ĐỀ PEN – I SINH HỌC SỐ 01 (Đề tiêu chuẩn) I. MA TRẬN ĐỀ THI Chuyên đề Đơn vị kiến thức Nhớ Hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Cơ chế di truyền và biến dị Mã di truyền Câu 2 1 Quá trình dịch mã Câu 13 1 Nhân đôi AND Câu 15 1 Đột biến gen Câu 16 1 Cấu trúc NST Câu 11 1 Đột biến cấu trúc NST Câu 3 1 Đột biến số lượng NST Câu 5 Câu 30 2 Bài tập đột biến gen Câu 31 1 Quy luật di truyền Quy luật phân li độc lập Câu 12 Câu 28 2 Tương tác gen Câu 37 1 Quy luật phân li Câu 36 1 Hoán vị gen Câu 35 1 Bài tập tích hợp các quy luật di truyền Câu 34 Câu 38 2 Bài tập tính số loại, tỉ lệ giao tử Câu 14, Câu 23 2 Bài tập tính số loại, tỉ lệ KG, KH Câu 17, Câu 21 Câu 33 3 Di truyền quần thể Bài tập về quần thể tự phối Câu 32 Câu 39 2 Bài tập về quần thể ngẫu phối Di truyền người Bài tập về DT người Câu 40 1 Ứng dụng di truyền Tạo giống nhờ pp gây đột biến Câu 7 1 Tiến hóa Các bằng chứng tiến hóa Câu 9 1 Các nhân tố tiến hóa Câu 20 1 Quá trình hình thành loài Câu 19 1 Nguồn gốc sự sống và sự phát sinh sự sống Câu 1 1 Sinh thái Quần thể sv Câu 4 Câu 24 2 Quần xã sv Câu 18 1 Diễn thế sinh thái Câu 22 1 Hệ sinh thái Câu 10 Câu 25 Câu 29 3 Sinh học cơ thể thực vật Sự thoát hơi nước Câu 6 1 Vai trò các nguyên tố khoáng Quang hợp ở thực vật Hô hấp ở thực vật Câu 26 1 Sinh học cơ thể động vật Hô hấp ở động vật Tuần hoàn máu Câu 27 1 Cân bằng nội môi Câu 8 1 Cảm ứng ở động vật TỔNG 12 15 9 4 40 II. ĐỀ THI NHẬN BIẾT Câu 1. Thực vật phát sinh ở kỉ nào? A. Kỉ Ocđôvic B. Kỉ Ocđôvic C. Kỉ Phấ n trắng D. Kỉ Cambri Câu 2. Mã di truyền có tính thoái hóa là do: A. S ố lo ạ i axit amin nhiều hơn số lo ạ i nucleotit. B. Số lo ại mã di truyề n nhiều hơn số lo ạ i nucleotit. C. Số lo ạ i axit amin nhiều hơn số lo ại mã di truyề n. D. Số lo ại mã di truyề n nhiều hơn số lo ạ i axit amin. Câu 3. Sự trao đổi chéo không cân giữa các cromatit không cùng ch ị em trong một cặp NST t ương đồng là nguyên nhân d ẫn đế n A. Hoán vị gen B. Đột biến đảo đo ạn C. Đột biế n lặp đo ạn D. Đột biế n chuyển đo ạn Câu 4: Quan sát số lư ợ ng voi ở trong mộ t quần xã sinh vật, người ta đếm được 125 con/km2. S ố liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể ? A. T ỷ lệ đực/cái. B. Thành phần nhóm tuổ i. C. S ự phân bố cá thể. D. Mật độ cá thể. Câu 5. Ý nào không đúng khi nói v ề đột biến đa bộ i lẻ A. S ố nhiễ m sắ c thể trong t ế bào sinh dưỡng là mộ t số lẻ. B. Thể đột biến đa bộ i lẻ không có khả năng sinh s ản hữu tính bình thườ ng. C. Được ứng dụng để t ạo giố ng quả không hạt. D. Hàm lượng ADN tăng gấp mộ t số nguyên lầ n so vớ i thể đơn bội n và lớn hơn 2n. Câu 6: Ở cây bàng, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây? A. Lá. B. Thân. C. Cành. D. Rễ. Câu 7. Người ta có thể t ạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp A. Lai t ế bào xoma. B. Lai khác dòng . C. Nuôi cấ y hạt phấn. D. Nuôi cấy mô . Câu 8: Sự điều hòa lượng nước trong cơ thể phụ thuộc vào các yếu tố chủ yếu nào? A. Áp suất thẩ m thấu và huyết áp. B. Chất vô cơ và chất hữu cơ trong huyết t ương. C. T ỉ lệ Ca : K có trong huyết t ương. D. Độ pH và lượng protein có trong huyết t ương Câu 9. Cơ quan nào dưới đây là cơ quan t ương đ ồ ng: A. Chân chuột chũi và chân dế chũi B. Vây cá mập và cánh bướm C. Mang cá và mang tôm D. Tay ngư ời và vây cá voi Câu 10: Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền t ừ mặt tr ời theo chiều nào sau đây? A. Sinh vật này sang sinh vật khác và quay trở lạ i sinh vật ban đầu. B. Sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡ ng t ới môi trường. C. Môi trư ờng vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất. D. Sinh vật tiêu thụ vào sinh vật sản xuất và tr ở về môi trường. Câu 11. Trong các mức cấu trúc siêu hiể n vi của nhiễ m sắc thể điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đư ờng kính 300 nm? A. Crômatit. B. Vùng xếp cuộn (siêu xo ắn). C. S ợi c ơ bả n. D. Sợi nhiễ m sắc. Câu 12: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân tạo ra lo ạ i giao t ử aBD chiế m t ỉ lệ A. 50%. B. 15%. C. 25%. D. 100%. THÔNG HIỂU Câu 13. Khi nói về c ơ chế d ịch mã, có bao nhiêu nhận đ ịnh không đúng trong các nhận đ ịnh sau: (1). Trên một phân t ử mARN, ho ạt độ ng của polixom giúp t ạo ra nhiều chuỗi polipeptid khác lo ạ i (2). Riboxome d ịch chuyể n theo chiều t ừ 3’→5’ trên mARN (3). Bộ ba đối mã vớ i bộ ba UGA trên mARN là AXT trên tARN 4). Các chuỗi polypeptid sau khi đư ợ c tổ ng hợp s ẽ được cắt bỏ axit amin mở đầu, cuộ n xo ắn theo nhiều cách khác nhau để hình thành các bậc cấu trúc cao hơn. (5). Sau khi d ịch mã, Ribosome giữ nguyên cấu trúc để tiế n hành quá trình d ịch mã tiếp theo. A. 4 B.3 C.1 D.2 Câu 14. Hai t ế bào sinh tinh đều có kiểu gen AB/ab XDXd giảm phân bình thường nhưng xả y ra hoán vị gen ở mộ t trong hai t ế bào. Theo lí thuyết, số lo ạ i giao t ử tối đa được t ạo ra là: A.4 B.16 C.6 D.8 Câu 15. Khi nói về các enzym tham gia quá trình nhân đôi ADN thì nhận định nào sau đây đúng: A. Thứ t ự tham gia của các enzyme là: tháo xo ắn → ADN polimeraza → ARN polimeraza → Ligaza B. ADN polimeraza và ARN polimeraza đều chỉ di chuyển trên mạc h khuôn theo chiều 5’→3’ C. ARN polimeraza có chức năng tháo xoắn và tổ ng hợp đoạn mồ i D. Xét trên mộ t chạc ba tái bả n, enzyme ligaza ch ỉ tác dụng lên 1 mạ ch. Câu 16. Đột biến gen và độ t biến NST có điểm khác nhau cơ bản là: A. Đột biến NST có thể làm thay đổ i số lượng gen trên NST còn đ ột biến gen không thể làm thay đổ i số lượng gen trên NST. B. Đột biến NST thường phát sinh trong giảm phân, còn đột biến gen thường phát sinh trong nguyên phân. C. Đột biến NST có hướng, đột biến gen vô hướ ng. D. Đột biế n NST có thể gây chết, đột biến gen không thể gây chết. Câu 17. Thực hiện phép lai P: ♂ AaBbCcDdee x ♀ aaBbCCDdEE. Theo lý thuy ết, t ỉ lệ cá thể mang kiểu hình khác vớ i bố và mẹ ở F1 là bao nhiêu ? Biết một gen quy đ ịnh một tính tr ạng, trộ i lặn hoàn toàn A. 31,25% B.25% C.71,875% D.50% Câu 18. Khi nói về mố i quan hệ giữa các loài phát biểu nào sau đây đúng? A. T ảo giáp nở hoa gây độc cho cá tôm là ví dụ về quan hệ sinh vật ăn sinh vật. B. Khố ng chế sinh học là hiện tượng số lượng cá thể của một loài bị khố ng chế ở mộ t mức nhất định. C. Trong quan hệ hợp tác, nếu 2 loài tách nhau ra thì cả hai đều bị chết. D. Chim sáo bắt r ận cho trâu bò là ví dụ về quan hệ hộ i sinh. Câu 19. Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng ? I. Cách li địa lí là nhữ ng tr ở ngạ i về mặt điạ lí như sông, núi, biển ngăn cản các cá thể củ a quần thể khác loài gặp gỡ và giao phố i vớ i nhau II. Cách li đ ịa lí trong một thời gian dài t ất yếu s ẽ dẫn t ới cách li s inh sản và hình thành loài mớ i III. Cách li đ ịa lí góp phần duy trì sự khác biệt về vố n gen giữa các quầ n thể được t ạo ra bởi các nhân t ố tiến hóa IV. Cách li địa lí có thể xả y ra vớ i những loài có khả năng phát tán mạnh, có khả năng di cư và ít di cư. A. 2 B.1 C.3 D.4 Câu 20: Thế hệ xu ất phát (P) củ a mộ t quần thể ngẫu phối có t ỉ lệ kiểu gen là 0,25AA : 0,5Aa : 0,25 aa. Theo quan niệ m tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu quần thể chịu tác độ ng của nhân tố đột biến thì chắc chắ n quầ n thể sẽ xuất hiệ n kiểu gen mớ i. II. Nếu quần thể chỉ chịu tác độ ng của chọ n lọ c t ự nhiên và F1 có t ỉ lệ kiểu gen là 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa thì ch ứ ng tỏ quá trình chọ n lọc đang chố ng lạ i alen lặ n. III. Nếu quần thể chịu tác độ ng của các yếu t ố ngẫu nhiên thì có thể sẽ có tỉ lệ kiểu gen là 100%AA. IV. Nếu có di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng t ần số alen a của quần thể. A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 21. Theo lí thuyết, trong trường hợp trộ i lặn không hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho đ ờ i con có kiểu hình phân li theo t ỉ lệ 1 : 1 ? A. AA × AA. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × aa. Câu 22: Diễ n thế nguyên sinh có bao nhiêu đặc điểm sau đây? I. Bắt đầu t ừ một môi trường chưa có sinh vật. II. Được biến đổ i tuần t ự qua các quần xã trung gia n. III. Quá trình diễ n thế gắn liề n vớ i sự hủ y ho ại môi trường. IV. Kết quả cuối cùng thườ ng sẽ hình thành quần xã đỉnh cự c. V. Số lượng loài tăng lên, lư ớ i thức ăn ngày càng phức t ạp A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 23: Trong trường hợp gen liên kết hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho t ỉ lệ giao t ử Ab vớ i t ỉ lệ 50% ? A. AB/ab. B. Ab/aB. C. Ab/Ab. D. AB/aB. Câu 24: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong mỗ i quầ n thể, sự phân bố cá thể một cách đồng đều xảy ra khi môi trường không đồ ng nhất và cạnh tranh cùng loài diễ n ra khố c liệt. B. Về mặt sinh thái, sự phân bố các cá thể cùng loài một cách đồng đều trong môi trư ờng có ý nghĩa giả m s ự cạnh tranh gay g ắt giữa các cá thể trong quần thể. C. Phân bố đồng đều là dạng trung gian của phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm. D. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố ít phổ biế n nhất vì khi phân bố theo nhóm thì sinh vật dễ bị k ẻ thù tiêu diệt. Câu 25: Khi nói về thành phầ n của hệ sinh thái, có bao nhiêu phá t biểu sau đây đúng? I. Một hệ sinh thái luôn có các loài sinh vật và môi trường số ng của sinh vật. II. T ất cả các loài thực vật quang hợp đều được xếp vào nhóm sinh v ật sản xuất. III. Sinh vật phân giải có chức năng chuyển hóa chất vô cơ thành ch ất hữu cơ để cung cấp cho các sinh vật tiêu thụ trong hệ sinh thái. IV. Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phầ n hữu sinh của hệ sinh thái. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 26: Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có O2 thì thực vật tiến hành phân giả i kị khí để lấ y ATP. II. Quá trình hô hấp hiếu khí diễn ra qua 3 giai đo ạn, trong đó CO 2 được giải phóng ở giai đo ạ n chu trình Crep. III. Quá trình hô hấp ở thực vật luôn tạo ra ATP. IV. T ừ một mol glucozơ, tr ải qua hô hấp k ị khí (phân giả i k ị khí) sẽ t ạo ra 2 mol ATP. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 27: Khi nói về tuần hoàn của độ ng vật, phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ. B. Máu trong độ ng mạch luôn giàu O2 và có màu đ ỏ tươi. C. Các loài thú, chim, bò sát, ếch nhái đều có hệ tuần hoàn kép. D. Hệ tuần hoàn hở có tốc độ lưu thông máu nhanh hơn so vớ i hệ tuần hoàn kín. VẬN DỤNG Câu 28. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Xét các phép lai sau: 1. AABb x Aabb 2.AaBB x AaBb 3.Aabb x aabb 4. AABb x AaBB 5. AaBB x aaBb 6. AaBb x aaBb 7. Aabb x aaBb 8. AaBB x aaBB Theo lí thuyết, trong số các phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đờ i con cho t ỉ lệ phân li kiểu gen giố ng t ỉ lệ phân li kiểu hình. A.6 B.3 C.4 D.5 Câu 29: Một lư ớ i thứ c gồm có 9 loài đư ợc mô t ả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Có 10 chu ỗ i thức ăn, trong đó chuỗi dài nhất có 7 mắt xích. II. Nếu loài K bị tuyệt diệt thì lướ i thức ăn này chỉ có tối đa 7 loài. III. Loài H tham gia vào 10 chuỗ i thức ăn. IV. Chuỗ i thức ăn ngắ n nhất chỉ có 3 mắt xích. A. 1 B.2 C.4 D.3 Câu 30. Một loài thực vật có bộ NST lưỡ ng bội (2n=6), nghiên c ứu t ế bào học hai cây thuộc loài này người ta phát hiệ n t ế bào sinh dưỡ ng của cây thứ nhất có 14 NST đơn chia thành 2 nhóm giống nhau đang phân ly về hai cự c của t ế bào. T ế bào sinh dưỡ ng của cây thứ 2 có 5 NST kép đang xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Có thể dự đoán: A. Cây thứ 2 có thể là thể một, cây thứ nhất có thể là thể ba. B. Cây thứ nhất là thể ba, cây thứ 2 là thể không. C. Cây thứ 2 có thể là thể một, cây thứ nhất có thể là thể ba. T ế bào của cây thứ nhất đang ở k ỳ cuố i của nguyên phân, thế bào cây thứ 2 đang ở k ỳ đầu nguyên phân. D. Cây thứ hai là thể mộ t, t ế bào của cây thứ hai đang ở k ỳ giữa của nguyên phân, cây thứ nhất là thể không, t ế bào đang ở k ỳ sau của nguyên phân. Câu 31. Một gen của sinh vật nhân s ơ ch ỉ huy t ổ ng hợp 3 chuỗi polypeptid đã huy đ ộ ng t ừ môi trường nội bào 597 aa các lo ại. Phân t ử mARN đư ợc tổ ng hợp t ừ gen trên có 100 A và 125 U. Gen đã bị độ t biế n dẫn đế n hậu quả tổ ng số Nu trong gen không thay đ ổi nhưng tỷ lệ A/G bị thay đổi và bằng 59,15%. Đột biến trên thu ộ c dạng nào sau đây. A. Thay thế hai cặp G-X bằ ng hai cặp A-T B. Thay thế mộ t cặp G-X bằng mộ t cặp A-T C. Thay thế mộ t cặp A-T bằng mộ t cặp G-X D. Thay thế hai cặp A-T bằ ng hai cặp G-X Câu 32. Ở một loài thực vật, alen A qui đ ịnh hoa vàng, alen a qui đ ịnh hoa tr ắng. Một quần thể ban đầu (P) có cấu trúc di truyền là 0,5 AA + 0,2 Aa + 0,3 aa = 1. Ngườ i ta tiến hành thí nghiệ m quần thể này qua 2 thế hệ, ở thế hệ thứ nhất (F1) có tỉ lệ phân li kiểu hình là 84% cây hoa vàng : 16% cây hoa trắng. Ở thế hệ thứ 2 (F2) t ỉ lệ phân ly kiểu hình là 72% hoa vàng : 28% hoa trắng. Biết r ằng không có sự tác độ ng của các yếu tố làm thay đổ i t ần số alen của quần thể. Có thể kết luận gì về thí nghiệm này: A. Cho P t ự thụ, F1 giao phấ n B. Cả hai thế hệ đều giao phấ n ngẫu nhiên C. Cho P giao phấn, F1 t ự thụ D. Cho t ự thụ phấ n ở cả 2 thế hệ Câu 33. Tính tr ạng chiều cây củ a một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau và t ương tác theo kiểu cộ ng gộ p. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10 cm, cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1. Tiếp t ục cho các cây F1 giao phấ n ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng: 1. Ở F2 lo ại cây cao 130 cm chiế m t ỉ lệ cao nhất 2. Ở F2 có 3 kiểu gen quy đ ịnh kiểu hình cây cao 110 cm. 3. Cây cao 120cm ở F2 chiế m t ỉ lệ 3/32 4. Ở F2 có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 34. Ở một loài côn trùng, cho con cái XX mắt đỏ thuần chủ ng lai với con đực XY mắt trắng thuần chủng được F1 đồ ng lo ạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được t ỷ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mắt tr ắng. Nếu cho F1 giao phố i t ự do vớ i nhau, trong các nhận đ ịnh sau, có bao nhiêu nhận định đúng về kết quả thu được ở đờ i F2? I. F2 xu ất hiệ n 12 kiểu gen II. Cá thể đực mắt trắng chiế m t ỉ lệ 5/16 II. Cá thể cái mắt trắng thuần chủ ng chiế m t ỉ lệ 3/16 IV. Trong t ổ ng số các cá thể mắt đỏ, cá thể cái mắt đỏ khô ng thuầ n chủ ng chiể m t ỉ lệ 5/9 A.3 B.4 C.1 D.2 Câu 35: Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa tr ắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ . Cho F1 t ự thụ phấn, thu được F2 có 4 lo ạ i kiểu hình gồm 2000 cây, trong đó 320 cây có kiểu hình cây thân thấp, hoa tr ắng. Biết mỗ i cặp tính trạng do mộ t cặp gen quy đ ịnh và trội hoàn toàn, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v ị gen ở cả 2 giớ i vớ i t ần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (1). T ần số hoán vị gen ở F1 là 30%. (2). Ở F2, có 180 cây mang kiểu hình thân cao, hoa tr ắng. (3). Ở F2, có 320 cây mang kiểu hình thân cao, hoa đ ỏ thuần chủ ng. (4). Ở F2, có 180 cây mang kiểu hình thân thấp, hoa đỏ. A. 2. B. 2. C. 3. D. 1 Câu 36. Ở một loài thực vật lưỡ ng bội, alen A1 quy đ ịnh hoa đỏ. Alen A2 quy định hoa hồ ng, alen A3 quy định hoa vàng, a quy đ ịnh hoa trắng. Các alen tr ội hoàn toàn theo thứ t ự A1>A2>A3>a, theo lí thuyết có bao nhiêu kết luận dưới đây đúng: (1). Lai cây hoa đ ỏ với cây hoa vàng có thể cho 4 lo ại kiểu hình (2). Lai cây hoa hồ ng với cây hoa vàng có thể cho F1 có tỉ lệ 2 hồng : 1 vàng : 1 tr ắng (3). Lai cây hoa hồ ng với cây hoa trắng có thể cho F1 không có hoa trắng. (4). Lai cây hoa đỏ với cây hoa vàng sẽ cho F1 có tỉ lệ hoa vàng nhiều nhất là 25% A. 2 B.3 C.4 D.1 VẬN DỤNG CAO Câu 37. Ở một loài thực vật, cho giao phấn cây hoa tr ắng thuần chủ ng với cây hoa đỏ thuần chủng được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho F1 t ự thụ phấn thu được F2 có t ỉ lệ: 9 cây hoa đỏ: 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa tr ắng. Cho t ất cả các cây hoa vàng và hoa tr ắng ở F2 giao phấ n ng ẫu nhiên với nhau được F3. Trong các nhận đ ịnh sau, có bao nhiêu nhận đ ịnh không đúng ? (1). Cây hoa đ ỏ dị hợp ở thế hệ F2 chiế m t ỉ lệ 18,75%. (2). F3 xu ất hiệ n 9 lo ạ i kiểu gen. (3). Cây hoa đ ỏ ở thế hệ F3 chiế m t ỉ lệ 4/49 (4). Cây hoa vàng d ị hợp ở thế hệ F3 chiế m t ỉ lệ 24/49. A. 1 B.3 C.2 D.4 Câu 38. Cho biết mỗi gen quy đ ịnh một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, quá trình t ạo giao t ử 2 bên diễn ra như n hau. Tiến hành phép lai P: AB/ab Dd x AB/ab dd, trong t ổ ng số cá thể thu được ở F1 số cá thể có kiểu hình trộ i về ba tính trạng trên chiế m t ỉ lệ 35,125%. Biết không có đột biế n, trong số các nhận đ ịnh sau, bao nhiêu nh ận đ ịnh đúng về F1: I. Có tối đa 30 lo ạ i kiểu gen. II. Cá thể d ị hợp về 3 cặp gen chiế m t ỉ lệ 20,25% III. Cá thể đồ ng hợp lặ n chiế m t ỉ lệ 10,125% IV. Cá thể mang một trong 3 tính trạng trộ i chiế m t ỉ lệ 14,875% V. Cá thể đồ ng hợp trộ i trong tổ ng số cá thể kiểu hình trộ i chiế m t ỉ lệ 14,875% A.3 B.4 C.2 D.5 Câu 39 Ở người, alen A quy đ ịnh da bình thườ ng tr ội hoàn toàn so với alen a quy định da bạch t ạng. Quần thể 1 có cấu trúc di truyề n: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa; Quầ n thể 2 có cấu trúc di truyề n: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Mộ t cặp vợ chồng đều có da bình thường, trong đó ngườ i chồ ng thuộ c quần thể 1, ngườ i vợ thuộ c quần thể 2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 1 đ ứa con gái dị hợp là 11/48. II. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đ ứa trong đó có 1 đứa bình thường và 1 đứa bị bệnh là 3/16. III. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đ ứa đều có kiểu gen d ị hợp là 11/48. IV. Xác suất cặp vợ chồng trên sinh ra 2 đ ứa đều có kiểu gen đồ ng hợp là 5/16. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 40: Phả hệ ở hình dư ới đây mô t ả sự di truyề n 2 bệnh ở ngườ i: Bệ nh P do mộ t trong hai alen của một gen quy định; bệ nh M do mộ t trong hai alen của mộ t gen nằ m ở vùng không tương đồng trên nhiễ m sắc thể giới tính X quy định. Biết r ằng không xảy ra độ t biế n. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Người số 4 không mang alen quy đ ịnh bệ nh P. II. Ngườ i số 13 có kiểu gen d ị hợp t ử về mộ t cặp gen. III. Xác su ất sinh con thứ nhất chỉ bị bệ nh P của cặp 12 - 13 là 7/48. IV. Xác su ất sinh con thứ nhất là con trai và ch ỉ bị bệ nh P của cặp 12 - 13 là 1/16. A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. III. BẢNG ĐÁP ÁN
Tài liệu đính kèm: