Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 môn: Hóa học; khối a thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1052Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 môn: Hóa học; khối a thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2010 môn: Hóa học; khối a thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 05 trang) 
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2010 
Môn: HÓA HỌC; Khối A 
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 Mã đề thi 268 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; 
Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) 
Câu 1: Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít 
khí H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc 
hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giá trị của V là 
A. 0,448. B. 0,224. C. 1,344. D. 0,672. 
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm CxHyCOOH, CxHyCOOCH3, CH3OH thu được 
2,688 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung 
dịch NaOH 1M, thu được 0,96 gam CH3OH. Công thức của CxHyCOOH là 
A. C3H5COOH. B. CH3COOH. C. C2H3COOH. D. C2H5COOH. 
Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3. 
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,896 lít một khí X (đktc) và dung dịch Y. Làm bay 
hơi dung dịch Y thu được 46 gam muối khan. Khí X là 
A. N2O. B. NO2. C. N2. D. NO. 
Câu 4: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau 
trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu 
được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là 
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOCH3 và 6,7. 
C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5. 
Câu 5: Cho phản ứng: 
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. 
Tổng hệ số của các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là 
A. 23. B. 27. C. 47. D. 31. 
Câu 6: Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và 
NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là: 
A. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (1), (4), (5). 
Câu 7: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là: 
A. Al3+, PO43–, Cl–, Ba2+. B. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. 
C. K+, Ba2+, OH–, Cl–. D. Na+, K+, OH–, HCO3–. 
Câu 8: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 
muối và ancol etylic. Chất X là 
A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3. 
C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5. 
Câu 9: Thuỷ phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho 
toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m 
gam Ag. Giá trị của m là 
A. 21,60. B. 2,16. C. 4,32. D. 43,20. 
 Trang 1/5 - Mã đề thi 268 
Câu 10: Phát biểu đúng là: 
A. Vinyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH sinh ra ancol etylic. 
B. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol. 
C. Phenol phản ứng được với nước brom. 
D. Phenol phản ứng được với dung dịch NaHCO3. 
Câu 11: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản 
ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn 
hợp X là 
A. C3H7NH2 và C4H9NH2. B. CH3NH2 và C2H5NH2. 
C. CH3NH2 và (CH3)3N. D. C2H5NH2 và C3H7NH2. 
Câu 12: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, thu được 
dung dịch X. Coi thể tích dung dịch không thay đổi, nồng độ mol của chất tan trong dung dịch X là 
A. 0,6M. B. 0,2M. C. 0,1M. D. 0,4M. 
Câu 13: Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và 30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối 
lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 56,37%. B. 64,42%. C. 43,62%. D. 37,58%. 
Câu 14: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn 
toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu 
được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là 
A. C2H4O2 và C3H4O2. B. C2H4O2 và C3H6O2. 
C. C3H4O2 và C4H6O2. D. C3H6O2 và C4H8O2. 
Câu 15: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2; 
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là: 
A. Z, Y, X. B. X, Y, Z. C. Y, Z, X. D. Z, X, Y. 
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (MY > MX), thu 
được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của X là 
A. C2H4. B. CH4. C. C2H6. D. C2H2. 
Câu 17: Hoà tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước (dư), thu được dung dịch X và 
chất rắn Y. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết 
tủa là 
A. Fe(OH)3. B. K2CO3. C. Al(OH)3. D. BaCO3. 
Câu 18: Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá (dãy thế điện 
cực chuẩn) như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. 
Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là: 
A. Zn, Ag+. B. Ag, Cu2+. C. Ag, Fe3+. D. Zn, Cu2+. 
Câu 19: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 268 
otA. S + 2Na ⎯⎯→ Na2S. 
ot
⎯⎯→ H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. B. S + 6HNO3 (đặc) 
ot
⎯⎯→ 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. C. 4S + 6NaOH(đặc) 
ot
⎯⎯→ SF6. D. S + 3F2 
Câu 20: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí 
H2 (xúc tác Ni, to) sinh ra ancol? 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 21: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, 
thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%. 
Câu 22: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? 
A. Phenylamoni clorua. B. Anilin. 
C. Glyxin. D. Etylamin. 
Câu 23: Anđehit no mạch hở X có công thức đơn giản nhất C2H3O. Công thức phân tử của X là 
A. C4H6O2. B. C8H12O4. C. C2H3O. D. C6H9O3. 
Câu 24: Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46o phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí 
H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8 g/ml. Giá trị của V là 
A. 4,256. B. 2,128. C. 3,360. D. 0,896. 
Câu 25: Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng, thu được chất hữu cơ X. Cho 
X phản ứng với khí H2 (xúc tác Ni, to), thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là: 
A. glucozơ, sobitol. B. glucozơ, saccarozơ. C. glucozơ, etanol. D. glucozơ, fructozơ. 
Câu 26: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết 
A. ion. B. cộng hoá trị phân cực. 
C. hiđro. D. cộng hoá trị không phân cực. 
Câu 27: Cho 0,015 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung 
hoà 100 ml dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của 
nguyên tố lưu huỳnh trong oleum trên là 
A. 32,65%. B. 35,95%. C. 37,86%. D. 23,97%. 
Câu 28: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư 
vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh 
thẫm. Chất X là 
A. FeO. B. Cu. C. CuO. D. Fe. 
Câu 29: Cho cân bằng hoá học: PCl5 (k) ⎯⎯→←⎯ PCl3 (k) + Cl2 (k); Δ >H 0.
Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi 
A. thêm PCl3 vào hệ phản ứng. B. tăng áp suất của hệ phản ứng. 
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm Cl2 vào hệ phản ứng. 
Câu 30: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và Cu(NO3)2 1M. Sau khi 
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy 
nhất của ). Giá trị của a là 
5+
N
A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0. 
Câu 31: Ứng với công thức phân tử C2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch 
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? 
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. 
Câu 32: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản ứng được với kim loại Na 
và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO3. 
Công thức của X, Y lần lượt là: 
A. CH3COOH, HOCH2CHO. B. HCOOCH3, HOCH2CHO. 
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. HOCH2CHO, CH3COOH. 
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom. 
B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO3 sinh ra AgF kết tủa. 
C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo. 
D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl. 
Câu 34: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung 
dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là 
A. NaHCO3. B. Ca(HCO3)2. C. Ba(HCO3)2. D. Mg(HCO3)2. 
Câu 35: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). 
C. polistiren. D. poliacrilonitrin. 
Câu 36: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là: 
A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca. 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 268 
Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn 
chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là 
A. AlCl3. B. CuSO4. C. Ca(HCO3)2. D. Fe(NO3)3. 
Câu 38: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a 
gam NaOH. Giá trị của a là 
A. 0,150. B. 0,200. C. 0,280. D. 0,075. 
Câu 39: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là: 
A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6. 
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: 
CaO X+⎯⎯→ CaCl2 Y+⎯⎯→ Ca(NO3)2 Z+⎯⎯→ CaCO3. 
Công thức của X, Y, Z lần lượt là: 
A. HCl, HNO3, Na2CO3. B. Cl2, HNO3, CO2. 
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3. D. Cl2, AgNO3, MgCO3. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) 
Câu 41: Cho phản ứng: Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2. 
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung 
bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/(l.s). Giá trị của a là 
A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018. 
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 
B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính. 
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+. 
D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ. 
Câu 43: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là 
A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl. 
C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl. 
Câu 44: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là: 
A. Ag2O, NO, O2. B. Ag2O, NO2, O2. C. Ag, NO, O2. D. Ag, NO2, O2. 
Câu 45: Nếu thuỷ phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thì thu được tối đa bao 
nhiêu đipeptit khác nhau? 
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 46: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? 
A. Ancol etylic và đimetyl ete. B. Saccarozơ và xenlulozơ. 
C. Glucozơ và fructozơ. D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. 
Câu 47: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 100 ml dung dịch axit X 
nồng độ 0,1M phản ứng hết với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V 
là 
A. 448. B. 224. C. 112. D. 336. 
Câu 48: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ 
cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là 
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al. 
Câu 49: Cho 3,12 gam ankin X phản ứng với 0,1 mol H2 (xúc tác Pd/PbCO3, to), thu được hỗn hợp Y 
chỉ có hai hiđrocacbon. Công thức phân tử của X là 
A. C2H2. B. C4H6. C. C5H8. D. C3H4. 
Câu 50: Oxi hoá không hoàn toàn ancol isopropylic bằng CuO nung nóng, thu được chất hữu cơ X. 
Tên gọi của X là 
A. metyl vinyl xeton. B. propanal. C. metyl phenyl xeton. D. đimetyl xeton. 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 268 
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 
Câu 51: Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng 
với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: 
A. C2H2, H2O, H2. B. C2H4, O2, H2O. C. C2H2, O2, H2O. D. C2H4, H2O, CO. 
Câu 52: Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H2 
(đktc). Mặt khác, cũng m gam bột crom trên phản ứng hoàn toàn với khí O2 (dư), thu được 15,2 gam 
oxit duy nhất. Giá trị của V là 
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72. 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 268 
− − .Câu 53: Cho biết: 2+oMg /MgE = 2,37V; 2+
o
Zn /Zn
E = 0,76V;− 2+
o
Pb /Pb
E = 0,13V; 2+
o
Cu /Cu
E = 0,34V+
Pin điện hoá có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hoá - khử 
A. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb. B. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu. 
C. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu. D. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn. 
Câu 54: Khả năng phản ứng thế nguyên tử clo bằng nhóm -OH của các chất được xếp theo chiều tăng 
dần từ trái sang phải là: 
A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua. B. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua. 
C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua. D. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua. 
Câu 55: Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn 
hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng 
dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là 
A. 16,2. B. 21,6. C. 10,8. D. 43,2. 
Câu 56: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? 
A. 2-clopropen. B. But-2-en. C. 1,2-đicloetan. D. But-2-in. 
Câu 57: Số amin thơm bậc một ứng với công thức phân tử C7H9N là 
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. 
Câu 58: Dung dịch nào sau đây có pH > 7? 
A. Dung dịch CH3COONa. B. Dung dịch NaCl. 
C. Dung dịch NH4Cl. D. Dung dịch Al2(SO4)3. 
Câu 59: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 
với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là 
A. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e → Cu. 
B. ở catot xảy ra sự oxi hoá: 2H2O + 2e → 2OH– + H2. 
C. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O → O2 + 4H+ + 4e. 
D. ở anot xảy ra sự oxi hoá: Cu Cu2+ + 2e. →
Câu 60: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4, HCl là 
A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. BaCO3. D. BaCl2. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDeHoaACt_CD_K10_M268.pdf