Bộ giáo dục và đào tạo kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2003 Đề CHíNH THứC Môn thi: HóA HọC Khối B (Thời gian làm bài: 180 phút) Câu 1 (1,5 điểm). 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12. a) Xác định 2 kim loại A và B. Cho biết số hiệu nguyên tử của một số nguyên tố: Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), K (Z = 19), Ca (Z = 20), Fe (Z = 26), Cu (Z = 29), Zn (Z = 30). b) Viết các ph−ơng trình phản ứng điều chế A từ muối cacbonat của A và điều chế B từ một oxit của B. 2. Chỉ dùng thêm n−ớc, hãy nhận biết 4 chất rắn: Na2O, Al2O3, Fe2O3, Al chứa trong các lọ riêng biệt. Viết các ph−ơng trình phản ứng. Câu 2 (1,5 điểm). 1. Cho hỗn hợp gồm FeS2, FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu đ−ợc dung dịch A và hỗn hợp khí B gồm NO2, CO2. Thêm dung dịch BaCl2 vào dung dịch A. Hấp thụ hỗn hợp khí B bằng dung dịch NaOH d−. Viết ph−ơng trình phân tử và ph−ơng trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra. 2. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu đ−ợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Tính a và m. Cho biết, trong các dung dịch với dung môi là n−ớc, tích số nồng độ ion [H+].[OH-] = 10-14 (mol2/l2). Câu 3 (1,5 điểm). 1. Chất A có công thức phân tử là C7 H8. Cho A tác dụng với Ag2O (d−) trong dung dịch amoniac đ−ợc chất B kết tủa. Khối l−ợng phân tử của B lớn hơn của A là 214 đv.C. Viết các công thức cấu tạo có thể có của A. 2. Ba chất hữu cơ A, B, C chứa cùng nhóm định chức, có công thức phân tử t−ơng ứng là CH2O2, C2H4O2, C3H4O2. a) Viết công thức cấu tạo và gọi tên các chất đó. b) Tính khối l−ợng chất B trong dung dịch thu đ−ợc khi lên men 1 lít r−ợu etylic 9,2o. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và khối l−ợng riêng của r−ợu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Câu 4 (1,5 điểm). 1. Viết các ph−ơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện) thực hiện dãy chuyển hoá sau: C F G A B E D C H Cho biết E là r−ợu etylic, G và H là polime. 2. Viết các ph−ơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện) chuyển hoá axetilen thành axit picric (2,4,6-trinitrophenol). Câu 5 (2 điểm). Hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Fe, Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau: • Phần I tác dụng với n−ớc (d−), thu đ−ợc 0,896 lít H2. • Phần II tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M (d−), thu đ−ợc 1,568 lít H2. • Phần III tác dụng với dung dịch HCl (d−), thu đ−ợc 2,24 lít H2. (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn). 1. Tính phần trăm khối l−ợng các kim loại trong hỗn hợp X. 2. Sau phản ứng ở phần II, lọc, đ−ợc dung dịch Y. Tính thể tích dung dịch HCl 1M cần thêm vào dung dịch Y để: a) Thu đ−ợc l−ợng kết tủa nhiều nhất. b) Thu đ−ợc 1,56 g kết tủa. Câu 6 (2 điểm). A là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, O. Cho một l−ợng chất A tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4 M rồi cô cạn, đ−ợc 105 gam chất rắn khan B và m gam r−ợu C. Oxi hoá m gam r−ợu C bằng oxi (có xúc tác) đ−ợc hỗn hợp X. Chia X thành ba phần bằng nhau: • Phần I tác dụng với Ag2O (d−) trong dung dịch amoniac, đ−ợc 21,6 gam Ag. • Phần II tác dụng với dung dịch NaHCO3 (d−), đ−ợc 2,24 lít khí (đktc). • Phần III tác dụng với Na (vừa đủ), thu đ−ợc 4,48 lít khí (đktc) và 25,8 gam chất rắn khan. 1. Xác định công thức cấu tạo của r−ợu C, biết khi đun nóng r−ợu C với H2SO4 (đặc), ở 170 oC đ−ợc anken. 2. Tính phần trăm số mol r−ợu C đã bị oxi hoá. 3. Xác định công thức cấu tạo của A. to +X +Y +Y +X Cho: H = 1; C = 12; O = 16; S = 32; Na = 23; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Ag = 108; Ba = 137. ---------------------- Hết ------------------------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ................................................ Số báo danh: ....................................
Tài liệu đính kèm: