74. Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021-2022 môn VẬT LÝ - SỞ HÀ NỘI (File word kèm giải) Câu 1. Trong hệ SI, đexiben (dB) là đơn vị của A. mức cường độ âm. B. bước sóng. C. cường độ âm. D. tần số âm Câu 2. Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. tần số. B. li độ. C. vận tốc. D. gia tốc. Câu 3. Hạt nhân nhôm () có số notrôn bằng A. 27. B. 14. C. 40. D. 13. Câu 4. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có điện dung và cuộn dây có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều có tần số góc thỏa mãn . Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đó bằng A. 0. B. . C. . D. . Câu 5. "Lỗ trống" là hạt tải điện trong A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng , lò xo có độ cứng , dao động dưới tác dụng của một lực cưỡng bức biến thiên điều hòa. Điều nào sau đây là không đúng? A. Chu kì dao động bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào và k. C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của dao động. D. Biên độ dao động không đổi. Câu 7. Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với bước sóng . Hai phần tử của môi trường nằm trên Ox, cách nhau một khoảng , luôn dao động ngược pha với nhau. Biểu thức liên hệ giữa và là A. ; với B. ; với C. ; với D. ; với Câu 8. Trong dao động điều hòa, li độ , vận tốc , gia tốc và lực kéo về là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số, cặp đại lượng biên thiên cùng pha với nhau là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 9. Biết là cường độ của dòng điện không đồi chạy qua một vật dẫn có điện trở . Đại lượng xác định bằng tích I.R được gọi là A. công suất của dòng điện. B. độ giảm điện thế trên vật dẫn. C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn. D. công của dòng điện. Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất nồi bật của tia tử ngoại? A. kích thích làm phát quang một số chất. B. tác dụng đâm xuyên mạnh. C. làm ion hóa không khí، D. tác dụng diệt khuẩn. Câu 11. Pin quang điện là một ứng dụng của hiện tượng A. quang điện ngoài. B. nhiệt điện. C. quang điện trong. D. điện phân. Câu 12. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha gắn các nam châm gồm cực bắc và cực nam xen kẽ nhau. Khi rôto của máy quay với tốc độ (vòng/phứt) thì suất điện động do máy này tạo ra có tần số là A. . B. . C. . D. . Câu 13. Mạch điện xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. B. C. D. Câu 14. Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không mang năng lượng. C. là sóng ngang. D. không truyền được trong chân không. Câu 15. Chiếu qua lăng kinh các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc tói. So với tia tới, tia ló bị lệch nhiều nhất có màu A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. lam. Câu 16. Trên mặt thoáng của một chất lòng có hai nguồn kết hạp dao động củng pha, cách nhau . Bước sóng do hai nguồn tạo ra . Số vân dao động cực tiểu, nằm trong khoảng giữa hai nguồn là A. 14. B. 12 C. 15 D. 13. Câu 17. Hạt nhân nêon ) có độ hụt khối bằng 0,1725 u. Lấy . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. nuclon. B. nuclon. C. nuclon. D. nuclon. Câu 18. Cho là hằng số Plăng; là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Nếu giới hạn quang điện của một kim loại là thì giá trị được gọi là A. năng lượng tối đa các êlectron trong kim loại thu được. B. năng lượng của phôtôn chuyển thành nhiệt. C. năng lượng của phôtôn tới bề mặt kìm loại. D. công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ , tần số góc : Tại thời điểm vật có li độ thì tốc độ của vật thỏa mãn A. . B. . C. . D. . Câu 20. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với một ánh sáng đơn sắc là . Biết tốc độ của ánh sáng trong chân không là . Tốc độ của ánh sáng này trong nước là A. . B. . C. . D. . Câu 21. Một mạch dao động điện từ lí tường gồm tụ điện có điện dung , cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Mạch đang dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bàn tụ điện là . Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là A. . B. . C. . D. . Câu 22. Chiếu bốn bức xạ vào một tấm đồng. Bức xạ thứ nhất và bức xạ thứ hai có tần số lần lượt là và , bức xạ thứ ba và thứ tư có năng lượng phôtôn lần lượt là và . Biết giới hạn quang điện của đồng bằng . Cho hằng số Plăng . Số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở tấm đồng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là . Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,6. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,7. Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số thay đối được. Khi tần số cưa điện áp bằng và thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Để trong mạch xảy. ra hiện tượng cộng hường thì tần số của điện áp xấp xi bằng A. . B. C. D. Câu 25. Cho ba điểm và là ba đinh của một tam giác vuông, góc vuông tại ờ trong môi trường đằng hướng và không hấp thụ năng lương âm, Khoảng cách . Đặt tại nguồn âm điểm, phát âm với công suất không đổi. Biết cường độ âm tại M là . Xét các điểm nằm trên đoạn , cường độ âm có giá tri lớn nhất bằng A. . B. C. . D. . Câu 26. Đoạn mạch gồm đoạn mạch và mắc nối tiếp. Đoạn mạch chứa điện trờ và tụ điện có điện dung , đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều . (V). Điều chỉnh độ tự cảm đề điện áp hiệu đụng ở hai đầu đoạn mạch đạt cực đại. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch khi đó là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Dao động của một vật là tồng họp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số: và . Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là . Biên độ là A. . B. . C. . D. . Câu 28. Hạt nhân urani khi phân hạch tỏa ra năng lượng . Cho số A-vô-ga-đrô ; khối lượng mol của là J. Năng lượng tỏa ra khi có phân hạch hoàn toàn xấp xi bằng A. . B. . C. . D. . Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng , cơ năng bằng . Động năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ bằng A. . B. . C. . D. . Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. B. C. D. Câu 31. Theo chiều đường sức của một điện trường đều có ba điểm theo thứ tự lần lượt là M, N và với . Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là thì hiệu điện thế giữa hai điểm M, P là A. . B. 3U C. 2U. D. . Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng. Hai điểm và trên màn ảnh, ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Tại có vân sáng bậc 3; khoảng cách từ đến vân sáng trung tâm bằng . Tại có vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm). Khoảng cách là A. . B. . C. . D. . Câu 33. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng , khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh bằng . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng . Khoảng vân quan sát được trên màn ảnh bằng A. . B. . C. . D. . Câu 34. Đặt vật sáng vuông góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh cùng chiều và cao gấp 1,5 lần vật. Biết ảnh cách thấu kính . Tiêu cự của thấu kính này là A. . B. . C. . D. . Câu 35. Trên một sợi dây dài đang có sóng dựng với và là hai nút sóng. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị tri cân bằng của hai phần tử dao động có biên độ cực đại là . Số bụng sóng trên dây là A. 11. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là , vật nhỏ có khối lượng . Kích thích cho vật dao động điểu hỏa, khi vật đi qua vị trí có li độ thì tốc độ của nó là . Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo lớn gấp 1,5 lần chiều dài nhỏ nhất của nó. Lấy . Quãng đường lớn nhất mả vật đi được trong là A. . B. . C. . D. . Câu 37. Trên một sợi dây căng ngang, sóng dừng với tần số xác định. Gọi , có vị trí cân bằng cách lần lượt là , 6 cm và 10 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1), li độ của phần tử dây ở bằng biên độ của phần tử dây ở dây ở và tốc độ của phần tử dây ở M là . Tại thời điểm (đường 2), vận tốc của phần tử dây ở là A. B. C. D. . Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được, điện trở và tụ điện có điện dung . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên theo giá trị cảm kháng . Lần lượt cho và thì cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là . Nếu thì gần nhất với giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 39. Một phản ứng hạt nhân có phương trình là . Cho biết độ hụt khối của hạt nhân và hạt lần lượt là và . Lấy . Phản úng này A. tỏa . B. thu . C. thu . D. tóa . Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 . Tích điện cho tụ đến hiệu điện thế . Tại thời điểm , kể từ lúc tụ điện bắt đầu phóng điện qua cuộn cảm, dòng điện qua cuộn cảm có cường độ bằng A. B. C. D.
Tài liệu đính kèm: