Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 - THPT Nguyễn Huệ môn: Hóa học - Lần 4

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 908Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 - THPT Nguyễn Huệ môn: Hóa học - Lần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2015 - THPT Nguyễn Huệ môn: Hóa học - Lần 4
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi cĩ 04 trang)
 ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2015
Mơn : HĨA HỌC - LẦN 4
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề.
(50 câu trắc nghiệm)
Họ và tên thí sinh:.Lớp : 12A..
Mã đề thi 678
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối (theo đv u) của các nguyên tố: 
 H = 1; He=4; Li = 7 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Mn = 55; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; ; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Pb = 207; Ag = 108; Ba = 137; Ag = 108; Ba =137).Cho ZNa=11; ZLi=3;ZAl=13;ZMg=12
Câu 1: Trong phân tử chất nào sau đây cĩ chứa vịng benzen?
	A. Metylamin.	B. Etylamin.	C. Propylamin.	D. Phenylamin.
Câu 2 : Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
	A. Kết tủa màu nâu đỏ.	B. Kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa khơng tan.
	C. kết tủa màu xanh.	D. Kết tủa keo trắng, sau đĩ kết tủa tan dần.
Câu 3 : Để trung hịa 100 gam một axit hữu cơ đơn chức X cĩ nồng độ 3,7%, cần dùng 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH.	B. CH3CH2CH2COOH.	C. HCOOH.	D. CH3COOH.
Câu 4 : Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
	A. Cu, Zn, Mg.	B. Mg, Cu, Zn.	C. Cu, Mg, Zn.	D. Zn, Mg, Cu.
Câu 5: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
	A. poli(etylen-terephtalat).	B. poli(vinyl clorua)
	C. polietilen.	D. poliacrilonitrin.
Câu 6 : Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phĩng khí CO2?
	A. C6H5NH2.	B. CH3NH2.	C. CH3COOH.	D. C2H5OH.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 8: Este X cĩ cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nĩng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được m gam muối. Giá trị của m là
	A. 10,2.	B. 15,0.	C. 12,3.	D. 8,2.
Câu 9 : Nhiệt phân hồn tồn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
	A. 11,2.	B. 5,6.	C. 33,6.	D. 22,4.
Câu 10 : Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl lỗng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
	A. 5,6 gam.	B. 2,8 gam.	C. 1,6 gam.	D. 8,4 gam.
Câu 11: Chất X cĩ cơng thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3 . Tên gọi của X là
	A. propyl fomat.	B. etyl axetat.	C. metyl axetat	D. metyl acrylat.
Câu 12 : Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Cơng thức của X là
	A. H2N – CH2 – COOH.	B. H2N – CH2 – CH2 – COOH.
	C. H2N – CH(CH3) – COOH.	D. H2N – CH2 – CH2 – CH2 – COOH.
Câu 13: Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?
	A. NaNO3.	B. HCl.	C. NaCl.	D. Na2CO3.
Câu 14: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
	A. 25,0.	B. 12,5.	C. 19,6.	D. 26,7.
Câu 15: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
	A. Zn B. Au C. Cu D. Ag
Câu 16:Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O
4	B.1	C.3	D.2
Câu 17: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
	A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic
	C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ	 D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ
Câu 18: Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3 . Số chất lưỡng tính trong dãy là:
	A. 4	B. 2
	C. 1	D. 3
Câu 19: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là:
	A. Ca(HCO3)2	B. BaCl2
	C. CaCO3	D. AlCl3
Câu 20: Đun nóng dung dịch chưa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
	A. 10, 8 B. 32,4 C. 16,2	 D. 21,6
Câu 21: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
	A. Cu	B. Al 
	C. Zn	D. Mg
Câu 22: Cho dãy các chất : FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là :
	A. 3	B. 2
	C. 4	D. 1
Câu 23:Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy cĩ khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 24: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?
A. Fe.	B. Cu.	C. Zn.	D. Ag.
Câu 25: Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác) sẽ xảy ra phản ứng
	A. trùng ngưng	B. este hóa
	C. xà phòng hóa	D. trùng hợp
Câu 26: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là 
	A. FeO	B. Fe
	C. Fe2O3	D. Fe3O4
Câu 27: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là:	
	A. CH3COOC2H5	B. HCOOC2H5
	C. CH3COOCH3	D. C2H5COOH
Câu 28: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nĩng m gam hỗn hợp chứa X và Y cĩ tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3 với dung dịch NaOH vừa đủ. Phản ứng hồn tồn thu được dung dịch T. Cơ cạn cẩn thận dung dịch T thu được 23,745 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 78,4	B. 17,025.	C. 19,455.	D. 68,1.
Câu 29: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là
	A. metyl axetat, glucozơ, etanol	B. metyl axetat, alanin, axit axetic
	C. etanol, fructozơ, metylamin	D. glixerol, glyxin, anilin
Câu 30: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là
	A. Zn, Cu	B. Mg. Na
	C. Cu, Mg	D. Zn, Na
Câu 31: Trường hợp nào sau đây khơng xảy ra sự ăn mịn điện hố?
A. Sự ăn mịn vỏ tàu trong nước biển	
B. Sự gỉ của gang trong khơng khí ẩm	
C. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 cĩ nhỏ vài giọt CuSO4.
D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 cĩ nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4
Câu 32 : Trong mơi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
	A. đỏ	B. Vàng.	C. Xanh.	D. tím.
Câu 33:Tiến hành các thí nghiệm sau
	1. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch CuCl2	2. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư
	3. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl3 4. Cho ddịch Al(NO3)3 vào dung dịch NaAlO2 dư
	5. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch NaF	6. Sục khí SO2 dư vào dung dịch KMnO4
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 5	B. 2	C. 4	D. 3
Câu 34: Cho 14, 4 gam hổn hợp Fe, Mg, Cu (cĩ số mol bằng nhau) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được dung X và 2,688 lít (đktc) hổn hợp gồm N2, NO, N2O, NO2 ( trong đĩ 2 khí N2 và NO2 cĩ số mol bằng nhau). Cơ cạn cẩn thận dung dịch X thu được 58,8 gam muối khan. Số mol HNO3 đã tham gia phản ứng là
A. 0,893 mol.	B. 0,883 mol.	C. 0,864 mol .	D. 0,838 mol.
Câu 35: Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc) thốt ra là
A. 104,12 lít.	B. 4,57 lít.	C. 54,35 lít.	D. 49,78 lít.
Câu 36: Đốt cháy hồn tồn 7,2 gam kim loại M (cĩ hố trị khơng đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là
A. Cu.	B. Be.	C. Ca.	D. Mg.
Câu 37: Hồ tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hồ dung dịch X cần 800ml dung dịch KOH 0,1 M. Cơng thức phân tử oleum đã dùng là
A. H2SO4 .nSO3.	B. H2SO4 .4SO3.	C. H2SO4 .2SO3.	.D. H2SO4 .3SO3.
Câu 38: Cho 50 gam hổn hợp X gồm bột Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng cịn lại 20,4 gam chất rắn khơng tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hổn hợp X là
A. 40,8%.	B. 40%.	C. 20,4%.	D. 53,6 %.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O, CaO. Hịa tan hết 51,3 gam hỗn hợp X thu được 5,6 lít H2(đktc) và dung dịch kiềm Y trong đĩ cĩ 28 gam NaOH. Hấp thụ hết 33,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa Giá trị của m là
A. 40 gam. B. 60 gam. C. 48 gam. D. 54 gam.	
Câu 40: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy cịn một phần kim loại chưa tan. X là muối của kim loại nào sau đây ?
A. Ni.	B. Cu.	C. Fe.	D. Ag.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn. Cho 17,6 gam X phản ứng với oxi, thu được 24,8 gam hỗn hợp oxit Y. Cho Y phản ứng với dung dịch HNO3 dư, thu được 0,05 mol khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 17,6 gam X vào dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Phần trăm khối lượng của Al trong X là
	A.	47,73%.	B.	52,27%.	C.	36,93%.	D.	15,34%.
Câu 42: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của nitơ trong X là 11,864%. Cĩ thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X ?
A. 3,36 gam.	B. 6,72 gam.	C. 10,56 gam.	D. 7,68 gam.
Câu 43: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nĩng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y cĩ tỉ khối so với H2 bằng 12. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
	A.	24 gam.	B.	8 gam.	C.	12 gam.	D.	16 gam.
Câu 44: Hồ tan bột Fe vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 và H2SO4. Sau phản ứng hồn tồn thu được dung dịch A và 6,72 lit hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và H2 cĩ tỉ lệ mol 2 : 1 và 3 gam chất rắn khơng tan. Biết dung dịch A khơng chứa muối amoni. Cơ cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là
A. 126 gam.	B. 75 gam.	C. 120,4 gam.	D. 70,4 gam.
Câu 45: Đốt cháy hồn tồn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH,CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 14,4 gam H2O và m gam CO2. Mặt khác 29,6 gam hỗn hợp X phản ứng hồn tồn với dung dịch NaHCO3 dư thu được 11,2 lít (đktc) khí CO2. Giá trị của m là
A. 44 gam.	B. 33 gam.	C. 48,4 gam.	D. 52,8 gam.
Câu 46: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Cho tồn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl đặc, đun nĩng. Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 39,20%.	B. 66,67%.	C. 33,33%.	D. 60,80%.
Câu 47: Điện phân 500 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 a mol/l và NaCl 1 mol/l với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi 5A trong thời gian 96,5 phút (hiệu suất quá trình điện phân là 100%, nước bay hơi khơng đáng kể) thu được dung dịch cĩ khối lượng giảm so với ban đầu là 17,15 gam. Giá trị của a là
A. 0,2.	B. 0,5.	C. 0,3.	D. 0,4.
Câu 48: Hỗn hợp X gồm HCHO, CH3COOH, HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hồn tồn X cần V lít O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một lượng dư nước vơi trong thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 7,84 lít.	B. 16,8 lít.	C. 11,2 lít.	D. 8,40 lít.
Câu 49: Axit cacboxylic X hai chức (cĩ phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên là
A. 14,95%.	B. 12,60%.	 C. 29,91%.	D. 29,6%.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 43,2 gam X phản ứng hồn tồn với Na dư, thu được 15,68 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hồn tồn 43,2 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, thì khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng
A. 9 gam	B. 18 gam	 C. 36 gam	D. 54 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_THPT_QUOC_GIA_NAM_2016_LAN_4_THPT_NGUYEN_HUE.doc