Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

doc 26 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1051Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn: Vật lí thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 132
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn: VẬT LÍ
Ngày thi: 09/04/2016
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.Số báo danh:
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,25 mm.	B. 40 mm.	C. 4 mm.	D. 2,5 mm.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,75.	B. 0,60.	C. 1,33.	D. 0,80.
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình  (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 24 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 80 cm/s.	D. 160 cm/s.
Câu 5: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang.	B. phát quang và làm đen kính ảnh.
C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.	D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
Câu 6: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  H có biểu thức   (i tính bằng A, t tính bằng giây). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 7: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch này bằng
A. 10–5 rad/s.	B. 105 rad/s.	C. 106 rad/s.	D. 10–6 rad/s.
Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A. 100 V.	B. 340 V.	C. 120 V.	D. 160 V.
Câu 9: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
B. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
Câu 10: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là
A. 48 Hz.	B. 36 Hz.	C. 40 Hz.	D. 30 Hz.
Câu 11: Cho kim loại có công thoát của êlectron là 3,45 eV. Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại đó là
A. 0,66 μm.	B. 0,53 μm.	C. 0,36 μm.	D. 0,58 μm.
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocost. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là (trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 1 m/s.	D. 10 m/s.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 15: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. một phần tư bước sóng.	B. nửa bước sóng.
C. một bước sóng.	D. hai bước sóng.
Câu 16: Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100µF - 250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 100Ω.	B. 63,7 Ω.	C. 200 Ω.	D. 31,8 Ω.
Câu 17: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Năng lượng của âm.	B. Âm sắc của âm.	C. Độ cao của âm.	D. Độ to của âm.
Câu 18: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100pt + j), kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.	B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s.
C. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.	D. Biên độ dòng điện bằng 5 A.
Câu 19: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có thể đứng yên.
C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.
D. Có năng lượng bằng hf.
Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
B. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
Câu 22: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hồng ngoại.	B. sóng siêu âm.	C. sóng cực ngắn.	D. sóng vô tuyến.
Câu 23: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương dao động và tốc độ truyền sóng.	B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.	D. phương truyền sóng và tần số sóng.
Câu 24: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A. 12ro.	B. 4ro.	C. 9ro.	D. 16ro.
Câu 25: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. sóng dừng.	B. nhiễu xạ sóng.	C. cộng hưởng.	D. tự cảm.
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 28: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.	B. 0,40 μm.	C. 0,60 μm.	D. 0,76 μm.
Câu 29: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.	B. Gia tốc ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.	D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
Câu 30: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014.	B. 6.1014.	C. 4.1014.	D. 3.1014.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76mm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 mm, người ta đặt khe hẹp F của ống chuẩn trực máy quang phổ lăng kính thì trên kính ảnh của buồng tối máy quang phổ này quan sát được
A. ba vạch sáng riêng lẻ.	B. bốn vạch sáng riêng lẻ.
C. năm vạch sáng riêng lẻ.	D. một dải màu liên tục.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; còn khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2, UR2 và cosφ2. Biết rằng 9UC1 = 16UC2 và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là
A. 0,94 và 0,78.	B. 0,74 và 0,89.	C. 0,49 và 0,78.	D. 0,49 và 0,87.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước sóng.
B. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D1 = 0,5 m từ từ đến khoảng cách D2 = 2 m thì điểm M trở thành vân sáng mấy lần?
A. 7.	B. 8.	C. 9.	D. 10.
Câu 35: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
C. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Câu 36: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt + π/2) cm.	B. x = 8cos(5πt - π/2) cm.
C. x = 2cos(5πt - π/3) cm.	D. x = 2cos(5πt + π/3) cm.
Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ khối lượng 250g mang điện tích 10-7C được treo vào sợi dây mảnh cách điện có chiều dài 90 cm trong điện trường đều nằm ngang có cường độ E = 2.106 V/m. Khi quả cầu đang nằm yên ở vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường thì con lắc dao động điều hòa. Cho g = 10 m/s2. Tốc độ cực đại của quả cầu sau khi đổi chiều điện trường có giá trị gần bằng
A. 24 cm/s.	B. 55 cm/s.	C. 40 cm/s.	D. 48 cm/s.
Câu 38: Con lắc lò xo treo vào trần thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi thang máy đứng yên thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc khi thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc là
A. 4 Hz.	B. Hz.	C. Hz.	D. 2 Hz.
Câu 39: Từ một cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước rơi xuống một cái tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là fo. Khi đó tấm dao động trên lò xo với biên độ cực đại. Biết rằng khi một giọt rơi đến gần tấm ngang thì giọt tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h mà từ đó các giọt nước rơi xuống là
A. .	B. .	C. .	D. .
t(s)
uMB
60
uAN
-60
O
u(V)
Câu 40: Cho bốn điểm theo thứ tự A, M, N và B, giữa A và M là điện trở R, giữa M và N là cuộn dây không thuần cảm (L,r), giữa N và B là tụ điện C, biết R = r. Đặt điện áp xoay chiều u = Uocos(t) vào hai đầu đoạn mạch AB. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN, uMB như hình vẽ. Hệ số công suất của đoạn mạch MN và điện áp hiệu dụng đoạn mạch AB lần lượt là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 41: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM, MN và NB. Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết UAN = 120 V; UMN = 40V. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AM cực đại đến lúc cường độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là
A. 2t.	B. 4t.	C. 3t.	D. 5t.
Câu 42: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn . Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là . Biên độ dao động của vật là
A. .	B. .	C. .	D. .
 m
 x
 O
 G
 G1
Câu 43: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 80 cm, quả nặng m coi như một chất điểm có khối lượng 400g, lấy π2 = 10. Chọn trục toạ độ Ox trùng với trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương như hình vẽ. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng 4 cm theo chiều dương rồi thả nhẹ. Khi vật có li độ 2 cm thì người ta giữ chặt lò xo ở G1 với GG1 = 61,5 cm. Sau khi lò xo bị giữ chặt tại G1, vật m dao động điều hòa xung quanh O' với biên độ A'. Xác định vị trí O' và biên độ A'.
A. O' nằm bên phải O cách O khoảng 2 cm và .
B. O' nằm bên trái O cách O khoảng 1,5 cm và cm.
C. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và .
D. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A' = 2 cm.
Câu 44: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất là LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA = LC = 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất , để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường
A. cực tiểu thứ 2.	B. cực đại thứ 2.	C. cực đại thứ 3.	D. cực tiểu thứ 3.
Câu 46: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,96 ± 0,21) m/s2.	B. (9,96 ± 0,24) m/s2.	C. (10,2 ± 0,24) m/s2.	D. (9,75 ± 0,21) m/s2.
Câu 47: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở Ro mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu Ro và hộp X lần lượt là và . Hệ số công suất của mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 48: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 5.	B. 10.	C. 6.	D. 4.
1
2
K
L1
L2
C
Câu 49: Một tụ điện có điện dung C và hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và L2 được mắc như hình vẽ. Khi khóa K ở giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế Uo. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong mạch L1C có dao động điện từ tự do với tần số f và cường độ dòng điện cực đại Io, sau khoảng thời gian t chuyển khóa K từ chốt 1 sang chốt 2, trong mạch L2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ dòng điện cực đại 4Io. Biết . Giá trị lớn nhất của t là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (hình R
C
L
B
A
V
vẽ). Cho biết R = 100 W; cuộn dây thuần cảm có L = H; tụ điện có điện dung C thay đổi được trong khoảng [0; ] F, vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ lớn nhất của vôn kế là
A. V.	B. V.	C. V.	D. 100 V.
----------- HẾT ----------
Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn: VẬT LÍ
Ngày thi: 09/04/2016
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:Số báo danh:..
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s.
Câu 1: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 4 mH. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch này bằng
A. 106 rad/s.	B. 105 rad/s.	C. 10–6 rad/s.	D. 10–5 rad/s.
Câu 2: Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trong sóng dừng bằng
A. hai bước sóng.	B. một bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.	D. nửa bước sóng.
Câu 3: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất
A. đâm xuyên và phát quang.	B. phát quang và làm đen kính ảnh.
C. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.	D. đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
Câu 4: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là (trong đó u, x đo bằng cm, t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 1 cm/s.	B. 10 m/s.	C. 10 cm/s.	D. 1 m/s.
Câu 5: Khi chúng ta dùng điều khiển từ xa để chuyển kênh tivi thì điều khiển đã phát ra
A. tia hồng ngoại.	B. sóng cực ngắn.	C. sóng siêu âm.	D. sóng vô tuyến.
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động lần lượt là (cm) và (cm). Năng lượng dao động của vật lớn nhất khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A. phương truyền sóng và tần số sóng.	B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. tốc độ truyền sóng và bước sóng.	D. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
Câu 8: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 24 Hz thì trên dây có 4 nút sóng kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là
A. 36 Hz.	B. 48 Hz.	C. 40 Hz.	D. 30 Hz.
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình  (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 160 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 80 cm/s.	D. 24 cm/s.
Câu 10: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, vuông pha nhau, có biên độ dao động lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Trong bài hát “Tiếng đàn bầu” của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu “...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha...” hay “...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm...”. Ở đây “ Thanh” và “ Trầm” là nói đến đặc điểm nào của âm?
A. Năng lượng của âm.	B. Âm sắc của âm.	C. Độ cao của âm.	D. Độ to của âm.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 13: Cho kim loại có công thoát của êlectron là 3,45 eV. Bước sóng dài nhất gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại đó là
A. 0,36 μm.	B. 0,53 μm.	C. 0,66 μm.	D. 0,58 μm.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = Uocost. Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Trên vỏ một tụ điện hóa học có các số ghi là 100µF - 250V. Khi tụ điện này hoạt động ở mạng điện sinh hoạt có tần số 50 Hz thì dung kháng của tụ điện xấp xỉ bằng
A. 100Ω.	B. 63,7 Ω.	C. 200 Ω.	D. 31,8 Ω.
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng đến màn ảnh là 1 m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,5 µm. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 4 mm.	B. 2,5 mm.	C. 0,25 mm.	D. 40 mm.
Câu 17: Một dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là: i = 5cos(100pt + j), kết luận nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A.	B. Chu kỳ của dòng điện bằng 0,02 s.
C. Tần số dòng điện bằng 50 Hz.	D. Biên độ dòng điện bằng 5 A.
Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm  H có biểu thức   (i tính bằng A, t tính bằng giây). Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch này là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 20: Tại cùng một nơi, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn
A. giảm hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
B. tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài dây treo.
C. tỉ lệ nghịch với căn bậc hai chiều dài dây treo.
D. tăng hai lần khi chiều dài dây treo tăng hai lần.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,80.	B. 0,75.	C. 0,60.	D. 1,33.
Câu 22: Phôtôn không có thuộc tính nào sau đây?
A. Bay dọc theo tia sáng.
B. Có năng lượng bằng hf.
C. Chuyển động trong chân không với tốc độ 3.108 m/s.
D. Có thể đứng yên.
Câu 23: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là ro. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi
A. 12ro.	B. 4ro.	C. 9ro.	D. 16ro.
Câu 24: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25: Dao động điện từ được hình thành trong mạch dao động LC là do hiện tượng
A. sóng dừng.	B. nhiễu xạ sóng.	C. cộng hưởng.	D. tự cảm.
Câu 26: Chọn phát biểu sai khi nói về máy phát điện:
A. Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. Phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
C. Rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
D. Phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm này bằng
A. 0,48 μm.	B. 0,40 μm.	C. 0,60 μm.	D. 0,76 μm.
Câu 28: Một nguồn phát ra ánh sáng có bước sóng 662,5 nm với công suất phát sáng là 1,5.10-4 W. Số phôtôn được nguồn phát ra trong 1 s là
A. 5.1014.	B. 6.1014.	C. 4.1014.	D. 3.1014.
Câu 29: Chọn phát biểu không đúng khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc vuông pha so với gia tốc.	B. Gia tốc ngược pha so với li độ.
C. Vận tốc ngược pha so với gia tốc.	D. Vận tốc vuông pha so với li độ.
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp cuộn dây thuần cảm. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu các phần tử là UR = 60 V, UL = 100 V và UC = 180 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là
A. 100 V.	B. 340 V.	C. 120 V.	D. 160 V.
Câu 31: Trong một thí nghiệm, hiện tượng quang điện xảy ra khi chiếu chùm sáng đơn sắc tới bề mặt tấm kim loại. Nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích mà tăng cường độ của chùm sáng thì
A. số êlectron bật ra khỏi tấm kim loại trong một giây tăng lên.
B. giới hạn quang điện của kim loại bị giảm xuống.
C. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng lên.
D. vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện tăng lên.
Câu 32: Từ một cao h nào đó, sau những khoảng thời gian như nhau, những giọt nước rơi xuống một cái tấm nằm ngang gắn trên một chiếc lò xo có tần số dao động riêng là fo. Khi đó tấm dao động trên lò xo với biên độ cực đại. Biết rằng khi một giọt rơi đến gần tấm ngang thì giọt tiếp theo bắt đầu rơi. Độ cao h mà từ đó các giọt nước rơi xuống là
A. .	B. .	C. .	D. .
R
C
L
B
A
V
Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (hình vẽ). Cho biết R = 100 W; cuộn dây thuần cảm có L = H; tụ điện có điện dung C thay đổi được trong khoảng [0; ] F, vôn kế có điện trở rất lớn. Số chỉ lớn nhất của vôn kế là
A. V.	B. V.	C. V.	D. 100 V.
Câu 34: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM, MN và NB. Đoạn mạch AM là cuộn dây, đoạn mạch MN là điện trở R và đoạn mạch NB là tụ điện. Biết UAN = 120 V; UMN = 40V. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AM cực đại đến lúc cường độ dòng điện trong đoạn mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là
A. 4t.	B. 2t.	C. 5t.	D. 3t.
Câu 35: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn . Kích thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kỳ là . Biên độ dao động của vật là
A. .	B. .	C. .	D. .
1
2
K
L1
L2
C
Câu 36: Một tụ điện có điện dung C và hai cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 và L2 được mắc như hình vẽ. Khi khóa K ở giữa chốt 1 và chốt 2, tụ điện được tích điện đến hiệu điện thế Uo. Đầu tiên đóng khóa k vào chốt 1, trong mạch L1C có dao động điện từ tự do với tần số f và cường độ dòng điện cực đại Io, sau khoảng thời gian t chuyển khóa K từ chốt 1 sang chốt 2, trong mạch L2C có dao động điện từ tự do với tần số 4f và cường độ dòng điện cực đại 4Io. Biết . Giá trị lớn nhất của t là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Con lắc lò xo treo vào trần thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng. Khi thang máy đứng yên thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 4 Hz. Tần số dao động điều hòa của con lắc khi thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc là
A. 2 Hz.	B. Hz.	C. Hz.	D. 4 Hz.
Câu 38: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình (cm) và tạo ra hiện tượng giao thoa sóng. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước cách S1 đoạn 16 cm và cách S2 đoạn 20 cm. Điểm M thuộc đường
A. cực đại thứ 2.	B. cực tiểu thứ 2.	C. cực đại thứ 3.	D. cực tiểu thứ 3.
Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa hai đầu điện trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cosφ1; còn khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UC2, UR2 và cosφ2. Biết rằng 9UC1 = 16UC2 và 16UR1 = 9UR2. Giá trị của cosφ1 và cosφ2 lần lượt là
A. 0,49 và 0,78.	B. 0,49 và 0,87.	C. 0,94 và 0,78.	D. 0,74 và 0,89.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76mm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 mm, người ta đặt khe hẹp F của ống chuẩn trực máy quang phổ lăng kính thì trên kính ảnh của buồng tối máy quang phổ này quan sát được
A. ba vạch sáng riêng lẻ.	B. một dải màu liên tục.
C. bốn vạch sáng riêng lẻ.	D. năm vạch sáng riêng lẻ.
Câu 41: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C, một nguồn điện phát âm công suất P đặt tại điểm O, di chuyển một máy thu âm từ A đến C thì thấy rằng: mức cường độ âm tại B lớn nhất là LB = 46,02 dB còn mức cường độ âm tại A và C là LA = LC = 40 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất , để mức độ cường âm tại B vẫn không đổi thì
A. .	B. .	C. .	D. .
 m
 x
 O
 G
 G1
Câu 42: Cho một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, gồm một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên ℓo = 80 cm, quả nặng m coi như một chất điểm có khối lượng 400g, lấy π2 = 10. Chọn trục toạ độ Ox trùng với trục lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương như hình vẽ. Kéo vật m lệch khỏi vị trí cân bằng 4 cm theo chiều dương rồi thả nhẹ. Khi vật có li độ 2 cm thì người ta giữ chặt lò xo ở G1 với GG1 = 61,5 cm. Sau khi lò xo bị giữ chặt tại G1, vật m dao động điều hòa xung quanh O' với biên độ A'. Xác định vị trí O' và biên độ A'.
A. O' nằm bên phải O cách O khoảng 2 cm và .
B. O' nằm bên trái O cách O khoảng 1,5 cm và cm.
C. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và .
D. O' nằm bên phải O cách O khoảng 1,5 cm và A' = 2 cm.
Câu 43: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1S2 cách nhau khoảng a = 1 mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng l = 0,65 µm. Xét điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm. Khi dịch chuyển màn từ khoảng cách D1 = 0,5 m từ từ đến khoảng cách D2 = 2 m thì điểm M trở thành vân sáng mấy lần?
A. 8.	B. 10.	C. 9.	D. 7.
Câu 44: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60 Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000 vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là
A. 5.	B. 10.	C. 6.	D. 4.
Câu 45: Trong bài thực hành đo gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo được chiều dài của con lắc đơn l = (800 ± 1) mm thì chu kì dao động là T = (1,78 ± 0,02) s. Lấy π = 3,14. Gia tốc trọng trường của Trái Đất tại phòng thí nghiệm đó là
A. (9,96 ± 0,21) m/s2.	B. (9,96 ± 0,24) m/s2.	C. (10,2 ± 0,24) m/s2.	D. (9,75 ± 0,21) m/s2.
Câu 46: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở Ro mắc nối tiếp với một hộp kín X. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu Ro và hộp X lần lượt là và . Hệ số công suất của mạch là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 47: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox thẳng đứng mà gốc O ở ngang với vị trí cân bằng của vật. Lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị như hình bên. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(5πt - π/2) cm.	B. x = 2cos(5πt - π/3) cm.
C. x = 2cos(5πt + π/3) cm.	D. x = 8cos(5πt + π/2) cm.
Câu 48: Nhận xét nào sau đây sai?
A. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liền kề trên sơi dây có sóng dừng bằng một phần tư bước sóng.
B. Khi phản xạ trên vật cản tự do, sóng phản xạ cùng pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
C. Khi phản xạ trên vật cản cố định, tại mọi điểm sóng phản xạ ngược pha với sóng tới.
D. Để có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định thì chiều dài dây bằng số nguyên lần nửa bước sóng.
t(s

Tài liệu đính kèm:

  • doc4 bộ đề+ĐA thi Lí 12 2016 -bac-giang.doc