Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022

docx 12 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 10/01/2023 Lượt xem 476Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kế hoạch dạy học môn Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2021-2022
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2
Năm học 2021 – 2022
Tuần, tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội dung
Tên bài học
Tiết học/
thời lượng
 1
Em lớn lên từng ngày
Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2 
Tiết 1,2: Tập đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút.
Tiết 1: Tập viết: Chữ hoa A /35 phút 
Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi?
Tiết 3,4,: Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút 
Tiết 1: Chính tả: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút
Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút 
2
Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống
Tiết 5,6: Tập đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút
Tiết 2: Tập viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút 
Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút 
Bài 4: Làm việc thật là vui
Tiết 7,8: Tập đọc: Làm việc thật là vui/70 phút
Tiết 2: Chính tả: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút 
Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút 
Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút 
3
Mái ấm gia đình
Bài 5: Em có xinh không?
Tiết 9, 10: Tập đọc: Em có xinh không/70 phút
Tiết 3: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút 
Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút 
Bài 6: Một giờ học.
Tiết 11,12: Tập đọc: Một giờ học/70 phút
Tiết 3: Chính tả: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút 
Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút 
4
Bài 7: Cây xấu hổ
Tiết 13, 14: Tập đọc: Cây xấu hổ/70 phút
Tiết 4: Tập viết: Chữ hoa B/35 phút 
Tiết 4: Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/35 phút
Bài 8: Cầu thủ dự bị
Tiết 15, 16: Tập đọc: Cầu thủ dự bị/70 phút
Tiết 4: Chính tả: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút 
Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút
Tiết 7,8: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/70 phút
5
Đi học vui sao
Bài 9: Cô giáo lớp em
Tiết 17, 18: Tập đọc: Cô giáo lớp em/70 phút
Tiết 5: Tập viết: Chữ hoa D/35 phút 
Tiết 5: Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/35 phút
Bài 10: Thời khóa biểu
Tiết 19,20: Tập đọc: Thời khóa biểu/70 phút
Tiết 5: Chính tả: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút 
Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút
Tiết 9,10: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/70 phút
6
Bài 11: Cái trống trường em
Tiết 21, 22: Tập đọc: cái trống trường em/70 phút
Tiết 6: Tập viết: Chữ hoa Đ/35 phút 
Tiết 6: Nói và nghe: Ngôi trường em/35 phút
Bài 12:Danh sách học sinh
Tiết 23,24: Tập đọc: Danh sách học sinh/70 phút
Tiết 6: Chính tả: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút 
Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút
Tiết 11,12: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/70 phút
7
Bài 13: Yêu lắm trường ơi!
Tiết 25, 26: Tập đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút
Tiết 7: Tập viết: Chữ hoa E,Ê/35 phút 
Tiết 7: Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/35 phút
Bài 14: Em học vẽ
Tiết 27,28: Tập đọc: Em học vẽ/70 phút
Tiết 7: Chính tả: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút 
Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 13,14: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/70 phút
8
Bài 15: Cuốn sách của em 
Tiết 29, 30: Tập đọc: Cuốn sách của em/70 phút
Tiết 8: Tập viết: Chữ hoa G/35 phút 
Tiết 8: Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/35 phút
Bài 16: Khi trang sách mở ra
Tiết 31,32: Tập đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút
Tiết 8: Chính tả: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút 
Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút
Tiết 15,16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/70 phút
9
Ôn tập giữa học kì 1
Tiết 33,34: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút
Tiết 9: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3/ 35 phút 
Tiết 9: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút
Tiết 35,36: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5+ T6/ 70 phút 
Tiết 9: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7/ 35 phút
Tiết 9: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút 
Tiết 17,18: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút
10
Niềm vui tuổi thơ
Bài 17: Gọi bạn
Tiết 37, 38: Tập đọc: Gọi bạn/70 phút
Tiết 10: Tập viết: Chữ hoa H/35 phút 
Tiết 10: Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/35 phút
Bài 18: Tớ nhớ cậu
Tiết 39,40: Tập đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút
Tiết 10: Chính tả: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút 
Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút
Tiết 19,20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/70 phút
11
Bài 19: Chữ A và những người bạn
Tiết 41, 42: Tập đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút
Tiết 11: Tập viết: Chữ hoa I, K/35 phút 
Tiết 11: Nói và nghe: Niềm vui của em /35 phút
Bài 20: Nhím Nâu kết bạn
Tiết 43,44: Tập đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút
Tiết 11: Chính tả: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút 
Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút
Tiết 21,22: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/70 phút
12
Bài 21: Thả diều
Tiết 45, 46: Tập đọc: Thả diều/70 phút
Tiết 12: Tập viết: Chữ hoa L/35 phút 
Tiết 12: Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /35 phút
Bài 22: Tớ là Lê- Gô
Tiết 47,48: Tập đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút
Tiết 12: Chính tả: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút 
Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 23,24: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/70 phút
13
Bài 23: Rồng rắn lên mây
Tiết 49, 50: Tập đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút
Tiết 13: Tập viết: Chữ hoa M/35 phút 
Tiết 13: Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /35 phút
Bài 24: Nặn đồ chơi 
Tiết 51,52: Tập đọc: Nặn đồ chơi/70 phút
Tiết 13: Chính tả: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút 
Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút
Tiết 25,26: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/70 phút
14
Mái ấm gia đình
Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội
Tiết 53, 54: Tập đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút
Tiết 14: Tập viết: Chữ hoa N/35 phút 
Tiết 14: Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/35 phút
Bài 26: Em mang về yêu thương
Tiết 55,56: Tập đọc: Em mang về yêu thương/70 phút
Tiết 14: Chính tả: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút 
Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 27,28: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân/70 phút
15
Bài 27: Mẹ
Tiết 57,58: Tập đọc: Mẹ/70 phút
Tiết 15: Tập viết: Chữ hoa O/35 phút 
Tiết 15: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/35 phút
Bài 28: Trò chơi của bố 
Tiết 59,60: Tập đọc: Trò chơi của bố/70 phút
Tiết 15: Chính tả: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút 
Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút
Tiết 29,30: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/70 phút
16
Bài 29: Cánh cửa nhớ bà
Tiết 61,62: Tập đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút
Tiết 16: Tập viết: Chữ hoa Ô,Ơ/35 phút 
Tiết 16: Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/35 phút phút 
Bài 30: Thương ông
Tiết 63,64: Tập đọc: Thương ông/70 phút
Tiết 16: Chính tả: Nghe- viết: Thương ông/35 phút 
Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút
Tiết 131,32: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/70 phút
17
Bài 31: Ánh sáng của yêu thương
Tiết 65,66: Tập đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút
Tiết 17: Tập viết: Chữ hoa P/35 phút 
Tiết 17: Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /35 phút
Bài 32: Chơi chong chóng
Tiết 67,68: Tập đọc: Chơi chông chóng/70 phút
Tiết 17: Chính tả: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút 
Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút
Tiết 33,34: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/70 phút
18
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1
Tiết 69,70: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút
Tiết 18: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút 
Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút
Tiết 71,72: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút 
Tiết 18: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút 
Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút
Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI ( Phần viết)/70 phút
19
Vẻ đẹp quanh em
Bài 1: Chuyện bốn mùa
Tiết 73,74: Tập đọc: Chuyện bốn mùa/70 phút
Tiết 19: Tập viết: Chữ hoa Q/35 phút 
Tiết 19: Nói và nghe: Kể chuyện Chuyện bốn mùa/35 phút
Bài 2: Mùa nước nổi
Tiết 75,76: Tập đọc: Mùa nước nổi/70 phút
Tiết 19: Chính tả: Nghe- viết: Mùa nước nổi/35 phút 
Tiết 19: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các mùa; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút
Tiết 37,38: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ vật/70 phút
20
Bài 3: Họa mi hót 
Tiết 77,78: Tập đọc: Họa mi hót /70 phút
Tiết 20: Tập viết: Chữ hoa R35 phút 
Tiết 20: Nói và nghe: Kể chuyện Hồ nước và mây/35 phút
Bài 4: Tết đến rồi
Tiết 79,80: Tập đọc: Tết đến rồi/70 phút
Tiết 20: Chính tả: Nghe- viết: Tết đến rồi /35 phút 
Tiết 20: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về ngày Tết; Dấu chấm, dấu châm hỏi/35 phút
Tiết 39,40: Viết đoạn văn: Viết thhieepj chúc mừng/70 phút
21
Bài 5: Giọt nước và biển lớn
Tiết 81,82: Tập đọc: Giọt nước và biển lớn /70 phút
Tiết 21: Tập viết: Chữ hoa S/35 phút 
Tiết 21: Nói và nghe: Kể chuyện Chiếc đèn lồng/35 phút
Bài 6: Mùa vàng
Tiết 83,84: Tập đọc: Mùa vàng/70 phút
Tiết 21: Chính tả: Nghe- viết: Mùa vàng/35 phút 
Tiết 21: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về cây/35 phút
Tiết 41,42: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn về việc chăm sóc cây cối/70 phút
22
Bài 7: Hạt thóc
Tiết 85,86: Tập đọc: Hạt thóc/70 phút
Tiết 22: Tập viết: Chữ hoa T/35 phút 
Tiết 22: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây khoai lang/35 phút
Bài 8: Lũy tre
Tiết 87,88: Tập đọc: Lũy tre/70 phút
Tiết 22: Chính tả: Nghe- viết: Lũy tre/35 phút 
Tiết 22: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về thiên nhiên; Câu nêu đặc điểm/35 phút
Tiết 43,44: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể lại một sự việc đã chứng kiến hoặc tham gia/70 phút
23
Hành trình xanh của em
Bài 9: Vè chim
Tiết 89,90: Tập đọc: Vè chim/70 phút
Tiết 23: Tập viết: Chữ hoa U,Ư/35 phút 
Tiết 23: Nói và nghe: Kể chuyện Cảm ơn họa mi/35 phút
Bài 10: Khủng long
Tiết 91,92: Tập đọc: Khủng long/70 phút
Tiết 23: Chính tả: Nghe- viết: khủng long/35 phút 
Tiết 23: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về muông thú; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút
Tiết 45,46: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu tranh ảnh về một con vật/70 phút
24
Bài 11: Sự tích cây thì là
Tiết 93,94: Tập đọc: Sự tích cây thì là/70 phút
Tiết 24: Tập viết: Chữ hoa V/35 phút 
Tiết 24: Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây thì là/35 phút
Bài 12: Bờ tre đón khách
Tiết 95,96: Tập đọc: Bờ tre đón khách/70 phút
Tiết 24: Chính tả: Nghe- viết: Bờ tre đón khách /35 phút 
Tiết 24: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về vật nuôi; Câu nêu đặc điểm của các loài vật /35 phút
Tiết 47,48: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về hoạt động cuarcon vật/70 phút
25
Bài 13: Tiếng chổi tre
Tiết 97,98: Tập đọc: Tiếng chổi tre/70 phút
Tiết 25: Tập viết: Chữ hoa H35 phút 
Tiết 25: Nói và nghe: Kể chuyện Hạt giống nhỏ/35 phút
Bài 14: Cỏ non cười rồi 
Tiết 99,100: Tập đọc: Cỏ non cười rồi /70 phút
Tiết 25: Chính tả: Nghe- viết: Cỏ non cười rồi/35 phút 
Tiết 25: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về bảo vệ môi trường; Dấu phẩy/35 phút
Tiết 49,50: Viết đoạn văn: Viết lời xin lỗi /70 phút
26
Bài 15: Những con sao biển
Tiết 101,102: Tập đọc: những con sao biển/70 phút
Tiết 26: Tập viết: Chữ hoa Y/35 phút 
Tiết 26: Nói và nghe: Bảo vệ môi trường/35 phút
Bài 16: Tạm biệt cánh cam
Tiết 103,104: Tập đọc: Tạm biệt cánh cam/70 phút
Tiết 26: Chính tả: Nghe- viết: Tạm biệt cánh cam/35 phút 
Tiết 26: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật nhỏ bé; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút
Tiết 51,52: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về việc làm để bảo vệ môi trường/70 phút
27
Ôn tập giữa học kì 2
Tiết 105,106: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T1+ T2/ 70 phút
Tiết 27: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra GHKII T3/ 35 phút 
Tiết 27: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKII T4/ 35 phút
Tiết 107,108: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKII T5+ T6/ 70 phút 
Tiết 27: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra GHKII T7/ 35 phút
Tiết 27: Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKII T8/ 35 phút 
Tiết 53,54: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKII T9 + T10/ 70phút 
28
Giao tiếp và kết nối
Bài 17: Những cách chào độc đáo 
Tiết 109,110: Tập đọc: Những cách chào độc đáo /70 phút
Tiết 28: Tập viết: Chữ hoa F( kiểu 2) /35 phút 
Tiết 28: Nói và nghe: Kể chuyện Lớp học viết thư/35 phút
Bài 18: thư viện biết đi
Tiết 111,112: Tập đọc: Thư viện biết đi /70 phút
Tiết 28: Chính tả: Nghe- viết: Thư viện biết đi/35 phút 
Tiết 28: Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng dấu câu; Dấu chấm , dấu chấm than, dấu chấm phẩy/35 phút
Tiết 55,56: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ dùng học tập /70 phút
29
Bài 19:Cảm ơn anh hà mã
Tiết 113,114: Tập đọc: Cảm ơn anh hà mã/70 phút
Tiết 29: Tập viết: Chữ hoa J( kiểu 2)/35 phút 
Tiết 29: Nói và nghe: Kể chuyện cảm ơn anh hà mã/35 phút
Bài 20: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét
Tiết 115,116: Tập đọc: Từ chú bồ câu đến in- tơ- nét /70 phút
Tiết 29: Chính tả: Nghe- viết: Từ chú bồ câu đến in- tơ- net /35 phút 
Tiết 29: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về giao tiếp, kết nối; Dâu chấm, dấu phẩy/35 phút
Tiết 57,58: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả một đồ dùng trong gia đình /70 phút
30
Con người Việt Nam
Bài 21: Mai An Tiêm
Tiết 117,118: Tập đọc: mai An Tiêm/70 phút
Tiết 30: Tập viết: Chữ hoa W( kiểu 2)/35 phút 
Tiết 30: Nói và nghe: kể chuyện Mai An Tiêm /35 phút
Bài 22: Thư gửi bố ngoài đảo
Tiết 119,120: Tập đọc: Thư gửi bố ngoài đảo /70 phút
Tiết 30: Chính tả: Nghe- viết: Thư gửi bố ngoài đảo/35 phút 
Tiết 30: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút
Tiết 59,60: Viết đoạn văn: Viết lời cảm ơn các chú bộ đội hải quân /70 phút
31
Bài 23: Bóp nát quả cam
Tiết 121,122: Tập đọc: Bóp nát quả cam/70 phút
Tiết 31: Tập viết: Chữ hoa Z ( kiểu 2)/35 phút 
Tiết 31: Nói và nghe: Kể chuyện Bóp nát quả cam/35 phút
Bài 24: Chiếc rễ đa tròn
Tiết 123,124: Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn /70 phút
Tiết 31: Chính tả: Nghe- viết: Chiếc rễ đa tròn/35 phút 
Tiết 31: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về Bác Hồ và nhân dân/35 phút
Tiết 61,62: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một sự việc /70 phút
32
Việt Nam quê hương em
Bài 25: Đất nước chúng mình
Tiết 125,126: Tập đọc: Đất nước chúng mình /70 phút
Tiết 32: Tập viết: Chữ hoa f( kiểu 2)/35 phút 
Tiết 32: Nói và nghe: Kể chuyện Thánh Gióng /35 phút
Bài 26: Trên các miền đất nước 
Tiết 127,128: Tập đọc: Trên các miền đất nước /70 phút
Tiết 32: Chính tả: Nghe- viết: trên các miền đát nước/35 phút 
Tiết 32: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về sản phẩm truyền thống của đát nước; Câu giới thiệu/35 phút
Tiết 63,64: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ vật được làm bằng tre hoặc gỗ /70 phút
33
Bài 27: Chuyện quả bầu
Tiết 129,130: Tập đọc: Chuyện quả bầu/70 phút
Tiết 33: Tập viết: Chữ hoa F,J,W( kiểu 2)/35 phút 
Tiết 33: Nói và nghe: Kể chuyện chuyện quả bầu/35 phút
Bài 28: Khám phá đáy biển ở Trường Sa
Tiết 131,132: Tập đọc: Khám phá đáy biển ở Trường Sa /70 phút
Tiết 33: Chính tả: Nghe- viết: Khám phá đáy biển ở Trường Sa/ 35 phút
Tiết 33: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về các loài vật dưới biển; Dấu chấm, dấu phẩy/35 phút
Tiết 65,66: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một buổi đi chơi /70 phút
34
Bài 29: Hồ Gươm
Tiết 133,134: Tập đọc: hồ Gương /70 phút
Tiết 34: Tập viết: Chữ hoa Z,f ( kiểu 2)/35 phút 
Tiết 34: Nói và nghe: Nói về quê hương, đát nước em/35 phút
Bài 30: Cánh đồng quê em
Tiết 135,136: Tập đọc: Cánh đồng quê em /70 phút
Tiết 34: Chính tả: Nghe- viết: Cánh đồng quê em/35 phút 
Tiết 34: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về nghề nghiệp/35 phút
Tiết 67,68: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về công việc của một người /70 phút
35
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 2
Tiết 137,138: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T1+ T2/ 70 phút
Tiết 35: Tập viết: Ôn tập và kiểm tra CHKII T3/ 35 phút 
Tiết 35: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKII T4/ 35 phút
Tiết 139,140: Tập đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKII T5+ T6/ 70 phút 
Tiết 35: Chính tả: Ôn tập và kiểm tra CHKII T7+ T8/ 70 phút 
Tiết 35: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần Đọc- hiểu)/35 phút
Tiết 69,70: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKII ( Phần viết)/70 phút

Tài liệu đính kèm:

  • docxke_hoach_day_hoc_mon_tieng_viet_lop_2_sach_ket_noi_tri_thuc.docx