Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 34

docx 2 trang Người đăng hoaian2 Ngày đăng 09/01/2023 Lượt xem 455Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phiếu bài tập cuối tuần môn Tiếng Việt Lớp 2 (Sách Chân trời sáng tạo) - Tuần 34
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
TUẦN 34
I. Luyện đọc văn bản sau:
BÀI CA MÔI TRƯỜNG
Mẹ! mẹ ơi cô dạy
Bài bảo vệ môi trường
Mỗi khi đi tắm biển
Phải nhớ mang áo phao.
Không làm ồn gây ào
Không vứt rác bừa bãi
Vỏ bim bim bánh kẹo
Vỏ bánh gói, ni lông.
Các bé nhớ nghe không
Phải bỏ vào thùng rác
Bỏ đúng nơi quy định
Để bảo vệ môi trường.

Giữ trong xanh nước biển Cho không khí trong lành Cho mực, tôm, cá, ghẹ Phát triển và sinh sôi Cung cấp cho con người Thức ăn giàu dinh dưỡng. Đồng thời giúp phát triển Tiềm lực về giao thông Đường biển lại hàng không Tàu bè đi tấp nập
Người du lịch, nghỉ mát
Cảm thấy rất vừa lòng
Biển đẹp, nước lại trong.
Có công của bé đấy
Vì bé nhớ lời cô
Biết bảo vệ môi trường.
Nguyễn Thị Loạt
II.	Dựa vào bài đọc, khoanh vào đáp án đúng nhất hoặc làm theo yêu cầu:
1. Khi đi tắm biển, bé cần nhớ mang theo:
A. Bim bim	B. Bánh kẹo	C. Kính bơi	D. Áo phao
2. Vỏ bim bim, bánh kẹo, bánh gói, ni lông phải được bỏ vào đâu?
A. gốc cây	B. thùng rác	C. túi quần, túi áo.
3.	Loài vật nào sau đây được nhắc tới trong đoạn thơ?
A. Mực	B. Ốc	C. Cua	D. Sao biển
4. Tìm trong bài và viết lại lợi ích của biển mang lại cho con người:
5.	Hãy kể những việc em đã làm để bảo vệ môi trường:
Họ và tên: ____________________ Lớp 2______ Trường Tiểu học _________________
=======================================================================
III. Luyện tập:
5.	Tìm trong bài đọc và viết lại:
a.	5 từ chỉ sự vật: .
b.	5 từ chỉ hoạt động: ..
6. Tô màu vào ô chứa từ ngữ chỉ hành động bảo vệ môi trường:
phân loại rác
trồng cây
đi xe đạp
dùng túi ni-lông
chặt phá rừng
nhặt rác
7. Viết câu nêu hoạt động của mỗi người trong tranh:
8.	a. Điền vào chỗ chấm r/d/gi:
Khắp .....ừng, đâu cũng có chim đa đa, nhưng chim nhát quá, hễ hơi thấy động là
bay nên không thợ săn nào tới gần được để săn bắn. Mèo biết được chuyện đó, bèn nghĩ cách để săn bắt chim đa đa. Vào .....ừng, Mèo cởi nút thắt bao, .ắc lúa mạch ....a xung
quanh, ...ấu ....ây bẫy lẫn trong cỏ, ...ồi núp trong một bụi cây gần đó, nằm ....ình.
(Theo Truyện cổ Grim)
b.	Đặt vào chữ in đậm dấu hỏi/ dấu ngã
Làng tôi có luy tre xanh
Có sông Tô Lịch chay quanh xóm làng
Bên bờ vai nhan hai hàng,
Dưới sông cá lội từng đàn tung tăng.

Tài liệu đính kèm:

  • docxphieu_bai_tap_cuoi_tuan_mon_tieng_viet_lop_2_sach_chan_troi.docx