害,必须赶紧做手术。那个人同意了,就喝了华佗的麻沸散。过了一会儿,他就 
(54)______喝多了酒一样睡着了。华佗给他切除了脾。做完手术,那个人醒(55)______
就说:“现在好多了,肚子不(56)______疼了”。后来华佗又让他吃了几天药,他的病就
完全好了。 
 华佗的麻沸散里据说有六种中药。(57)______随着医学事业的发展,有了更好的
麻醉药,这个古老的麻沸散才渐渐地不大使用了。 
Câu 48: A. 明白 B. 知道 C. 以为 D. 理解 
Câu 49: A. 其实 B. 果实 C. 虽然 D. 果然 
Câu 50: A. 当 B. 弄 C. 干 D. 是 
Câu 51: A. 给 B. 把 C. 为 D. 被 
Câu 52: A. 提 B. 叫 C. 带 D. 拿 
Câu 53: A. 难道 B. 真的 C. 据说 D. 听说 
Câu 54: A. 向 B. 从 C. 在 D. 像 
Câu 55: A. 过去 B. 下去 C. 下来 D. 过来 
Câu 56: A. 哪儿 B. 什么样 C. 怎么 D. 什么 
Câu 57: A. 随后 B. 后来 C. 今后 D. 然后 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D). 
Câu 58: A . 昨天连他作业也没做了就去踢球。 
 B . 昨天他连作业也没做就去踢球了。 
 C . 昨天他作业也连没做就去踢球了。 
 D . 昨天连他也没做作业就了去踢球。 
Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 59: Phiên âm đúng của từ 专卖 là: ______. 
A. zhuānmài B. zhuànmāi C. zhuànmài D. zhuānmāi 
Câu 60: Phiên âm đúng của từ 蔬菜 là: ______. 
A. shūcài B. shùcài C. shūcāi D. shùcāi 
Câu 61: Phiên âm đúng của từ 奋斗 là: ______. 
A. fèndōu B. fēndòu C. fēndōu D. fèndòu 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 871 
Câu 62: Phiên âm đúng của từ 传递 là: ______. 
A. chuándì B. chuàndì C. chuàndí D. chuándí 
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 63: Phiên âm đúng của từ 提供 là: ______ígōng. 
A. d B. l C. t D. n 
Câu 64: Phiên âm đúng của từ 觉察 là: jué______á. 
A. ch B. zh C. c D. z 
Câu 65: Phiên âm đúng của từ 似乎 là: sì______ū. 
A. h B. g C. k D. l 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu 
sau. 
Câu 66: 回想起来,法国老房东是我终身难忘的朋友。 
A . 结婚 B . 到底 C . 全身 D . 一生 
Câu 67: 为了治好女儿的病,王大瑞四处奔走,求医问药。 
A . 到处 B . 四个地方 C . 东西南北 D . 四天 
Câu 68: 他答应我说,如果我考上大学,就给我买电子计算机。 
A . 电影发放机 B . 电脑 C . 普通打字机 D . 自动计程机 
Câu 69: 我爷爷比我大六十多岁,他已经去世了。 
A . 母亲的父亲 B . 父亲的父亲 C . 父亲的哥哥 D. 母亲的弟弟 
Câu 70: 人家学得会,难道我就学不会吗? 
A . 家庭 B . 别人 C . 人间 D . 你们 
Câu 71: 这么难的文章我怎么能看得懂呢? 
A . 看得懂 B . 看不懂 C . 看懂一些 D . 不知懂不懂 
Câu 72: 过去的事她已经忘得一干二净了。 
A . 一点不剩 B . 一点不脏 C . 没有尘土 D . 洁白整齐 
Câu 73: 在医学科研中,她取得了一个个了不起的成绩。 
A . 严重 B . 一般 C . 微小 D . 突出 
Câu 74: 这种花儿,山上有的是。 
A . 只有花儿 B . 没有草 C . 有很多 D . 有一些 
Câu 75: 我们做出的每一个决定都应该照顾到公司大多数人的想法。 
A . 考虑 B . 了解 C . 照相 D . 掌握 
Câu 76: 他这几年拍了很多电影,有的还拿了大奖,现在他已经很红了! 
A . 努力 B . 有名 C . 高兴 D . 富有 
Câu 77: 随着学习的不断深入,学生们学到的汉语知识越来越丰富。 
A . 大 B . 多 C . 够 D . 高 
Câu 78: 有话好好儿说,别伤了和气。 
A . 伤心 B . 失去了礼貌 C . 破坏了气氛 D . 破坏了友情 
Câu 79: 生产的发展大大改善了人民的生活。 
A . 提高 B . 进步 C . 形成 D . 变化 
Câu 80: 上述的情况是笔者亲眼见到的。 
A . 有笔的那个人 B . 看文章的人 
C . 买笔的那个人 D . 写文章的作者本人 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2007_mon_tieng_trung_quoc_khoi.pdf
  • pdfĐáp án Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2007 môn Tiếng Trung Quốc Khối D.pdf