115 câu hỏi lý thuyết Hóa hữu cơ

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1228Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "115 câu hỏi lý thuyết Hóa hữu cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
115 câu hỏi lý thuyết Hóa hữu cơ
Câu 1: Chất nào cho sau đây có tính bazơ mạnh nhất ? A. Amoniac B. Phenyl amin	C. Metyl amin	D. Etyl amin 
Câu 2: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
 A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.	 B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
 C. Thực hiện phản ứng tráng bạc.	 D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 3: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
	 A. NaOH	B. AgNO3 / NH3 	 C. Cu(OH)2 / OH-	 D. HNO3
Câu 4: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 lấy dư tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là : A. 90 g	 B. 54 g	C. 108g D. 96g
Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây , tên nào phù hợp với chất (CH3)2CH-NH2 ?
A. Đimetylamin	B.Etylmetylamin 	C. Isopropylamin	D. Isopropanamin
Câu 6: Phân biệt glucozơ và fructozơ bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Cu(OH)2	B. Cu(OH)2 / OH- , t0	C. dung dịch AgNO3/ NH3	D. dung dịch brom
Câu 7: Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây? 
A. Ala-Gly-Glu.	B. Glu-Lys.	C. Glu-Val.	D. Gly-Glu-Val.
Câu 8: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl là
A. 3	B. 4	C. 5	D. 2 
Câu 9: Phân biệt 3 dung dịch : H2N-CH2-COOH ; CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
	A. quì tím 	B dung dịch HCl 	C. natri kim loại 	D. dung dịch NaOH
Câu 10: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là:
A. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic	B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic
C. glucozơ, glixerol, anđehit axetic, natri axetat	D. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat.
Câu 11: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có tổng số đồng phân axit và este là
	A.3	B.4	C.5	D.6
Câu 12: 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,01 mol HCl hoặc 0,02 mol NaOH. Công thức A có dạng là:	A. H2NRCOOH	B. (H2N)2RCOOH	C. H2NR(COOH)2	D. (H2N)2R(COOH)2
Câu 13: Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 0,455 gam sorbitol với hiệu suất phản ứng là 75% là
A. 0,5625g 	 B. 0,6g	C. 0,5751g 	 D. 0,368g
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit:A. glucozơ	B. tinh bột	C. saccarozơ	D. mantozơ
Câu 15: C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I ? A. 4	B. 6	 C. 3	D. 8
Câu 16: Anilin ( C6H5NH2) và phenol ( C6H5OH ) đều cho phản ứng với
	A. dung dịch HCl	B. nước brom	C. natri kim loại 	D. dung dịch NaOH
Câu 17: Số liên kết peptit có chứa trong octapeptit là:
A. 7 liên kêt peptit	B. 6 liên kết peptit	C. 5 liên kết peptit	D. 4 liên kết peptit
Câu 18: Amino axit nào cho sau đây được dùng làm nguyên liệu để điều chế bột ngọt ?
A. Glyxin	B. Lysin	C. Alanin	D. Axit glutamic.
Câu 19: Chất không có khả năng phản ứng dung dịch AgNO3 / NH3 ( đun nóng ) giải phóng Ag là
A. axit axetic	B. axit fomic	C. glucozơ	D. fomandehit
Câu 20: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: 
glyxin, alanin và phenylalanin? A. 27. B. 6. C. 9. D. 3. 
Câu 21: Một este có công thức phân tử C4H8O2, có phản ứng tráng bạc với dd AgNO3 trong NH3, 
CTCT thu gọn của este đó là:A. C2H5COOCH3 	B. HCOOC3H7	C. HCOOC2H5	D. CH3COOC2H5
Câu 22: Chất nào cho sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
A. Saccarozơ 	B. Tinh bột	C Xenlulozơ	D. Glucozơ
Câu 23: Cho 12 gam glucozơ lên men ancol etylic thì thoát ra 2,24 lít CO2(đktc). Hiệu suất của quá trình lên 
men là	A. 70% B. 75%	C. 80%	D.85%
Câu 24: Số tripeptit tối đa thu được khi thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit là:
A. 4 tripeptit	B. 3 tripeptit	C. 2 tripeptit	D. 1 tripeptit. 
Câu 25: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là : A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 26: Dung dịch nào sau đây có thể làm quì tím hóa xanh : A. glixin	B. alanin	C. lysin	 D. valin
Câu 27: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dd Br2, dd NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 28: Đun hỗn hợp gồm glixerol và axit stearic , axit oleic ( có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) có thể thu được 
tối đa bao nhiêu trieste ?	A. 4 este	B. 5 este	 C. 6 este	D. 7 este.
Câu 29: Cacbohidrat nào khi bị thuỷ phân hoàn toàn tạo ra hai monosaccarit khác nhau ?
A. Mantozơ	B. Saccarozơ	C. Tinh bột	D. Xenlulozơ
Câu 30: Trong cơ thể, lipit bị oxi hóa thành những chất nào sau đây?
A. NH3 và CO2	 	B. NH3, CO2 và H2O	 C. H2O và CO2	 D. NH3 và H2O
Câu 31: Amin đơn chức có chứa 19,718% nitơ về khối lượng. Amin đề bài cho có công thức phân tử là:
A. C3H9N	B. C4H11N	C. C2H7N	D. C4H9N
Câu 32: Có các hợp chất sau : glucozơ , saccarozơ , mantozơ , tinh bột , glyxerol , metylfomat. Có bao nhiêu chất không cho phản ứng tráng gương ?	A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 33: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc:A. Monosaccarit. 	B. Đisaccarit. 	C. Polisaccarit.	D. Cacbohiđrat
Câu 34: Chất nào cho sau đây cho được phản ứng màu biure ?
A. Glucozơ	B. Mantozơ	C. Lòng trắng trứng	D. Axit glutamic.
Câu 35: Thủy phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 
80% thì khối lượng glucozơ thu được là : A. 166,67g. B. 222,22g. 	 C. 177,78g. 	 D. 277,775g. 
Câu 36: Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo 
thành 10 g kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4g so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men là 75%, b có giá trị là:	A.18 g	B.16,875 g	C.13,50 g	D.15,0 g 
Câu 37: Chất nào không có phản ứng với CH3-NH2 trong nước ?A. HCl	 B. H2SO4	C. NaOH	D. Quì tím.
Câu 38: Thuỷ phân 0,25 mol tinh bột có công thức (C6H10O5)n cần 1375 mol nước. Giá trị của n là:
A. 3000	B. 4500	C. 5000	D. 5500
Câu 39: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với dung dịch bạc nitrat trong amoniac, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thì khối lượng Ag thu được là : A. 24,3 g	 B. 16,2 g	 C. 32,4 g	D. 21,6 g
Câu 40: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là : A. 58,32.	 B. 58,82.	C. 51,84.	 D. 32,40.
Câu 41: Xà phòng hòa hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH . Khối lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
 A. 17,80 gam B. 16,88 gam	C. 14,12 gam	D. 19,64 gam
Câu 42: Nhựa phenol - fomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch 
A. CH3CHO trong môi trường axit. 	B. HCHO trong môi trường axit. 
C. HCOOH trong môi trường axit. 	D. CH3COOH trong môi trường axit. 
Câu 44: Chất không làm xanh nước quỳ tím là:
A. anilin	B. amoniac	C. natri hidroxit	D. metyl amin
Câu 45: Hợp chất nào sau đây không phải là este:
A. H-COO-C2H5 B. CH3-COO-C2H5 C. H-OOC-CH3	 D. C2H5-COO-CH3
Câu 46: C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân có nhóm chức este ?
A. 4 đồng phân	B. 2 đồng phân	C. 3 đồng phân	D. 1 đồng phân 
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai
A. Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc - glucozơ và một gốc - fructozơ
B. Mantozơ được cấu tạo từ hai gốc - glucozơ 
C. Tinh bột được cấu tạo từ n- gốc - glucozơ	D. Xelulozơ được cấu tạo từ n gốc - fructozơ
Câu 48: Số lượng đồng phân amin có chứa vòng benzen ứng với công thúc phân tử C7H9N là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 49: Thuỷ phân hoàn toàn 0,855 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dd X. Cho toàn bộ dd X phản ứng hết với lượng dư dd AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m A. 2,052. B. 0,54 C. 1,08 	D. 1,8
Câu 50: Chất nào sau đây không có nhóm chức cacbanđehit trong cấu tạo
A. glucozơ	B. anđehit axetic	C. Saccarozơ	D.Mantozơ
Câu51: Để nhận biết glucozơ, fructozơ, phenol ta dùngA. Na	B.Cu(OH)2	C.ddAgNO3/NH3	D.ddBrom
Câu 52: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho hexan	B. Glucozơ cho phản ứng tráng bạc
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO – D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo rượu etylic
Câu 53: Khối lượng glucozơ cần để tạo ra 0,455 gam sorbitol với hiệu suất phản ứng là 80% là
A. 0,5625g B. 0,36	g	C. 0,5751g D. 0,368g
Câu 54: glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm anđehit	B. Tính chất của poliol
C. Tham gia phản ứng thuỷ phân	D. Tác dụng với CH3OH trong HCl
Câu 55: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc:
A.Monosaccarit. 	B.Đisaccarit. 	C.Polisaccarit.	D. Cacbohiđrat
Câu 56: Cho các chất: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, etyl fomat, axit fomic, andehit axetic. Số chất vừa có khả năng tráng bạc, vừa có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt thường là	A. 2	B. 3	C.4	D.5
Câu 57: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa người ta thấy mỗi gốc glucozơ trong xenlulozơ có số nhóm hiđroxyl	A. 3	B. 4	C. 5	D. 2 
Câu 59: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. tinh bột, xenlulozơ, PVC	B. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccorozơ, chất béo
C. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ D. tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
Câu 60: C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin ?	A. 9	B. 4	C. 5 	D. 6
Câu 61: Hợp chất X có công thức phân tử là C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Brom. Vậy X là:A. CH3 – CH(NH2) – COOH	B. H2N – CH2 – CH2 – COOH	C. CH2 = CH – COONH4	D. A và B đúng
Câu 62: Cho các dd sau: C6H5NH2(X1); CH3NH2(X2); H2NCH2COOH(X3) HOOCCH2CH2CHNH2COOH (X4) ; H2N(CH2)4CHNH2COOH (X5). dd làm quì tím hóa xanh làA. X1;X2;X5	B. X2;X3;X4 	C. X2;X5 	D. X3;X4;X5
 Câu 63: Từ 3 a - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z?
A. 27	B. 3	C. 4	D. 6
Câu 64: Thuỷ phân một peptit: Ala-Gly-Glu-Val-Lys thì trong sản phẩm thu được sẽ không chứa peptit nào dưới đây?
A. Ala-Gly-Glu.	B. Glu-Lys.	C. Glu-Val.	D. Gly-Glu-Val.
Câu 65: Công thức nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2-COOH.	B. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-CH2-COOH.	D. H2N-CH2-CH2CONH-CH2-COOH.
Câu 66: Phát biều nào sau đây đúng?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.	B. Phân tử đipeptit cho được phản ứng màu biure
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc a-amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở, chứa n gốc a-amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
Câu 67: Chiều tăng dần tính bazơ các chất: anilin (I), amoniac (II),metylamin (III), đimetylamin(IV), etylamin(V) là. 	
A. ( I ) < ( III ) < ( II) < ( IV ) <(V)	B. ( I ) < ( II ) < ( III ) < ( IV )<(V)
 C. ( I ) < ( II ) < ( III ) <(V)< ( IV ) 	D. ( II ) < ( III ) < ( I ) <(V)< ( IV )
Câu 68: Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol:H2NCH2COOH(1), CH3COOH(2), CH3CH2NH2(3), NaOH(4), Ba(OH)2(5). Dãy tăng dần giá trị pH là	A. 5,4,3,1,2	B. 1,2,3,4,5	C. 2,1,3,5,4	D. 2,1,3, 4,5
Câu 69: Có sơ đồ phản ứng sau: C3H7O2N + NaOH → CH3-OH + (X) .Công thức cấu tạo của (X) là:
A. H2N-CH2-COOCH3 B. CH3- CH2-COONa C. H2N-CH2-COONa 	D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 70:Cho bốn loại đường: glucozo, fructozo, saccarozo, mantozo. Phản ứng nào sau đây xảy ra với đồng thời bồn loại đường trên?	A. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường	B. phản ứng tráng bạc
C. phản ứng lên men rượu	D. phản ứng thủy phân
Câu 71:Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozo trong sợi bông là 340200u. tính số mắt xích( số gốc glucozo) trung bình có trong loại xenlulozo trên.A. 1458	B. 2100	C. 9722	D. 1080
Câu 72:Cho các chất : glucozơ (X), fructozơ(Y), saccarozơ (Z), xenlulozơ (T).Các chất cho được phản ứng tráng bạc là:	A.Z, T	B.Y, Z	C.X, Z	D.X,Y
Câu 73:Cho các chất : glucozơ (X), saccarozơ (Y), tinh bột (Z), glixerol(T), xenlulozơ (H).Các chất cho được phản ứng thủy phân là	A.X, Z, H	B.X, T, Y	C.Y, T, H	D.Y, Z, H
Câu 74: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.
Câu 75: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dd axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là: A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 76: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. B. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
C. Thực hiện phản ứng tráng bạc. D. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
Câu 77: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 78: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 1,44 gam. B. 2,25 gam. C. 1,80 gam. D. 1,82 gam
Câu 79: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nitric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là 
A. 3,67 tấn. B. 2,97 tấn. C. 1,10 tấn. D. 2,20 tấn
Câu 80: Số lượng đồng phân amin có chứa vòng benzen ứng với công thúc phân tử C7H9N là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 81:Số đồng phân của các chất có CTPT C4H10O (1), C4H9Cl (2), C4H10 (3), C4H11N (4) theo chiều tăng dần là
	A. (3), (2), (1), (4). 	B. (4), (1), (2), (3).	C. (2), (4), (1), (3). 	D. (4), (3), (2), (1).
Câu 82:0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng:
	A. H2NRCOOH	B. (H2N)2RCOOH C. H2NR(COOH)2	D. (H2N)2R(COOH)2
Câu 83:Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52g X tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl thu được 2,98g muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là 
	A. 0,04 mol và 0,2M.	B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M.	D. 0,04 mol và 0,3M.
Câu 84: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl (phenylamoni clorua), H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, H2N-CH2-COONa.Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 85: Đun nóng chất H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH2-CH2-COOHCl-. B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-CH2-COOH.
C. H3N+-CH2-COOHCl-, H3N+-CH(CH3)-COOHCl-. D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH.
Câu 86: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 87: Phát biểu không đúng là: 
A. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. 
B. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. 
C. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol. D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.
Câu 88: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-CH2-COOH B. C6H5-NH2. C. CH3-CH(NH2)-COOH.	 D. H2N-CH2-COOH
Câu 89: Số đồng phân α-amino axit có công thức phân tử C4H9NO2 là 
A. 3. B. 4. C. 5 D. 2.
Câu 90: Cho các chất sau đây : anilin, amoniac, metyl amin, đimetyl amin.Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. anilin	B. amoniac	C. etylamin	D. đimetylamin
Câu 91: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch: glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng?
	 A. NaOH	B. AgNO3 / NH3 	 C. Cu(OH)2 / OH-	 D. HNO3
Câu 92: Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3 / NH3 tạo sản phẩm nào sau đây ?
	A. Amoni gluconat	B. Axit gluconic	C. Sobitol 	D. Ancol etylic
Câu 93: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3 . Tên gọi của X là A. anilin 	B. phenol	C. axit acrylic 	D. metyl axetat
Câu 94: Phân biệt 3 dung dịch : glixin ; axit axetic; và metyl amim chỉ cần dùng một thuốc thử là
	A. quì tím 	B dung dịch HCl 	C. natri kim loại 	D. dung dịch NaOH
Câu 95: Một α-aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên ( chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH ). 
Cho 0,89g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N-CH2-COOH B. H2N-CH2-CH2-COOH C.CH3- CH(NH2)-COOH D.C3H7-CH(NH2)-COOH 
Câu 96: 0,1 mol axit axetic phản ứng với 0,15 mol ancol etylic , thu được 0,05 mol este. Hiệu suất phản ứng este hóa này là :	A. 80,00 % 	B.50,00 %	C.33,33 % 	D.20,00 % 
Câu 97: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 
75% thì khối lượng glucozơ thu được là 
	A. 166,67g. B. 200g. 	 C. 156,67g. 	 D. 1000g. 
Câu 98: C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I ?
A. 4	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 100: Tính khối lượng nitrobenzen cần dùng để điều chế 186 gam anilin , biết hiệu suất phản ứng đạt 
80 % 	A. 19,68 gam 	B. 30,75 gam 	C. 196,8 gam 	D. 307,5 gam.
Câu 101: Chất không có khả năng phản ứng dung dịch AgNO3 / NH3 ( đun nóng ) giải phóng Ag là
A. axit axetic	B. axit fomic	C. glucozơ	D. fomandehit
Câu 102: Từ bốn amino axit: glyxin , alanin và valin, tyrosin, có thể tạo ra bao nhiêu tetrapeptit ( chứa đồng thời bốn amino axit nêu trên )	A. 4	B. 6	C. 16	D.24
Câu 103: Một este có công thức phân tử C4H8O2, có phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
	A. CH3COOCH3 	B. HCOOC3H7	C. HCOOC2H5	D. CH3COOC2H5
Câu 104: Glucozơ không có phản ứng nào sau đây ?
	A. (CH3CO)2O	B. H2O	C. Cu(OH)2 	D. Dung dịch AgNO3 / NH3
Câu 105: Cho 11,25 gam glucozơ lên men ancol thoát 2,24 lít CO2(đktc) . Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 70% B. 75%	C. 80%	D.85%
Câu 106: Tính khối lượng kết tủa đồng ( I ) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch chứa 1,8 gam glucozơ với
 lượng dư đồng ( II ) hiđroxit trong môi trường kiềm.
 A. 1,44 g	B. 28,8 g	C. 7,2 g	D. 14,4 g
Câu 107: Số đồng phân aminoaxit có cùng công thức phân tử C4H9O2N là 
	A. 6 	B. 7	C. 8	D. 5
Câu 108: Đốt cháy 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp nhau thu được 2,24 lít CO2 (đkc) và 3,6g nước. 
Hai amin có công thức phân tử là: 
A.CH5N và C2H7N B.C3H9N và C4H11N	C.C2H7N và C3H9N	D. C4H11N và C5H13N
Câu 109: Cho 1,87 g hỗn hợp anilin và phenol tác dụng vừa đủ với 20g dung dịch Brom 48%. 
Khối lượng kết tủa thu được là: A. 6,61g	 B.11,745 g	C. 3,305 g 	 D. 1,75g
Câu 110: Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có H2SO4 đặc làm xúc tác) có thể thu được mấy loại trieste ?	 A. 3 	 B. 5	C. 4 	D. 6 
Câu 111: Chất không tan được trong nước lạnh là A. glucozơ. B. tinh bột.	C. saccarozơ.	 D. fructozơ.
Câu 112: Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau: glucozơ; glixerol; etanol; anđehit axetic?	A. Na kim loại 	B. Nước brom C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm	 D. dd AgNO3 / NH3
Câu 113: Hàm lượng nitơ trong amin đơn chức A là 19,178 %. A có công thức phân tử là
	A.CH5N B. C2H7N 	C. C3H7N 	D C4H11N
Câu 114: Có các hợp chất sau : glucozơ , saccarozơ , mantozơ , tinh bột , glyxerol , metylfomat. Có bao nhiêu chất không cho phản ứng tráng gương ?	A. 5	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 115: Chất không có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ướt là A. Natri axetat. 	B. Anilin C. Amoniac. 	D. Natri hiđroxit. 

Tài liệu đính kèm:

  • docx115 câu hỏi lý thuyết hữu cơ.docx