TỔ TOÁN THPT NÚI THÀNH ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn thi: TOÁN Câu 1:(2,0 điểm) Cho hàm số có đồ thị (C). a/ Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b/ Chứng minh rằng đường thẳng (d):y=-x+m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m thuộc R. Gọi A và B là hai giao điểm của d và (C), tìm m để OA+OB=4 (với O là gốc tọa độ). Câu 2:(1,0 điểm) Giải phương trình Câu 3:(1,0 điểm) Tính tích phân Câu 4:(1,0 điểm) a/ Giải phương trình . b/ Cho số phức z thỏa điều kiện . Tìm mô đun của số phức . Câu 5:(1,0 điểm) Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng (d): và mp(P):x+y+z-3=0. Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng (P). Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng . Câu 6:(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA=3HD. Gọi M là trung điểm của AB. Biết rằng và đường thẳng SC tạo với đáy một góc Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). Câu 7:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng (Oxy), cho tam giác ABC có trung điểm của BC là M(3;-1), đường thẳng chứa đường cao vẽ từ B đi qua E(-1;-3) và đường thẳng chứa cạnh AC qua F(1;3). Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC biết D(4;-2) là điểm đối xứng của A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 8:(1,0 điểm) Giải hệ phương trình Câu 9:(1,0 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thỏa điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . ĐÁP ÁN Câu 1b: (1,0 điểm)) Cho hàm số có đồ thị (C). b/ Chứng minh rằng đường thẳng (d):y=-x+m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m thuộc R. Gọi A và B là hai giao điểm của d và (C), tìm m để OA+OB=4 (với O là gốc tọa độ). + phương trình hoành độ giao điểm của (C) và d là: Đặt . +Phương trình (*) có . Hơn nữa . Suy ra pt(*) luôn có hai nghiệm phân biệt khác 1. Do đó đường thẳng d luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị m thuộc R. + Gọi , ( x1 và x2 là hai nghiệm của pt(*)) + Tính được . + Theo đề bài ta có: m=0 hoặc m=2. Vậy có hai giá trị của m thỏa đề là m=0, m=2. 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 2: (1,0 điểm)Giải phương trình Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: 0,25 0,25 0,5 Câu 3: (1,0 điểm)Tính tích phân Đặt . + x=0 suy ra t=1, x=4 suy ra t=3. Khi đó 0,25 0,25 0,5 Câu 4: (1,0 điểm) Câu a: (0,5 điểm)Giải phương trình ĐK : (*) Đặt . Khi đó pt(*) trở thành : hoặc +Với t=-1. Suy ra +Với . Suy ra Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: , . 0,25 0,25 Câu b: (0,5 điểm)Cho số phức z thỏa điều kiện (*). Tìm mô đun của số phức . -Đặt . Khi đó (*) trở thành : . . Suy ra mô đun của số phức z là . 0,25 0,25 Câu 5: (1,0 điểm)Trong không gian (Oxyz), cho đường thẳng (d): và mp(P):x+y+z-3=0. Tìm tọa độ giao điểm của d và mặt phẳng (P). Tìm tọa độ điểm A trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) bằng . +Phương trình tham số của d là: . Gọi M là giao điểm của d và mp(P). . . Suy ra M(1;1;1). . Theo đề ta có: . Suy ra có hai điểm cần tìm là: A(4;-5;-2), A(-2;7;4). 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 6:(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác vuông tại S, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AD sao cho HA=3HD. Gọi M là trung điểm của AB. Biết rằng và đường thẳng SC tạo với đáy một góc Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC). A B D C K H S M a Vì nên Trong tam giác vuông ta có Suy ra . Suy ra Vì M là trung điểm AB và AH // (SBC) nên (1) Kẻ tại K, tại Vì nên (2) Trong tam giác vuông SHK ta có (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng (Oxy), cho tam giác ABC có trung điểm của BC là M(3;-1), đường thẳng chứa đường cao vẽ từ B đi qua E(-1;-3) và đường thẳng chứa cạnh AC qua F(1;3). Tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC biết D(4;-2) là điểm đối xứng của A qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. + Chứng minh được tứ giác BHCD là hình bình hành + Tìm được H(2;0). + PT đường cao (BH):x-y-2=0. + PT cạnh (AC):x+y-4=0. +Gọi C(c ;4-c) thuộc AC. Nhờ t/c trung điểm suy ra B(6-c ;-6+c). B nằm trên BH nên ta có (6-c)-(-6+c)-2=0 hay c=5. Suy ra : B(1 ;-1) và C(5 ;-1). + PT đường cao (AH) đi qua H(2;0) và vuông góc BC là :x-2=0. + A là giao điểm của AH và AC nên A(2;2). 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 8: (1,0 điểm) Giải hệ phương trình -Xét phương trình (1): thay vào (2) ta được : (*) Xét , f(t) đồng biến trên R. Khi đó pt(*) trở thành: Suy ra hệ phương trình đã cho có hai nghiệm: , 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 9: (1,0 điểm) Cho các số thực dương a,b,c thỏa điều kiện . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Cách 1: Đặt (x,y,z>0). Từ điều kiện ta có : (*) Áp dụng: ta có và mà . Suy ra hay Mặt khác Đặt . Ta có . Xét hàm số . Suy ra được: Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng . Dấu “=” xãy ra khi 2x=4y=z hay 2a=b=4c. Cách 2:Điều kiện bài toán được viết lại: Biểu thức được viết lại: Đặt ( x,y,z>0). + Khi đó điều kiện bài toán được viết lại: Mà . +Biểu thức được viết lại: Áp dung bất đẳng thức: (a+b+c)2 3(ab+bc+ca) ta có: Do đó ta có: Đặt , Xét hàm số . Từ đó suy ra , đẳng thức xãy ra khi x=y=z>0 hay 2a=b=4c>0. 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: