Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lý 12 - Mã đề 008

pdf 4 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lý 12 - Mã đề 008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2022 môn Vật lý 12 - Mã đề 008
1/4 - Mã đề 008 
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM 
CỤM LIÊN TRƯỜNG THPT 
(Đề thi có 04 trang) 
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 
MÔN VẬT LÝ 
 Thời gian làm bài : 50 phút 
 (không kể thời gian phát đề) 
Họ và tên học sinh :..................................................... 
Số báo danh : ................... 
Câu 1. Trong không khí, để tính cảm ứng từ B của từ trường do dòng điện I chạy trong dây dẫn thẳng dài 
gây ra tại một điểm cách dây dẫn một khoảng r, ta dùng công thức nào sau đây 
 A. 72 .10
I
B
r
  . B. 7
2
2.10
I
B
r
 . C. 74 .10
I
B
r
  . D. 72.10
I
B
r
 . 
Câu 2. Một sóng điện từ truyền đi theo phương thẳng đứng hướng từ dưới lên trên. Khi véctơ cường độ điện 
trường đạt cực đại và có hướng Đông – Tây thì véctơ cảm ứng từ 
 A. bằng 0. B. cực đại và có hướng Tây - Đông. 
 C. đạt cực đại và có hướng Nam- Bắc. D. cực đại và có hướng Bắc - Nam. 
Câu 3. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. 
Khi mạch hoạt động, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện 
là U0. Hệ thức đúng là: 
 A. 0 0
C
U I
L
 . B. 
0 0I U LC . C. 0 0
C
I U
L
 . D. 
0 0U I LC . 
Câu 4. Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường ? 
 A. Tia γ và tia β. B. Tia γ. C. Tia α và γ. D. Tia β và tia α. 
Câu 5. Cho ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác thì 
 A. tần số không đổi, vận tốc thay đổi. B. tần số thay đổi, vận tốc không đổi. 
 C. tần số không đổi, vận tốc không đổi. D. tần số thay đổi, vận tốc thay đổi. 
Câu 6. Năng lượng phôtôn của 
 A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia tử ngoại nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy. 
 C. tia X lớn hơn của tia tử ngoại. D. tia X nhỏ hơn của ánh sáng nhìn thấy. 
Câu 7. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng? 
 A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ. 
 B. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên. 
 C. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn. 
 D. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ. 
Câu 8. Sóng cơ học không truyền được trong 
 A. chất lỏng. B. chân không. C. chất rắn. D. chất khí. 
Câu 9. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được 
lặp lại như cũ gọi là.của dao động. 
 A. tần số. B. tần số góc. C. pha. D. chu kì. 
Câu 10. Cho 2 điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa 
chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong 
 A. dầu hỏa. B. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. C. nước nguyên chất. D. chân không. 
Câu 11. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều có dạng u = 100 2 cos(100πt) (V). Hiệu điện thế 
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là 
 A. 141V. B. 100V. C. 200V. D. 50 V. 
Câu 12. Dao động tắt dần là dao động có 
 A. chu kỳ tỉ lệ với thời gian. B. năng lượng giảm dần theo thời gian 
 C. biên độ thay đổi liên tục. D. ma sát đạt cực đại. 
Mã đề 008 
2/4 - Mã đề 008 
Câu 13. Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng có bước sóng p = 0,7 μm. Hỏi dùng ánh sáng 
nào dưới đây chiếu vào chất phát quang trên thì sẽ không thể gây ra hiện tượng phát quang? 
 A. Hồng ngoại . B. Tím. C. Lục . D. Vàng. 
Câu 14. Một khung dây dẫn quay đều quanh trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục 
quay của khung với vận tốc 150 vòng/phút. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π(Wb). Suất điện động 
hiệu dụng trong khung là 
 A. 25 2 V B. 50 V C. 25V D. 50 2 
Câu 15. Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là 
1 15cos 2
2
x t


 
  
 
 và 
)
3
2cos(152

  tx . Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là : 
 A. 
6

. B. 
3

. C. 
4

. D. 
5
6

. 
Câu 16. Quang phổ liên tục 
 A. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
 B. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát. 
 C. phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát. 
 D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát. 
Câu 17. Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây? 
 A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng 
 B. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng 
 C. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng. 
 D. Phương truyền sóng và bước sóng 
Câu 18. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của 
con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. 
Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là 
 A. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). C. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). 
Câu 19. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của 
một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên 
trục Ox. Bước sóng của sóng này bằng 
 A. 36 cm. B. 48 cm. C. 24 cm. D. 18 cm. 
Câu 20. Hai điện tích điểm q1= - 9q2 đặt cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi 
M là vị trí tại đó, lực tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng 0. Điểm M cách q1 một khoảng 
 A. d/4. B. 3d/2. C. 2d. D. d/2. 
Câu 21. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với 
chu kì là 
 A. 
m
k
. B. 
k
m
. C. 2
m
k
 . D. 2
k
m
 . 
Câu 22. Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10
−19 
J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các 
bức xạ có bước sóng là λ
1 
= 0,18 μm, λ
2 
= 0,21 μm và λ
3 
= 0,35 μm. Lấy h = 6,625.10
-34 
J.s, c = 3.10
8 
m/s. 
Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? 
 A. Chỉ có bức xạ λ
1
. B. Hai bức xạ (λ
1 
và λ
2
). 
 C. Cả ba bức xạ (λ
1, 
λ
2 
và λ
3
). D. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. 
3/4 - Mã đề 008 
Câu 23. Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp 
là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là D . Nếu khoảng cách giữa hai vân sáng 
liền kề là i thì hệ thức nào dưới đây đúng? 
 A. 
iD
λ = .
a
 B. 
aD
λ = .
i
 C. 
ai
λ = .
D
 D. 
2ai
λ = .
D
Câu 24. Để tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định thì chiều dài dây phải bằng: 
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần nữa bước sóng. 
C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số lẻ lần nữa bước sóng. 
Câu 25. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khoảng vân là i, khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến 
vân sáng bậc 10 là 
 A. 5i. B. 6i. C. 3i. D. 4i. 
Câu 26. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là 
Q0và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là 
 A. 0
0
2
2

πQ
T
I
 B. 0
02

πQ
T
I
 C. 0
0
3
2

πQ
T
I
 D. 0
0
4
2

πQ
T
I
Câu 27. Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R và tụ điện có 
điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở Z của mạch là 
 A. 2 2( )Z R C  B. 2
2
1
( )
Z R
C
  C. 2
2
1
( )
Z R
C
  D. 2
2
1
Z R
C
  
Câu 28. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào là không đúng? 
 A. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian . 
 B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực. 
 C. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng. 
 D. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực . 
Câu 29. Vật dao động điều hòa có tần số 2 Hz. Vận tốc cực đại bằng 24 (cm/s). Biên độ dao động của vật 
bằng: 
A. 6 m. B. 4 m. C. 6 cm. D. 4 cm. 
Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào tụ điện có điện dung FC

310
 . Dung kháng của 
tụ là 
 A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 1000 Ω. D. 10 Ω. 
Câu 31. Trong chân không, năng lượng của mỗi phôtôn ứng với ánh sáng có bước sóng 0,75μm là 
 A. 2,65 MeV. B. 1,66 eV. C. 2,65 MeV. D. 1,66 MeV. 
Câu 32. Theo mẫu nguyên tử Bo, một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, êlectron của nguyên tử 
chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0. Khi nguyên tử này hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích 
hợp thì êlectron có thể chuyển lên quỹ đạo dừng có bán kính bằng 
 A. 011r . B. 012r . C. 010r . D. 09r . 
Câu 33. Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B (AB = 16 cm) dao động cùng biên độ, 
cùng tần số 25 Hz, cùng pha, coi biên độ sóng không đổi. Biết tốc độ truyền sóng là 80 cm/s. Xét các điểm 
ở mặt chất lỏng nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B, dao động với biên độ cực tiểu, điểm cách B 
xa nhất và gần nhất lần lượt bằng: 
 A. 39,6 cm và 3,6 cm. B. 80 cm và 1,69 cm. C. 79,2 cm và 1,69 cm. D. 38,4 cm và 3,6 cm. 
Câu 34. Đoạn mạch gồm hai hộp kín X và Y mắc nối tiếp, mỗi hộp chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp: 
điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều 
4/4 - Mã đề 008 
u = U0cos2πft, U0 không đổi, f thay đổi được. Cho f thay đổi thu được đồ thị sự phụ thuộc của công suất tỏa 
nhiệt trên hộp X (PX) và hộp Y (PY) theo f như hình vẽ. Khi f = f1 thì góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu 
hộp X (uX) và Y (uY) gần với giá trị nào nhất sau đây? Biết uX chậm pha hơn uY. 
 A. 1100. B. 1000. C. 1300. D. 1200. 
Câu 35. Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidro, chuyển động êlectron quanh hạt nhân là chuyển 
động tròn đều và bán kính quỹ đạo dừng K là r0. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có bán kính rm đến 
quỹ đạo dừng có bán kính rn thì lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân giảm 16 lần. Biết 
0 m n 08r r r 35r   . Giá trị rm – rn là 
 A. 15r0. B. 15r0. C. 12r0. D. 12r0. 
Câu 36. Tích điện cho một tụ điện có điện dung C đến khi điện tích trên một bản đạt cực đại Q0(Q0 > 0 và 
được tính bằng đơn vị Cu-lông) rồi nối tụ với một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được để tạo 
thành mạch dao động LC lí tưởng. Điều chỉnh L = L1 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 20 mA. 
Điều chỉnh L = L2 thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 25 mA. Điều chỉnh L = 10L1 + 4L2 thì chu 
kì dao động điện từ của mạch là T (tính bằng giây). T xấp xỉ bằng 
 A. 1160,0Q0. B. 1,1633Q0. C. 1113,3Q0. D. 1,1133Q0. 
Câu 37. Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường 
độdòng điện qua mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) A, nếu ngắt bỏ tụ C thì i2 = I0cos(100πt – π/12) A, điện áp 
hai đầu mạch là 
 A. u = 60 2 cos(100πt – π/12) V. B. u = 60 2 cos(100πt + π/6) V. 
 C. u = 60 2 cos(100πt – π/6) V. D. u = 60 2 cos(100πt + π/12) V. 
Câu 38. Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao 
động có giá trị lớn nhất là 
 A. 14π cm/s. B. 2π cm/s. C. 48π cm/s. D. 100π cm/s. 
Câu 39. Trong nguyên tử Hiđrô khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức 
xạ có bước sóng λ1, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước 
sóng là λ2. Mối liên hệ giữa λ1 và λ2 là: 
 A. 27λ1 = 4λ2. B. 3λ1 = 4λ2 C. 25λ1 = 25λ2. D. 256λ1 = 675λ2. 
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước 
sóng λ1 = 600 nm (bức xạ A) và λ2 (380nm λ2760nm). Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân 
sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng 
của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ2 gần nhất với giá trị nào sau đây? 
 A. 590 nm B. 390 nm C. 460 nm D. 520 nm 
------ HẾT ------ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_nam_2022_mon_vat_ly_12_ma_de_008.pdf