Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 13

pdf 9 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 271Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 2 - Vòng 13
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 2 
VÒNG 13 
1. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2021-2022 – Vòng 13 
Bài 1: Trâu vàng uyên bác. 
Tôm càng và cá .................. 
Chim sơn ...................... và bông cúc trắng. 
Loài c.......im 
Sông Cử............. Long 
Ngày Hội đua ....... ở Tây Nguyên. 
Sơn ................. Thủy Tinh. 
Vì ............. cá không biết nói. 
Sân ..........him 
Nội ....................... Đảo Khỉ 
Muông ...........hú 
Bài 2: Chọn đáp án đúng 
Câu hỏi 1: Từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Kiến cánh vỡ tổ bay ra. Bão táp 
........ gần tới. 
A. nắng to 
B. mưa sa 
C. mưa bụi 
D. tuyết rơi 
Câu hỏi 2: Chữ cái phù hợp để điền vào chỗ trống trong các từ "hoa .......en", "hoa ......úng", 
"chim .......âu" là chữ cái nào? 
A. x 
B. t 
C. s 
D. n 
Câu hỏi 3: Có thể thay từ "Khi nòa" trong câu "Khi nào lớp bạn đi thăm viện bảo tàng" bằng từ 
nào? 
A. bao giờ 
B. ở đâu 
C. thế nào 
D. làm gì 
Câu hỏi 4: Trong các từ chỉ vật hay việc sau, từ nào không chứa vần uốt? 
A. tuốt lúa 
B. rét buốt 
C. trắng muốt 
D. cái cuốc 
Câu hỏi 5: Rắc hạt xuống đất để mọc thành cây được gọi là gì? 
A. trồng hạt 
B. deo hạt 
C. reo hạt 
D. gieo hạt 
Câu hỏi 6: Có thể thay từ "Khi nào" trong câu "Khi nào trường bạn nghỉ hè" bằng từ nào? 
A. ở đâu 
B. tháng mấy 
C. thế nào 
D. làm gì 
Câu hỏi 7: Cùng đến trường để mở đầu năm học được gọi là gì? 
A. tựu trường 
B. khai xuân 
C. khai bút 
D. nảy lộc 
Câu hỏi 8: Trong các loài vật sau, loài nào viết sai chính tả 
A. chích chòe 
B. chào mào 
C. trâu chấu 
D. châu chấu 
Câu hỏi 9: Hối hận về lỗi lầm của mình được gọi là gì? 
A. ngạo nghễ 
B. tự kiêu 
C. ăn năn 
D. vui vẻ 
Câu hỏi 10: Chữ cái phù hợp để điền vào chỗ trống trong các từ "...en lẫn", "...úng xính", "mùa 
...uân" là chữ cái nào? 
A. v 
B. n 
C. s 
D. x 
Bài 3: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp từ tương ứng - Cặp đôi) 
Quá sợ hãi 
An nhàn 
Chao lượn 
Bảo tồn 
Khoái chí 
Đi chơi xa 
Liên lạc 
Thanh mảnh 
Bình tĩnh 
Thú không nguy hiểm 
2. Đề thi Trạng nguyên Tiếng việt lớp 2 năm 2022-2023 – Vòng 13 
Phần 1: Hổ con thiên tài 
Em hãy giúp bạn Hổ vàng sắp xếp lại vị trí các ô trống để thành câu, hoặc phép tính phù hợp. Sai quá 3 lần 
bài thi sẽ dừng lại 
Câu 1: 
lại núi chụm cây nên hòn cao. Ba 
Câu 2: 
núi Công cha Thái như Sơn 
Câu 3: 
Tháng kèn loa tư, hoa nở 
Câu 4: 
đèn trời khuya. Ngọn giữa sáng 
Câu 5: 
hè. Tu mùa hú báo hiệu 
Câu 6: 
em trường. Mai yêu 
Câu 7: 
bạn. học thầy không Học tày 
Câu 8: 
cho cho Đói thơm. rách sạch, 
Câu 9: 
im ch àn đ 
Câu 10: 
yêu đồ nhà. Em đạc trong 
Phần 2: Dê con thông thái 
Em hãy giúp bạn Dê nối 2 ô với nhau để được cặp từ trái nghĩa 
mới đúng vui cũ ít 
cao no đói dữ chăm 
thật khen chê giả hiền 
buồn lười thấp sai nhiều 
Phần 3: Trắc nghiệm 
Câu 1: Câu nào sau đây sử dụng đúng dấu phẩy? 
A.Ông, trồng nhiều hoa trong vườn. B.Mẹ và em cùng, nhau mua sắm 
C.Lan đang, tập múa. D.Em có bánh ngọt, kẹo mút trên bàn. 
Câu 2: Khổ thơ sau có bao nhiêu từ viết sai chính tả? 
"Chùm này hoa vàng dộm 
Rủ nhau giành tặng cô 
Lớp học chưa đến giờ 
Đã thơm bàn cô giáo." 
(Theo Xuân Hoài) 
A.1 B.2 C.3 D.4 
Câu 3: Câu nào dưới đây là câu nêu đặc điểm? 
Cô giáo đang giảng bài trong lớp. 
B.Bạn Nam rất thông minh. 
C.Chúng em đến trường khai giảng vào mùa thu. 
D.Ra chơi, các bạn học sinh chơi đá bóng. 
Câu 4: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả? 
A.chen trúc, tròn chĩnh B.chông chênh, trống trải 
C.chong chóng, trơ chọi D.chải truốt, chạm chổ 
Câu 5: Giải câu đố sau: 
Cây gì thân to 
Lá thưa răng lược 
Ai đem nước ngọt 
Đựng đầy quả xanh? 
A.cây cam B.cây vú sữa C.cây dừa D.cây chuối 
Câu 6: Đọc đoạn thơ sau và cho biết từ ngữ nào sau đây được dùng để miêu tả âm thanh 
của cánh diều? 
 "Cánh diều no gió 
 Tiếng nó trong ngần 
 Diều hay chiếc thuyền 
 Trôi trên sông Ngân." 
(Trần Đăng Khoa) 
A.no gió B.uốn cong C.trong ngần D.trôi dạt 
Câu 7: Từ nào sau đây có nghĩa là lộn xộn, không có trật tự? 
A.nhộn nhịp B.nhộn nhạo C.chần chừ D.lộng lẫy 
Câu 8: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm âm thanh? 
A.mơ màng B.tí tách C.lung linh D.mênh mông 
Câu 9: Câu nào sau đây là câu giới thiệu? 
A.Em làm việc nhà. B.Em là quần áo cho bố mẹ. 
C.Em rất yêu bố mẹ. D.Em là lớp trưởng. 
Câu 10: Dòng nào dưới đây chỉ những người trong gia đình, họ hàng? 
A.cô giáo, học sinh B.bạn bè, bác sĩ 
C.ông bà, bố mẹ D.công nhân,nông dân 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_2_vong_13.pdf