Đề thi thử thpt quốc gia năm 2015 môn thi : Vật lý thời gian làm bài: 90 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1151Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia năm 2015 môn thi : Vật lý thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia năm 2015 môn thi : Vật lý thời gian làm bài: 90 phút
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
 TRƯỜNGTHPT ĐÔNG THỤY ANH
ĐỀ THI THỬ THPTQUỐC GIA NĂM 2015
MÔN THI :VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 152
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Máy phát điện một chiều khác máy phát điện xoay chiều ở
A. cấu tạo của phần cảm.	B. cấu tạo của rôto và stato.
C. cấu tạo của phần ứng.	D. bộ phận lấy điện ra ngoài.
Câu 2: Người thợ xây dùng dây dọi (sợi dây không dãn, một đầu nối với viên bi sắt) để xác định phương thẳng đứng. Cố định một đầu dây trên cao, một tay giữ viên bi và kéo căng dây hướng xuống. Vì không thể kéo dây theo đúng phương thẳng đứng nên khi buông tay khỏi viên bi thì viên bi dao động nhỏ trên một mặt phẳng thẳng đứng. Sau 20s kể từ khi buông tay thì thấy viên bi dừng hẳn (Lúc này người thợ xây sẽ xác định được chính xác phương thẳng đứng). Biết viên bi nặng 100g; sợi dây dài 1m; lực cản của môi trường là 0,001N; gia tốc trọng trường g = 10 = π2 (m/s2). Ở thời điểm người thợ xây buông tay thì dây dọi lệch khỏi phương thẳng đứng một góc gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 2,260	B. 2,680	C. 1,340	D. 1,430
Câu 3: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một phần tư bước sóng.	B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một nửa bước sóng.	D. một bước sóng.
Câu 4: Công thức tính năng lượng điện từ của mạch dao động LC là
A. W = 	B. W = 	C. W = 	D. W = 
Câu 5: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào:
A. tần số sóng.	B. biên độ của sóng.
C. bản chất của môi trường truyền sóng.	D. bước sóng.
Câu 6: Bước sóng của bức xạ da cam trong chân không là 600nm thì tần số của bức xạ đó là
A. 5.1012Hz.	B. 5.1013Hz.	C. 5.1014Hz.	D. 5.1015Hz.
Câu 7: Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là:
A. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó
B. chu kì của lực lượng cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động
D. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn tần số riêng của hệ.
Câu 8: Vật dao động điều hòa với quy luật . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc có li độ x = - là:
A. T/2	B. T/4	C. T/6	D. T/3
Câu 9: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với vận tốc n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là
A. f = .	B. f = np.	C. f = .	D. f = 2np.
Câu 10: Đoạn mạch AB gồm AM nối tiếp với MB. Đoạn AM gồm điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MB chỉ có tụ điện có điện dung C với CR2< 2L. Đặt vào AB một điện áp uAB = Ucosωt, U ổn định và ω thay đổi.Khi ω = ωC thì điện áp hai đầu tụ C cực đại, khi đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AM và AB lệch pha nhau là α. Giá trị nhỏ nhất của tanα là:
A. 0,5 .	B. 2.	C. 	D. 2,5.
Câu 11: Đặt điện áp u = U0cos() V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp , cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được .Khi C = C0 thì công suất tiêu thụ trên toàn mạch cực đại và bằng 200 W. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 150V , công suất tiêu thụ của mạch là P . Khi C = C2( C0 < C1 < C2) thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại bằng 160 V và đoạn mạch tiêu thụ công suất bằng 150 W. Gía trị của P gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 175W	B. 65W	C. 85W	D. 195W
Câu 12: Máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở của các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở mắc với mạch thứ cấp lên hai lần thì
A. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. Công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
C. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
Câu 13: Một vật nhỏ m lần lượt liên kết với các lò xo có độ cứng k1, k2 và k thì chu kỳ dao động lần lượt bằng T1 = 1,6 s, T2 = 1,8 s và T. Nếu k2 = 2k12+ 5k22thì T bằng
A. 4,6 s.	B. 2,8 s.	C. 2,7 s.	D. 1,1 s.
Câu 14: Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. Đặc trưng của lăng kính thuỷ tinh.
B. Chung cho mọi chất rắn, chất lỏng trong suốt.
C. Chung cho mọi môi trường trong suốt, trừ chân không.
D. Chung cho mọi môi trường trong suốt, kể cả chân không.
Câu 15: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là ba đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin có cùng:
A. tần số góc	B. biên độ	C. pha ban đầu	D. pha dao động.
Câu 16: .Một nguồn sóng O trên mặt nước bắt đầu dao động từ thời điểm t = 0 với phương trình u0 = 2cos(4πt + π/2) (cm) (t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 20 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại thời điểm t = 7/3 s, điểm M trên mặt nước cách nguồn 50 cm có li độ là
A. - cm.	B. 1 cm.	C. 0.	D. cm.
Câu 17: Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử nào?
A. Tụ điện	B. Toàn mạch.
C. Điện trở R và tụ C.	D. Cuộn thuần cảm L.
Câu 18: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là u1 = a1cosωt và u2 = a2cos(ωt + π/6). Trên đường nối hai nguồn, trong số những điểm có biên độ dao động cực đại thì điểm M gần đường trung trực nhất cách đường trung trực một khoảng bằng
A. 1/12 bước sóng và M nằm về phía S1.	B. 1/24 bước sóng và M nằm về phía S1.
C. 1/12 bước sóng và M nằm về phía S2.	D. 1/24 bước sóng và M nằm về phía S2.
Câu 19: Một con lắc đơn dao động không ma sát tại nơi một nơi nhất định với biên độ góc αmax sao cho cosαmax = 0,8. Tỉ số giữa lực căng dây cực đại và cực tiểu là
A. 1,25.	B. 2,5.	C. 2,75.	D. 1,75.
Câu 20: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất tiêu hao trên đường dây n lần thì cần phải
A. tăng điện áp lên lần.	B. giảm điện áp xuống n2 lần.
C. tăng điện áp lên n lần.	D. giảm điện áp xuống n lần.
Câu 21: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị đó là
A. 2.10-4 s.	B. 3.10-4 s.	C. 12.10-4 s.	D. 4.10-4 s.
Câu 22: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng
A. 20V.	B. 10V.	C. 10V.	D. 20V.
Câu 23: Gọi I0 là giá trị dòng điện cực đại, U0 là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Tìm công thức đúng liên hệ giữa I0 và U0.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hai đầu A và B của lò xo gắn hai vật nhỏ có khối lượng m và 3m. Hệ có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi giữ cố định điểm C trên lò xo thì chu kì dao động của hai vật bằng nhau. Tính tỉ số CB/AB khi lò xo không biến dạng.
A. 1/3.	B. 0,25.	C. 4.	D. 3.
Câu 25: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100; C = ; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm kháng bằng
A. 200.	B. 100.	C. 300.	D. 350.
Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình .Biết Khi li độ của đạt giá trị cực đại thị li độ của bằng bao nhiêu
A. 3cm	B. 3 cm	C. 0 cm	D. 3 cm
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi, đầu A gắn với nguồn dao động và đầu B tự do. Khi dây rung với tần số f thì trên dây xuất hiện sóng dừng ổn định có n điểm nút trên dây với A là nút và B là bụng. Nếu đầu B được giữ cố định và tốc độ truyền sóng trên dây không đổi thì khi tăng hoặc giảm tần số lượng nhỏ nhất ∆fmin = f/9, trên dây tiếp tục xảy ra hiện tượng sóng dừng ổn định. Tìm n.
A. 6.	B. 4.	C. 9.	D. 5.
Câu 28: Đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn dây có điện trở thuần R = 40Ω và độ tự cảm L= 0,4/π H, đoạn mạch MB là một tụ điện có điện dung C thay đổi được, C có giá trị hữu hạn và khác không.Đặt vào AB một điện áp: uAB = 120cos100πt (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này.
A. 240 V.	B. 120 V.	C. 120 V.	D. 120V.
Câu 29: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.	B. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
C. phương truyền sóng và tần số sóng.	D. phương dao động và phương truyền sóng.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với A = 10 cm, gia tốc của vật bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là t1 = 41/16 s và t2 = 45/16 s. Biết tại thời điểm t = 0 vật đang ở vị trí biên dương. Thời điểm vật qua vị trí x = 5 cm lần thứ 2015 là
A. 503,8 s.	B. 512,8 s.	C. 503,6 s.	D. 584,5 s.
Câu 31: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có CR2< 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U, trong đó U không đổi, biến thiên. Điều chỉnh giá trị của để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại . Khi đó ULmax = .Tính hệ số công suất của mạch khi đó:
A. 0,6	B. 0,8	C. 0,49	D. 
Câu 32: Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số 10 Hz, tốc độ truyềnsóng là 40 cm/s. Hai điểm M và N trên phương truyền sóng dao động cùng pha nhau,giữa chúng chỉ có 2 điểm E và F. Biết rằng, khi E hoặc F có tốc độ dao động cực đại thì tại M tốc độ dao động cực tiểu. Khoảng cách MNlà:
A. 6,0 cm.	B. 8,0 cm.	C. 4,0 cm.	D. 4,5 cm.
Câu 33: Đặt điện áp u = U0cos() V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi được . Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC . Khi L = 2 L0 hoặc L = 6 L0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỷ số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 = 0,5f0. Khi xoay tụ một góc φ2 thì mạch thu được sóng có tần số f2 = f0/3. Tỉ số giữa hai góc xoay là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Hai chất điểm M và N có cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M và N đều là 6 cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo phương Ox là 6 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng gấp ba lần thế năng, tỉ số động năng của M và thế năng của N là
A. 3 hoặc 3/4.	B. 3 hoặc 4/3.	C. 4 hoặc 3/4.	D. 4 hoặc 4/3.
Câu 36: Chọn câu trả lời sai. Trong mạch dao động LC, bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra trong chân không là:
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 37: Chiếu sáng hai khe Y-Âng đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu chàm có bước sóng l1= 0,45mm và màu đỏ có bước sóng l2 = 0,72mm.A và B là hai vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ trên .Trong khoảng AB số vị trí vân sáng có màu đỏ là 24 thì số vị trí vân sáng có màu chàm bằng:
A. 35	B. 40	C. 48	D. 42
Câu 38: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tắt dần chậm. Sau 20 chu kì dao động thì độ giảm tương đối năng lượng điện từ là 19%. Độ giảm tương đối hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ tương ứng bằng
A. 4,6 %.	B. 4,36 %.	C. 10 %.	D. 19 %.
Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng, ban đầu nối hai đầu của cuộn dây thuần cảm vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong là 2 Ω, sau khi dòng điện chạy trong mạch đạt giá trị ổn định thì người ta ngắt nguồn và mạch LC dao động với điện tích cực đại của tụ là 2.10-6C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc nănglượng từ trường đạt giá trị cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng ba lần năng lượng trên cuộn cảm là π/6 μs. Giá trị E là
A. 8 (V).	B. 2 (V).	C. 4(V)	D. 6 (V).
Câu 40: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10–4 s. Điện trường trong tụ biến đổi với chu kì là
A. 0,5.10–4s.	B. 4,0.10–4 s.	C. 2,0.10–4 s.	D. 1,0.10–4 s.
Câu 41: Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn dao động bé ở một nơi lên 4 lần thì chu kì của nó sẽ:
A. Giảm 2 lần	B. Tăng 4 lần.	C. Tăng 2 lần	D. Giảm 4 lần
Câu 42: Chọn câu trả lời không đúng:
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số.
B. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc không phụ thuộc môi trường truyền.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng lục.
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì tốc độ truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ.
Câu 43: Đặt điện áp xoay chiều có chu kì T thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi T thay đổi thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại là Imaxvà với hai giá trị T1và T2 thì cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị đều bằng Imax/3. Biết T2 – T1 = 0,015 s và điện dung của tụ điện C = 0,1/π mF. Điện trở thuần của mạch gần nhất giá trị nào sau đây?
A. R = 60 Ω.	B. R = 20 Ω.	C. R = 120 Ω.	D. R = 30 Ω.
Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng , khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 đến màn M là D1 = 250cm. Khe S là nguồn cung cấp ánh sáng đơn sắc cho hai khe S1 và S2 . Lúc đầu khe sáng S cách đều hai khe S1 và S2 và cách mặt phẳng chứa hai khe này một đoạn D2 = 49 cm . Sau đó cho khe S chuyển động tịnh tiến 20 mm theo phương tạo một góc 300 so với màn M và hướng ra xa màn M .Coi khoảng vân là không đổi Khi đó vân trung tâm trên màn M dời đi một đoạn bằng bao nhiêu?
A. 7,66 cm	B. 8,84 cm	C. 8,66 cm	D. 7,07 cm
Câu 45: Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A = 80 theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng là
A. 4,00.	B. 5,20.	C. 6,30.	D. 7,80.
Câu 46: Tia tử ngoại được dùng
A. Để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
B. Trong y tế để chụp điện, chiếu điện.
C. Để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. Để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
Câu 47: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời bốn bức xạ đơn sắc có bước sóng là l1 = 0,42mm, l2 = 0,56mm , l3 = 0,63mm và Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là
A. 21.	B. 23.	C. 26.	D. 27.
Câu 48: Cho một sóng dọc với biên độ 3cm truyền qua một lò xo thì thấy khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm B và C trên lò xo là 15 cm .Vị trí cân bằng của B và C cách nhau 21 cm và nhỏ hơn nửa bước sóng . Cho tần số sóng là 20Hz.Tốc độ truyền sóng là:
A. 50,2m/s	B. 16,8m/s	C. 21m/s	D. 30,5 m/s
Câu 49: Chọn phát biểu đúng. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến
A. gia tốc cực đại.	B. tần số dao động.	C. động năng cực đại.	D. vận tốc cực đại.
Câu 50: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 100 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 150 vòng dây. Mắc hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 5 V. Nếu ở cuộn sơ cấp có 10 vòng dây bị quấn ngược thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là
A. 7,500 V.	B. 9,375 V.	C. 8,333 V.	D. 7,780 V.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_THPTQG_vat_ly.doc