Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2002 môn Tiếng Trung (Kèm đáp án)

pdf 2 trang Người đăng Phú Bình Ngày đăng 25/04/2023 Lượt xem 684Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2002 môn Tiếng Trung (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2002 môn Tiếng Trung (Kèm đáp án)
Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đạI học,caođẳng năm 2002
 đề chính thức Môn thi : Tiếng Trung Quốc
 Thời gian làm bài: 180 phút
Họ và tên thí sinh:...Nam/nữ:
Ngày tháng năm sinh:.../......./19.Dân tộc.
Hộ khẩu th−ờng trú của thí sinh:.....
Khu vực dự thi(KV):.Đối t−ợng dự thi:.
Số phòng thi:.Số báo danh: Số phách
đIểm bài thi Bằng số:  Bằng chữ:  Số phách:
I. (ĐH:10 điểm, CĐ 20 điểm) Chọn vị trí đúng trong câu cho từ, ngữ trong ngoặc, ví dụ chọn A
1。他 A 说 B 得 C 很流利 D。 (汉语〕
2.你 A 把问题的严重性跟他说 B 一下儿,他 C 不会不 D 考虑后果的。 (再)
3.A 桌子上 B 摆 C 了为招待客人而 D 准备的各种新鲜水果。 (满)
4.张老师 A 特能说笑话,B 我们 C 一个个把肚子 D 笑疼了。 (都)
5。要是 A 天气不好,B 改天 C 再 D去。 (就〕
6。我 A 比他 B 看C了D 两本书。 (多〕
7。老刘 A 叫人 B 都 C 搬到汽车上去 D。 (把行李〕
8.没病 A 也得先吃 B 点儿药预防 C ,病了就麻烦 D 了。 (着)
9.大家先 A 检查一下儿自己吧,B 不要 C 只是批评 D 别人。 (各自)
10.刚刚毕业工作 A 不到两个月 B 我 C 没有什么工作 D 经验。 (的)
II. (ĐH:15 điểm, CĐ 20 điểm) Sắp xếp các từ ngữ d−ới đây thành câu có nghĩa.
 Ví dụ: 你们/离开/真/我/舍不得
1. 们/准备/为/最后/而/考/作/大学/的/学生/正在
2. 学/和/对/说/重要/很/外语/听/来说
3. 欢迎/我家/都/你/随时/到/作客/我
4. 吃/大夫/药/叫/两次/每天/他
5. 汉语/以前/北京/过/我哥哥/一年/在/学
6. 把/千万/在/你/不要/行李/车/上/丢
7. 严肃/的/突然/起来/神色/王先生
8. 的/自行车/他/我/把/已经/弄/了/红色/刚买/丢/的
9. 放/衣服/他/衣柜/了/把/里/在
10. 彩色/从/一张/画报/照片/是/这/上/下来/剪/的.
ệ 我真舍不得离开你们.
ệ 
ệ 
ệ 
ệ 
ệ 
ệ 
ệ 
ệ 
ệ 
ệ 
III. (ĐH:15 điểm, CĐ 20 điểm) Dùng những từ trong ngoặc hoàn thành câu.
1.我只是跟她说了句玩笑话-------------------------------------------------------------------------------------。(没想到)
2.她虽然长得不漂亮,可你把她说得那么丑----------------------------------------------------------------。(过分)
3.这孩子一点都不知道钱来得不容易------------------------------------------------------------------------。(花)
4.如果你有问题---------------------------------------------------------------------------------------------------。(随时)
5----------------------------------------------------------------------------------,他已经连续一个月没休息了。〔为了〕
6.他从来没见过这种水果------------------------------------------------------------------------------------.。(怪不得)
7如果你不注意安全-------------------------------------------------------------------------------------------。(早晚)
8.我学汉语时间没有他长---------------------------------------------------------------------------------------。(却)
9.他在这儿生活了十几年了------------------------------------------------------------------------------------。(对)
10.明天是春节,你到我家来-------------------------------------------------------------------------------------。(跟)
IV. (ĐH:20 điểm) Sửa câu sai Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm phần này
1.天冷了,你得穿多衣服。
2他听到这个消息,一夜高兴得没睡着觉。
3.我遇到很多中国朋友以前在我们国家过。
4.我代表学校向同学们表示热烈地祝贺。
5.不但我看过这部电影,还为它写过一篇评论。
6.到北京后,我们俩个人又在同一个班学习。
7.在那些艰苦的日子里,我一直随身保存过这两件东西。
8.请你介绍一下儿你们的情况给 我们。
9.那是一个好机会加强友谊两国人民。
10.医生对她说:“ 放心吧,我一定尽力把你的病治。”
Cán bộ
coi thi2:
Cán bộ
coi thi1:.
Bài thi gồm 02 trang - Thí sinh phải viết các câu trả lời đúng chỗ quy định theo chỉ dẫn của từng phần
 V. (ĐH:15 điểm, CĐ 20 điểm) Đọc đoạn văn d−ới đây rồi điền từ thích hợp vào chỗ trống
(điền trong bảng, không điền trực tiếp vào đoạn văn vì sẽ bị cắt đi cùng đầu phách).
我来到中国生活.1 一年多了。在这一年多的时间里,我耳闻目睹的事情真不少,下面说一件我..2 看
到的事。
一天,我坐公共汽车去王府井。.3 不是上下班的时间,车上人不多,除了我以外,.4 每个人都有座位。
车5 到一家医院门口时,一位腿有毛病的老太太.6 才上了车。车上已经没有座位了,她很吃力地站着,可是
在她旁边一个青年一动不动地坐着。我生气了,走.7 对那个青年说:“老太太的腿有病,请您给她让个座儿!”
那个青年这时.8 站起来。他带着大学的校徽。说实话,我真看..9 这种不会10 文明的大学生。
Thí sinh điền vào bảng sau:
1. 2. 3. 4. 5. 
6. 7. 8. 9. 10. 
VI. (ĐH:10 điểm, CĐ 20 điểm) Chọn đáp án đúng cho từ gạch chân trong những câu d−ới đây.
1. 他 哪里知道,为了帮他买书老师跑遍了附近的书店。
A.从哪儿知道 B.怎么才知道 C.在哪儿知道 D.不知道
2.玛丽只在中国生活一年,就对中国的情况这么了解,真 不简单。
A.很难 B.不笨 C.了不起 D.不坏
3.这孩子不听话,总是哭闹,很 烦人。
A.使人生气 B.使人感到麻烦和讨厌 C.使人不舒服 D.使人可怜
4.错了也没啥,咱们再 重新来。
A.做新的 B.重视一点儿 C.去新的地方 D.从头开始
5.他去个体户那儿买东西,也遇到 类似 的情况。
A.差不多 B.完全一样 C.完全不同 D.有些不同
6.他 临走 时给我打了个电话。
A.将要走 B.刚走 C.走后不久 D.走了以后
7.我喜欢同朋友们 聊天儿。
A.谈天气 B.谈天文 C.说大话 D.闲话
8. 我说得 绝对 没错,因为这是我亲眼看到的。
A.可能 B.一定 C.往往 D.从来
9. 这样办事儿,有点儿 说不过去。
A.不合情理 B.不明白 C.很高兴 D.太马虎
10.这本 小说看了一半了,那个剧本我看过一半。
A.小说、剧本现在都在看 B.现在小说、剧本都不看了
C.现在还在看小说,不看剧本了 D.现在还在看剧本,不再看小说了
VII. (ĐH: 15 điểm) Đọc đoạn văn sau chọn những câu đúng và sai với nội dung bài .Nếu đúng thì đánh dấub; nếu sai
thì đánh dấu r vào bên trái của mỗi câu.
( Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm phần này)
S作家成名后,收到了不少姑娘的求爱信。其中有一封是漂亮的C姑娘写的。“如果您同我结婚,我们会是非常
幸福的一对,其他方面暂时不说,就先说我们的后代吧。我们生下的孩子,将像您一样的聪明,像我一样的漂亮,那该
多么美好呀!等着和您见面。”信封内还有一张姑娘的彩色照片,背面是一个非常漂亮的签名。
S作家已经看出姑娘为什么要和他结婚。他回信说:“看了您的照片和来信,如同见到了您本人。因此,我想我们
不必再见面了。.如果您同我结婚,真能像您说的那样,互相弥补不足,当然是件美事。但如果偏偏相反:生下
的孩子,相貌像我一样难看,头脑像您一样愚蠢,那该多么可怕呀!”
姑娘收到回信,委屈地哭了。
1。S作家收到了很多姑娘的求爱信。
2。C姑娘不想跟S作家结婚而是想为S作家生孩子。
3。C姑娘寄给S作家一封信和很多漂亮的彩色照片。
4。S作家知道C姑娘为什么想跟他结婚的原因。
5。S作家认为C姑娘很聪明。
------------Hết-----------
Chú ý: - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Thí sinh chỉ thi cao đẳng không làm phần IV và phần VII.

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_nam_2002_mon_tieng_trung.pdf
  • pdfĐáp án Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2002 môn Tiếng Trung Quốc.pdf