TRƯỜNG THCS CỬA NAM ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN TOÁN Thời gian 120 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1: (2,5 điểm). Cho biểu thức P = a. Tìm điều kiện xác định và rút gọn P Tìm tất cả giá trị của x để P < Câu 2: (1,5 điểm). Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc, dự định hoàn thành trong 10 ngày, nhưng khi làm chung được 4 ngày thì đội 1 được điều động đi làm việc khác. Đội 2 phải làm tiếp trong 9 ngày nữa thì xong việc. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi đội phải làm trong bao nhiêu ngày để xong việc? Câu 3: (2 điểm): Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 a. Giải phương trình với m = 2 Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 + 3x1 – x2 = -2m + 7 Câu 4 ( 3 điểm)Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Trên tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A lấy điểm M ( M khác A). Từ M vẽ tiếp tuyến thứ hai MC với (O) (C là tiếp điểm). Kẻ CH vuông góc với AB (), MB cắt (O) tại điểm thứ hai là K và cắt CH tại N. AC cắt OM tại I. Chứng minh : Tứ giác AKNH là tứ giác nội tiếp. IN//AB. Câu 5 (1 điểm) Cho a, b, c là các số lớn hơn 1. Chứng minh: . Họ và tên học sinh: ........................................................ ..........SBD:............................ TRƯỜNG THCS CỬA NAM HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2015 - 2016 - MÔN TOÁN Câu Nội dung Điểm Câu 1 2,5 đ a 1,5 đ Điều kiện xác định 0.5 P = 0.25 = 0.25 = 0.25 = 0.25 b 1 đ Với x ≥ 0; x ≠ 1 và x ≠ 4 ta có: P < Û < 0.25 Û (vì > 0 và 3 >0) 0.25 0.25 Vậy P <0 Û 0 ≤ x < 49; x ≠ 1 và x ≠ 4 0.25 Câu 2 1.5 đ 1,5 đ Gọi thời gian đội một làm một mình xong việc là x (x >10; ngày) Gọi thời gian đội một làm một mình xong việc là y (y >10; ngày) 0.25 Mỗi ngày đội một làm được: (công việc) Mỗi ngày đội một làm được: (công việc) Mỗi ngày cả hai đội làm được: 1: 10 = ( công việc) Ta có phương trình + = (1) 0.25 Hai đội làm chung trong 4 ngày được: 4. = ( công việc) Đội hai làm trong 9 ngày được: ( công việc) Ta có phương trình : + = 1 (2) 0.25 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 0.25 (thỏa mãn điều kiện) 0.25 Vậy nếu làm một mình: Đội một làm xong việc trong 30 ngày Đội hai làm xong việc trong 15 ngày 0.25 Câu 3 x2 – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 (1) 2 điểm a Khi m = 2 phương trình (1) trở thành: x2 -2x – 1 = 0 0.25 D’ = 1 + 1 = 2 > 0 0.25 Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: 0.5 b D’ = [-(m -1)]2 -1(m -3) = m2 – 3m + 4 = với mọi m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt 0.25 Theo định lý Vi ét ta có x1 + x2 = 2(m – 1) = 2m – 2 (1) x1.x2 = m – 3 (2) 0.25 Lại có: x12 + 3x1 – x2 = -2m + 7 (3) Cộng (1) và (3) theo vế ta có: x12 + 4x1 = 5 Û x12 + 4x1 – 5 = 0 Ta có a + b + c = 0 Þ x1 = 1; x1 = -5 0.25 Vì x1 = 1 là nghiệm của phương trình (1) nên 1 – 2(m – 1) + m – 3 = 0 Û m = 0 Vì x1 = -5 là nghiệm của phương trình (1) nên: 25 + 10(m -1) + m – 3 = 0 Û 11m = -12 Û m = Vậy với m = 0; m = thì phương trình (1) có 2 nghiệm x1; x2 thỏa mãn x12 + 3x1 – x2 = -2m + 7 0.25 Câu 4 3 điểm 0.5 a 1 đ Ta có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ 0.25 (gt) 0.25 Tứ giác AKNH có: 0.25 Vậy tứ giác AKHN nội tiếp 0.25 b 0.75 đ Ta có: MA = MC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) OA = OC = R Þ OM là đường trung trực của đoạn thẳng ACÞOM ^ AC tại I Þ (1) 0.25 Lại có: (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)Þ (2) 0.25 Từ (1) và (2) ÞI và K cùng thuộc đường tròn đướng kính AM Þ tứ giác AIKM nội tiếpÞ (góc nội tiếp cùng chắn cung KI) 0.25 0.75 đ Gọi P là giao điểm của tiếp tuyến tại A và tia BC Ta có (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ Þ AC ^ CB hay AC ^ BP Lại có AC ^ OM (chứng minh câu b) Þ OM//BP Xét D ABP có OA = OB = R OM//BP (Chứng minh trên) Þ MA = MP 0.25 Xét D AMB có NH//MA (cùng vuông góc với AB) Þ (3) Xét D BMP có: CN//PM (cùng vuông góc với AB) Þ (4) Từ (3) và (4) Þ Mà MA = MP (chứng minh trên) Þ NH = CN 0.25 Theo chứng minh câu b, OM là đường trung trực của đoạn thẳng AC Þ IA = IC Xét D CAH có IA = IC (chứng minh trên)) NC = NH (chứng minh trên) Þ IN là đường trung bình của D CAH Þ IN //AH hay IN //AB (ĐPCM) 0.25 Câu 5 1 điểm Vì b > 1 Þ b – 1 > 0, áp dụng BĐT Cô-si với 2 số dương và 4(b -1) ta có: . (1) 0.25 Tương tự: (2) 0.25 (3) 0.25 Từ (1), (2) và (3) suy ra . 0.25
Tài liệu đính kèm: