Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2007 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 462 (Kèm đáp án)

pdf 4 trang Người đăng Phú Bình Ngày đăng 25/04/2023 Lượt xem 343Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2007 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 462 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2007 môn Tiếng Trung Quốc Khối D - Mã đề thi 462 (Kèm đáp án)
 Trang 1/4 - Mã đề thi 462 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007 
Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, Khối D 
Thời gian làm bài: 90 phút. 
 Mã đề thi 462 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D). 
Câu 1: A . 昨天连他也没做作业就了去踢球。 
 B . 昨天连他作业也没做了就去踢球。 
 C . 昨天他作业也连没做就去踢球了。 
 D . 昨天他连作业也没做就去踢球了。 
Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 2: Phiên âm đúng của từ 传递 là: ______. 
A. chuándí B. chuándì C. chuàndì D. chuàndí 
Câu 3: Phiên âm đúng của từ 奋斗 là: ______. 
A. fèndòu B. fēndòu C. fèndōu D. fēndōu 
Câu 4: Phiên âm đúng của từ 专卖 là: ______. 
A. zhuànmāi B. zhuānmài C. zhuànmài D. zhuānmāi 
Câu 5: Phiên âm đúng của từ 蔬菜 là: ______. 
A. shùcài B. shùcāi C. shūcāi D. shūcài 
Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 6: Phiên âm đúng của từ 觉察 là: jué______á. 
A. c B. zh C. z D. ch 
Câu 7: Phiên âm đúng của từ 提供 là: ______ígōng. 
A. t B. n C. l D. d 
Câu 8: Phiên âm đúng của từ 似乎 là: sì______ū. 
A. l B. h C. g D. k 
Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. 
Câu 9: Phiên âm đúng của từ 规模 là: guīm______. 
A. óu B. uó C. ú D. ó 
Câu 10: Phiên âm đúng của từ 结论 là: jiél______. 
A. uèng B. ùn C. ǜn D. uàn 
Câu 11: Phiên âm đúng của từ 健美 là: j______měi. 
A. iēn B. ièn C. iàn D. iān 
Từ 4 vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/ cụm từ trong ngoặc. 
C â u 1 2 : 参观故宫的A游客比B去长城的C多D。(一些) 
C â u 1 3 : A在农村生活的三个月留B 我们C不少D美好的回忆。(给) 
C â u 1 4 : 衣服A刚买回来B就C我不小心D给染上颜色了。(被) 
C â u 1 5 : A我B刚刚关上的窗户又C 大风D吹开了。(让) 
Câu 16 : 他A打算B去北京C学习的,可是临时有事,所以D改变了主意。(本来) 
C â u 1 7 : 我A宿舍没有这种地图,B好像C他们D 也没有。(那儿) 
C â u 1 8 : 我们A公司的生意B前几年C好了D很多。(比) 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 462 
C â u 1 9 : A他B三十五岁时C已经D是全国著名的语言学专家了。(就) 
C â u 2 0 : 他会A开车来B接你C去火车站D。(的) 
C â u 2 1 : A孩子们B看了C电视D。(两个小时) 
C â u 2 2 : A不管什么时候,B到了那儿你C要给家里D打个电话。(一定) 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. 
Câu 23: 外面吵得不行,______ 到了下半夜 ______ 能睡一会儿。 
A . 只要 . . . . . .就 B . 即使 . . . . . .也 C . 只有 . . . . . .才 D . 凡是 . . . . . .都 
Câu 24: 你把这药吃 ______ , 一会儿肚子就不疼了。 
A . 下去 B . 过去 C . 出去 D . 回去 
Câu 25: 书架上的书有 ______ 。 
A . 三、四十本 B . 三十本、四十本 
C . 三十多、四十本 D . 三十、四十本 
Câu 26: 等你有空的时候咱们出来 ______ 吧。 
A . 见了面 B . 见面了 C . 见见面 D . 见面面 
Câu 27: 我早就想写一______ 关于母亲的小说。 
A . 部 B . 份 C . 笔 D . 张 
Câu 28: 我用了好几天的时间 ______ 。 
A . 才看完了这本小说 B . 看完才这本小说了 
C . 看完了才这本小说 D . 才看这本小说完了 
Câu 29: 她被电视剧的故事给吸引______了。 
A . 去 B . 住 C . 过 D . 着 
Câu 30: ______ 将来你做什么工作,都要记住妈妈今天对你说的话。 
A . 不是 B . 不管 C . 既然 D . 虽然 
Câu 31: 这些年来,农业生产量 ______ 来______ 高。 
A . 一边 . . . . . .一边 B . 不但 . . . . . .而且 C . 又 . . . . . .又 D . 越 . . . . . .越 
Câu 32: 我在那家商店买了两 ______ 衬衫。 
A . 支 B . 双 C . 张 D . 件 
Câu 33: 
我们办公室的电话,绝大多数____找小王的,____找小李的,因为他们俩联系的人最多。 
A . 不是 . . . . . .就是 B . 还是 . . . . . .还是 C . 不是 . . . . . .而是 D . 一旦 . . . . . .就 
Câu 34: 目前各种农业技术培训最 ______ 农民的欢迎。 
A . 被 B . 给 C . 受 D . 由 
Câu 35: 她 ______ 听到这个消息 ______ 高兴得跳了起来。 
A . 既 . . . . . .又 B . 一 . . . . . .就 C . 再 . . . . . .再 D . 也 . . . . . .也 
Câu 36: 桌子上放着几 ______ 刚拿回来的报纸。 
A . 把 B . 页 C . 副 D . 份 
Câu 37: 今年六月下旬,这里要 ______ 一个工业展览会。 
A . 开展 B . 进行 C . 举行 D . 成立 
Câu 38: 我会把这些礼物送 _______他那儿的,你放心好了。 
A . 成 B . 在 C . 给 D . 到 
Câu 39: ______ 没有他的帮助,我 ______ 不会有今天的进步。 
A . 因为 . . . . . .所以 B . 虽然 . . . . . .却 C . 如果 . . . . . .就 D . 无论 . . . . . .也 
Câu 40: 据统计,我国各级各类学校已有157万______。 
A . 家 B . 所 C . 座 D . 户 
Câu 41: ______ 哪种减肥方法,______ 不应该以损害健康为代价。 
A . 尽管 . . . . . .也 B . 宁可 . . . . . .也不 C . 只有 . . . . . .才 D . 无论 . . . . . .都 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 462 
Câu 42: 在妈妈的帮助下,他终于做出了 ______ 。 
A . 几个非常好吃的菜 B . 好吃菜几个的非常 
C . 非常几个菜好吃的 D . 菜非常的几个好吃 
Câu 43: 我认为,无论谁,____ 脑子相当聪明,____ 要努力学习,否则就会落后。 
A . 即使 . . . . . .也 B . 不只 . . . . . .还 C . 要是 . . . . . .则 D . 因为 . . . . . .所以 
Câu 44: 
 你快来帮我看看电脑是不是又出了什么问题,我给哥哥的电子邮件怎么发不____ 呢? 
A . 下来 B . 回去 C . 进来 D . 出去 
Câu 45: 人生就像一______ 火车,经过365天的旅行,年关就到了一大站。 
A . 条 B . 排 C . 列 D . 串 
Câu 46: 直到这两天我 ______ 发现,他身上也有许多优点。 
A . 就 B . 再 C . 才 D . 却 
Câu 47: 这是我们的计划,______ 能不能实现,就要看情况有没有变化。 
A . 至于 B . 至少 C . 至今 D . 甚至 
Câu 48: 我哥哥______ 大学篮球队的队员,______ 一个足球运动员。 
A . 不是 . . . . . .而是 B . 不仅 . . . . . .也 C . 不是 . . . . . .就是 D . 除了 . . . . . .还 
Câu 49: ______ 他自己也没有多少钱,但每个月还是给家里寄一些。 
A . 因为 B . 既然 C . 虽然 D . 如果 
Câu 50: 他 ______ 学过法律,分析问题就比别人透彻。 
A . 究竟 B . 毕竟 C . 终于 D . 竟 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câu 
sau. 
Câu 51: 这家鞋店很大,什么样的鞋都有。 
A . 量词 B . 连词 C . 代词 D . 名词 
Câu 52: 现在,城市里过春节贴春联的已经不见了。 
A . 动词 B . 形容词 C . 助词 D . 介词 
Câu 53: 他的高尚品德就在于热爱祖国。 
A . 助词 B . 副词 C . 连词 D . 动词 
Câu 54: 不用再找借口了,我是清楚的。 
A . 动词 B . 名词 C . 形容词 D . 代词 
Câu 55: 他这么一说,我也明白了个大概 。 
A . 副词 B . 名词 C . 数词 D . 形容词 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn, từ câu 56 đến 
câu 65. 
 医生给病人做手术,总要先使用麻醉药。人们也许(56)______麻醉药是近代医学
的成就,(57)______,早在1700多年以前的东汉末年,中国有位叫华佗的医生给病人
做手术的时候,就使用了麻醉药。 
 华佗年轻时很有志气,一心想(58)______个医生,到很多地方学习医学。他在现
在的安徽、山东、河南一带给人看病,一干就是几十年,(59)______他治好了的病人成
千上万。人们一(60)______起华佗的名字,没有一个不知道的。华佗给病人做手术是使
用麻醉药的。这种麻醉药的名字叫麻沸散。(61)______有一次华佗看见一个人肚子疼得
很厉害,必须赶紧做手术。那个人同意了,就喝了华佗的麻沸散。过了一会儿,他就 
(62)______喝多了酒一样睡着了。华佗给他切除了脾。做完手术,那个人醒(63)______
就说:“现在好多了,肚子不(64)______疼了”。后来华佗又让他吃了几天药,他的病就
完全好了。 
 华佗的麻沸散里据说有六种中药。(65)______随着医学事业的发展,有了更好的
麻醉药,这个古老的麻沸散才渐渐地不大使用了。 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 462 
Câu 56: A. 理解 B. 以为 C. 知道 D. 明白 
Câu 57: A. 果实 B. 其实 C. 果然 D. 虽然 
Câu 58: A. 当 B. 是 C. 干 D. 弄 
Câu 59: A. 为 B. 把 C. 给 D. 被 
Câu 60: A. 叫 B. 拿 C. 提 D. 带 
Câu 61: A. 据说 B. 难道 C. 真的 D. 听说 
Câu 62: A. 从 B. 向 C. 像 D. 在 
Câu 63: A. 下去 B. 过去 C. 过来 D. 下来 
Câu 64: A. 什么 B. 怎么 C. 哪儿 D. 什么样 
Câu 65: A. 后来 B. 然后 C. 随后 D. 今后 
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích từ/ cụm từ gạch chân trong các câu 
sau. 
Câu 66: 上述的情况是笔者亲眼见到的。 
A . 买笔的那个人 B . 有笔的那个人 
C . 看文章的人 D . 写文章的作者本人 
Câu 67: 他答应我说,如果我考上大学,就给我买电子计算机。 
A . 普通打字机 B . 电脑 C . 电影发放机 D . 自动计程机 
Câu 68: 过去的事她已经忘得一干二净了。 
A . 一点不脏 B . 没有尘土 C . 一点不剩 D . 洁白整齐 
Câu 69: 为了治好女儿的病,王大瑞四处奔走,求医问药。 
A . 到处 B . 四天 C . 东西南北 D . 四个地方 
Câu 70: 我爷爷比我大六十多岁,他已经去世了。 
A. 母亲的弟弟 B . 父亲的父亲 C . 母亲的父亲 D . 父亲的哥哥 
Câu 71: 回想起来,法国老房东是我终身难忘的朋友。 
A . 结婚 B . 到底 C . 全身 D . 一生 
Câu 72: 我们做出的每一个决定都应该照顾到公司大多数人的想法。 
A . 考虑 B . 了解 C . 掌握 D . 照相 
Câu 73: 人家学得会,难道我就学不会吗? 
A . 家庭 B . 人间 C . 别人 D . 你们 
Câu 74: 这么难的文章我怎么能看得懂呢? 
A . 不知懂不懂 B . 看得懂 C . 看懂一些 D . 看不懂 
Câu 75: 这种花儿,山上有的是。 
A . 有一些 B . 没有草 C . 只有花儿 D . 有很多 
Câu 76: 他这几年拍了很多电影,有的还拿了大奖,现在他已经很红了! 
A . 富有 B . 有名 C . 努力 D . 高兴 
Câu 77: 生产的发展大大改善了人民的生活。 
A . 进步 B . 变化 C . 提高 D . 形成 
Câu 78: 随着学习的不断深入,学生们学到的汉语知识越来越丰富。 
A . 多 B . 大 C . 高 D . 够 
Câu 79: 在医学科研中,她取得了一个个了不起的成绩。 
A . 微小 B . 严重 C . 一般 D . 突出 
Câu 80: 有话好好儿说,别伤了和气。 
A . 失去了礼貌 B . 破坏了友情 C . 伤心 D . 破坏了气氛 
----------------------------------------------- 
----------------------------------------------------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_nam_2007_mon_tieng_trung_quoc_khoi.pdf
  • pdfĐáp án Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2007 môn Tiếng Trung Quốc Khối D.pdf