ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 VÒNG THI CẤP TRƯỜNG 1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng sơ khảo Bài 1: Trâu vàng uyên bác. Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào chỗ trống còn thiếu. Có ngày nên .............. Trong đầm gì đẹp bằng .................. Làm v.......ệc .......ài học Học ........inh Công ......... như núi thái sơn Cô ......... như mẹ hiền .............hăm chỉ Có công mài .............. Bạn ..........è Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Trong khổ thơ 3 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên hạt gì? hạt nhãn hạt bưởi hạt cốm hạt lúa Câu hỏi 2: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh? búa sách vở bút Câu hỏi 3: Trong khổ thơ 2 của bài thơ "Ngày hôm qua đâu rồi" thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì? cành bưởi trong vườn cành tre trong vườn cành táo trong vườn cành hoa trong vườn Câu hỏi 4: Trong bài tập đọc "Có công mài sắt, có ngày nên kim", ai là người đang mài thỏi sắt? bà cụ cậu bé thầy giáo cô giáo Câu hỏi 5: Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động của học sinh? tập viết tập tô sửa máy nghe giảng Câu hỏi 6: Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của học sinh? đi cấy đọc bài bán hàng chạy xe Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của học sinh? chăm chỉ cần cù tập thể hình hăng hái Câu hỏi 8: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? quyển nịch quyển lịch quyển sách quyển vở Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh? thước kẻ cái cày bút chì cục tẩy Câu hỏi 10: Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả? ngày tháng cái thang hòn than hòn thang Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Câu hỏi 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé quét nhà ..........ạch sẽ." Câu hỏi 2: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Con ong chăm ..............hỉ đi lấy mật." Câu hỏi 3: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Xóm làng .............anh bóng mát cây." Câu hỏi 4: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Thầy giáo đọc, học sinh ..........iết." Câu hỏi 5: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Bé gấp quần áo .............ọn gàng." Câu hỏi 6: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Em trồng thêm một cây na. Lá xanh vẫy gọi như ............à gọi chim." Câu hỏi 7: Điền vần "un" hoặc "ung" vào chỗ trống. "Đuôi quẫy t............. tia nắng. Miệng đớp vầng trăng đầy." Câu hỏi 8: Điền chữ còn thiếu vào câu sau: "Trên trời mây .............rắng như bông." Câu hỏi 9: Con gì hai mắt trong veo Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau. Là con ...........èo. Câu hỏi 10: Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: "Đường núi gập ....................ềnh." 2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng sơ khảo Phần 1: Phép thuật mèo con Em hãy giúp bạn Mèo nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa hoặc phép toán giống nhau lợn heo nhà nông mừng hèn nhát vui nông dân cực đợi chăm cọp đáng yêu dễ thương siêng khổ vắng nhát gan hổ chờ thưa Phần 2: Chuột vàng tài ba Em hãy giúp bạn Chuột nối các ô chứa từ,phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề Đồ dùng học tập Hoạt động của học sinh Tính nết của học sinh - ngoan ngoãn - ngây thơ - ngoan ngoãn - ngây thơ - ngoan ngoãn - ngây thơ - đọc sách - chăm chỉ - vở - tủ lạnh - bút -cặp sách - tập đọc - cục tẩy - tập viết - buồn - máy giặt - đọc sách - chăm chỉ - vở - tủ lạnh - bút -cặp sách - tập đọc - cục tẩy - tập viết - buồn - máy giặt - đọc sách - chăm chỉ - vở - tủ lạnh - bút -cặp sách - tập đọc - cục tẩy - tập viết - buồn - máy giặt Phần 3: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào dưới đây viết sai chính tả ? A.lực lưỡng B.nóng nực C.lo lê D.lo lắng Câu 2: Tờ giấy hay tập giấy ghi ngày tháng trong năm được gọi là gì? A.tranh vẽ B.bức hình C.tờ lịch D.tờ bìa Câu 3: Từ nào chỉ đồ dùng học tập? A.hoa hồng B.sách vở C.con chuột D.xe đạp Câu 4: Điền vần thích hợp vào chỗ trống: "Gió từ tay mẹ Ru bé ngủ s... Thay cho gió trời Giữa trưa oi ả." (sưu tầm) A.ây B.ay C.on D.ao Câu 5: Từ nào chứa tiếng có vần "ươi" ? A.lá chuối B.lọ muối C.buổi trưa D.quả bưởi Câu 6: Từ nào dưới đây chỉ đồ vật? A.sách vở B.thông minh C.khai giảng D.chăm chỉ Câu 7: Từ nào viết đúng chính tả ? A.thang vãn B.cái than C.hòn thang D.than thở Câu 8: Từ ngữ nào chỉ môn học? A.Tiếng Việt B.Tiếng ca C.Tiếng hát D.Tiếng nói Câu 9: Nghề cứu chữa bệnh cho mọi người gọi là gì? A.ca sĩ B.giáo viên C.cảnh sát D.bác sĩ Câu 10: Từ nào chỉ đồ vật? A.quần áo B.phượng vĩ C.bọ ngựa D.dương xỉ
Tài liệu đính kèm: