Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013 môn thi: Hoá học - Giáo dục trung học phổ thông

pdf 18 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1078Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013 môn thi: Hoá học - Giáo dục trung học phổ thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2013 môn thi: Hoá học - Giáo dục trung học phổ thông
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 152 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? 
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. K+, Na+. 
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, axit 
axetic là 
A. phenolphtalein. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. natri clorua. 
Câu 3: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là 
A. metyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. etyl fomat. 
Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12. 
Câu 5: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là 
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. 
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa 
m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 24,2. B. 18,0. C. 42,2. D. 21,1. 
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung 
dịch FeCl3 thu được kết tủa là 
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 
Câu 8: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí 
CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 11,20. B. 5,60. C. 8,96. D. 4,48. 
Câu 9: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể 
viết là 
A. [C6H5O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)2]n. 
Câu 10: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? 
A. Fe. B. Mg. C. Ag. D. Cu. 
Câu 11: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham 
gia phản ứng thủy phân là 
A. 1. B. 3 C. 4. D. 2. 
Câu 12: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là 
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. NH3. 
Câu 13: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Al2O3. B. FeCl3 C. Na D. Al(OH)3.. Cl. 
Câu 14: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là 
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 152 
Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. 
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. 
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. 
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. 
Câu 16: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản 
ứng với HCl trong dung dịch là 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều 
kiện thường là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 18: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là 
A. Fe. B. Si. C. Mn. D. S. 
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. 
Công thức phân tử của X là 
A. C3H6O2. B. C4H8O2. C. C5H10O2. D. C2H4O2. 
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng 
thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là 
A. 16,8 gam. B. 5,6 gam. C. 11,2 gam. D. 2,8 gam. 
Câu 21: Công thức hóa học của kali đicromat là 
A. KCl. B. KNO3. C. K2Cr2O7. D. K2CrO4. 
Câu 22: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 
A. MgCl2. B. ZnCl2. C. NaCl. D. FeCl3. 
Câu 23: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? 
A. CH3 – CH2 – CH3. B. CH2 = CH – CN. C. CH3 – CH2 – OH. D. CH3 – CH3. 
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là 
A. Al. B. Fe. C. Cu. D. Au. 
Câu 25: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với 
A. Mg(OH)2. B. KCl. C. NaCl. D. Cu(OH)2. 
Câu 26: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được 
A. isopren. B. vinyl clorua. C. vinyl xianua. D. metyl acrylat. 
Câu 27: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. 
Câu 28: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp 
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. 
C. thủy luyện. D. nhiệt luyện. 
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 22,0. B. 28,4. C. 36,2. D. 22,4. 
Câu 30: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? 
A. CH3COOH và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH. 
C. HCOOH và C2H5OH. D. CH3COOH và C2H5OH. 
Câu 31: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch 
A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. Fe2(SO4)3. 
Câu 32: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là 
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [8 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 152 
Câu 33: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? 
A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. 
Câu 34: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là 
A. Cu. B. Ag. C. Al. D. Mg. 
Câu 35: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: 
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Fe2+, Mg2+. 
Câu 36: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim 
trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là 
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. 
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 
(đktc). Giá trị của m là 
A. 9,0. B. 4,5. C. 13,5. D. 18,0. 
Câu 38: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của 
H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch 
A. KCl. B. NaCl. C. Pb(CH3COO)2. D. NaNO3. 
Câu 39: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là 
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2. 
Câu 40: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? 
A. Tơ capron. B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ visco. 
_________________________________________________________________________________ 
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 
gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là 
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 0,56 lít. D. 4,48 lít. 
Câu 42: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? 
A. Etanol. B. Glyxin. C. Anilin. D. Metylamin. 
Câu 43: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. 
 (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 
 (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. 
 (d) CrO3 là một oxit axit. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. 
Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. 
B. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. 
D. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. 
Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và 
Cu2+ ta dùng lượng dư 
A. dung dịch muối ăn. B. ancol etylic. C. nước vôi trong. D. giấm ăn. 
Câu 46: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? 
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ vinilon. D. Tơ lapsan. 
Câu 47: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? 
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. Al2O3. D. Al(OH)3. 
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 3,36. B. 8,96. C. 4,48. D. 13,44. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 152 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 246 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? 
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. 
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và C2H5OH. 
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều 
kiện thường là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 3: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? 
A. CH3 – CH3. B. CH3 – CH2 – CH3. C. CH2 = CH – CN. D. CH3 – CH2 – OH. 
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có chứa 
m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 21,1. B. 42,2. C. 18,0. D. 24,2. 
Câu 5: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là 
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat. 
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu 
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là 
A. 16,8 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam. 
Câu 7: Công thức hóa học của kali đicromat là 
A. KCl. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. KNO3. 
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là 
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au. 
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. 
Công thức phân tử của X là 
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. 
Câu 10: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư 
dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 11: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp 
A. điện phân nóng chảy. B. nhiệt luyện. 
C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện. 
Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 22,0. B. 36,2. C. 22,4. D. 28,4. 
Câu 13: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là 
A. NH3. B. KOH. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 14: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 15: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là 
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 246 
Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham 
gia phản ứng thủy phân là 
A. 3 B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 17: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với 
A. KCl. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. Mg(OH)2. 
Câu 18: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được 
A. isopren. B. vinyl xianua. C. metyl acrylat. D. vinyl clorua. 
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. 
Câu 20: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là 
A. Si. B. Mn. C. S. D. Fe. 
Câu 21: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Na B. FeCl3 C. Al(OH)3. D. Al2O3.Cl. . 
Câu 22: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản 
ứng với HCl trong dung dịch là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 23: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? 
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. 
Câu 24: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? 
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. K+, Na+. 
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là 
A. Fe. B. Mg. C. Na. D. Al. 
Câu 26: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch 
A. HNO3. B. NaOH. C. Fe2(SO4)3. D. HCl. 
Câu 27: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít 
khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 5,60. B. 8,96. C. 4,48. D. 11,20. 
Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể 
viết là 
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. 
Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. 
B. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. 
C. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. 
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. 
Câu 30: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, 
axit axetic là 
A. natri clorua. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. phenolphtalein. 
Câu 31: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. 
Câu 32: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 
A. FeCl3. B. NaCl. C. MgCl2. D. ZnCl2. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [8 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là 
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Ag. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 246 
Câu 34: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? 
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. 
Câu 35: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là 
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. 
Câu 36: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của 
H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch 
A. NaNO3. B. KCl. C. NaCl. D. Pb(CH3COO)2. 
Câu 37: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: 
A. Cu2+, Fe2+, Mg2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+, Fe2+. 
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 
(đktc). Giá trị của m là 
A. 9,0. B. 18,0. C. 13,5. D. 4,5. 
Câu 39: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim 
trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 40: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? 
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. 
_________________________________________________________________________________ 
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? 
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ vinilon. 
Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. 
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. 
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. 
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
Câu 43: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? 
A. Al2O3. B. Na2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. 
Câu 44: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. 
 (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 
 (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. 
 (d) CrO3 là một oxit axit. 
Số phát biểu đúng là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 45: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 
gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là 
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 0,56 lít. 
Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và 
Cu2+ ta dùng lượng dư 
A. dung dịch muối ăn. B. ancol etylic. C. giấm ăn. D. nước vôi trong. 
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. B. 8,96. C. 3,36. D. 13,44. 
Câu 48: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? 
A. Etanol. B. Anilin. C. Glyxin. D. Metylamin. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 246 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 328 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat? 
A. HCOOH và CH3OH. B. CH3COOH và CH3OH. 
C. CH3COOH và C2H5OH. D. HCOOH và C2H5OH. 
Câu 2: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Na B. FeCl3 C. Al(OH)3. D. Al2O3.Cl. . 
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều 
kiện thường là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 4: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? 
A. CH3 – CH3. B. CH3 – CH2 – CH3. C. CH2 = CH – CN. D. CH3 – CH2 – OH. 
Câu 5: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là 
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat. 
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư), kết thúc phản ứng thu 
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Fe trong m gam X là 
A. 16,8 gam. B. 2,8 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam. 
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là 
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au. 
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. 
Công thức phân tử của X là 
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. 
Câu 9: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là 
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. 
Câu 10: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được 
A. isopren. B. vinyl xianua. C. metyl acrylat. D. vinyl clorua. 
Câu 11: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư 
dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 12: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp 
A. điện phân nóng chảy. B. nhiệt luyện. 
C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện. 
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 22,0. B. 36,2. C. 22,4. D. 28,4. 
Câu 14: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 15: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham 
gia phản ứng thủy phân là 
A. 3 B. 2. C. 1. D. 4. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 328 
Câu 16: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là 
A. NH3. B. KOH. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 17: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với 
A. KCl. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. Mg(OH)2. 
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. 
Câu 19: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là 
A. Si. B. Mn. C. S. D. Fe. 
Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có 
chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 21,1. B. 42,2. C. 18,0. D. 24,2. 
Câu 21: Công thức hóa học của kali đicromat là 
A. KCl. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. KNO3. 
Câu 22: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản 
ứng với HCl trong dung dịch là 
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. 
Câu 23: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? 
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. 
Câu 24: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng? 
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. K+, Na+. 
Câu 25: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là 
A. Fe. B. Mg. C. Na. D. Al. 
Câu 26: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch 
A. HNO3. B. NaOH. C. Fe2(SO4)3. D. HCl. 
Câu 27: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít 
khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 5,60. B. 8,96. C. 4,48. D. 11,20. 
Câu 28: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể 
viết là 
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. 
Câu 29: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. 
B. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. 
C. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. 
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. 
Câu 30: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, 
axit axetic là 
A. natri clorua. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. phenolphtalein. 
Câu 31: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. 
Câu 32: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 
A. FeCl3. B. NaCl. C. MgCl2. D. ZnCl2. 
_________________________________________________________________________________ 
II. PHẦN RIÊNG [8 câu] 
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) 
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40) 
Câu 33: Cho dãy các kim loại: Ag, Cu, Al, Mg. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là 
A. Al. B. Mg. C. Cu. D. Ag. 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 328 
Câu 34: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH tạo thành HCOONa và C2H5OH? 
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOCH3. 
Câu 35: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là 
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. 
Câu 36: Một mẫu khí thải công nghiệp có nhiễm các khí H2S, CO, CO2. Để nhận biết sự có mặt của 
H2S trong mẫu khí thải đó, ta dùng dung dịch 
A. NaNO3. B. KCl. C. NaCl. D. Pb(CH3COO)2. 
Câu 37: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là: 
A. Cu2+, Fe2+, Mg2+. B. Mg2+, Fe2+, Cu2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Cu2+, Mg2+, Fe2+. 
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 
(đktc). Giá trị của m là 
A. 9,0. B. 18,0. C. 13,5. D. 4,5. 
Câu 39: Cho các hợp kim: Fe–Cu; Fe–C; Zn–Fe; Mg–Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim 
trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 40: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo? 
A. Tơ nitron. B. Tơ capron. C. Tơ visco. D. Tơ tằm. 
_________________________________________________________________________________ 
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48) 
Câu 41: Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ thiên nhiên? 
A. Tơ nitron. B. Tơ tằm. C. Tơ lapsan. D. Tơ vinilon. 
Câu 42: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic. 
B. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ. 
C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic. 
D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước. 
Câu 43: Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính? 
A. Al2O3. B. Na2CO3. C. Al(OH)3. D. NaHCO3. 
Câu 44: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ. 
 (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất. 
 (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ. 
 (d) CrO3 là một oxit axit. 
Số phát biểu đúng là 
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. 
Câu 45: Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,5M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 
gam kim loại thì thể tích khí (đktc) thu được ở anot là 
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 1,12 lít. D. 0,56 lít. 
Câu 46: Trong phòng thí nghiệm, để xử lí sơ bộ một số chất thải ở dạng dung dịch chứa ion Fe3+ và 
Cu2+ ta dùng lượng dư 
A. dung dịch muối ăn. B. ancol etylic. C. giấm ăn. D. nước vôi trong. 
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam etyl axetat thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 4,48. B. 8,96. C. 3,36. D. 13,44. 
Câu 48: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? 
A. Etanol. B. Anilin. C. Glyxin. D. Metylamin. 
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 328 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 03 trang) 
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2013 
Môn thi: HOÁ HỌC - Giáo dục trung học phổ thông 
Thời gian làm bài: 60 phút. 
 Mã đề thi 475 
Họ, tên thí sinh: .......................................................................... 
Số báo danh: ............................................................................. 
Cho biết nguyên tử khối (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; 
Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64. 
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32) 
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 10 gam kết tủa. 
Giá trị của V là 
A. 1,12. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36. 
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2O ở điều 
kiện thường là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 
Câu 3: Trong thành phần của gang, nguyên tố chiếm hàm lượng cao nhất là 
A. Si. B. Mn. C. S. D. Fe. 
Câu 4: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? 
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. 
Câu 5: Cho dãy các kim loại: Cu, Al, Fe, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất trong dãy là 
A. Al. B. Cu. C. Fe. D. Au. 
Câu 6: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung 
dịch FeCl3 thu được kết tủa là 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 
Câu 7: Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên có thể 
viết là 
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H5O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)2]n. D. [C6H8O2(OH)3]n. 
Câu 8: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C6H5NH2. D. CH3NHCH3. 
Câu 9: Khi đun nóng cao su thiên nhiên tới 250oC – 300oC thu được 
A. isopren. B. vinyl xianua. C. metyl acrylat. D. vinyl clorua. 
Câu 10: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là 
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu. 
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 
lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là 
A. 22,0. B. 36,2. C. 22,4. D. 28,4. 
Câu 12: Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? 
A. CH3 – CH3. B. CH3 – CH2 – CH3. C. CH2 = CH – CN. D. CH3 – CH2 – OH. 
Câu 13: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3 thu được kết tủa keo trắng. Chất X là 
A. NH3. B. KOH. C. HCl. D. NaOH. 
Câu 14: Nhận xét nào sau đây không đúng? 
A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh. 
B. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1. 
C. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao. 
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ. 
 Trang 1/3 - Mã đề thi 475 
Câu 15: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch: metylamin, anilin, 
axit axetic là 
A. natri clorua. B. quỳ tím. C. natri hiđroxit. D. phenolphtalein. 
Câu 16: Công thức hóa học của kali đicromat là 
A. KCl. B. K2CrO4. C. K2Cr2O7. D. KNO3. 
Câu 17: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là 
A. etyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat. 
Câu 18: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với 
A. KCl. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. Mg(OH)2. 
Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch có 
chứa m gam muối và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là 
A. 21,1. B. 42,2. C. 18,0. D. 24,2. 
Câu 20: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? 
A. Na B. FeCl3 C. Al(OH)3. D. Al2O3.Cl. . 
Câu 21: Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp 
A. điện phân nóng chảy. B. nhiệt luyện. 
C. điện phân dung dịch. D. thủy luyện. 
Câu 22: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít 
khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 5,60. B. 8,96. C. 4,48. D. 11,20. 
Câu 23: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham 
gia phản ứng thủy phân là 
A. 3 B. 2. C. 1. D. 4. 
Câu 24: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch 
A. HNO3. B. NaOH. C. Fe2(SO4)3. D. HCl. 
Câu 25: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây? 
A. FeCl3. B. NaCl. C. MgCl2. D. ZnCl2. 
Câu 26: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIIA, chu kì 3 là 
A. Fe. B. Mg. C. Na. D. Al. 
Câu 27: Số nhóm amino (NH2) có trong một phân tử axit aminoaxetic là 
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. 
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. 
Công thức phân tử của X là 
A. C2H4O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2. D. C3H6O2. 
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe vào dung dịch H2SO4 loã

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_TOT_NGHIEP_THPT_MON_HOA_HOC_2013.pdf