TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI Năm học 2015 - 2016 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: Toán - Lần thứ 1 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề -------------- Ngày 31.1.2016 -------------- Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số 3 23 1y x x= -‐ + -‐ (C) a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm m để phương trình 3 23 1 0x x m-‐ + -‐ = có 3 nghiệm phân biệt. Câu 2 (1,0 điểm). a) Giải phương trình: sin2 4sin cos 2 0x x x+ − − = . b) Giải bất phương trình: 3 9log ( 1) 4log 2 1 3x x− + + < . Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân 5 2 2( 3ln ) . 1 I x x dx x = + −∫ Câu 4 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (1;2; 3)A − , ( 2;1; 4)B − − và mặt phẳng ( ) : 4 8 0P x y z− + − = . Chứng minh đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P). Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P). Câu 5 (1,0 điểm). a) Tìm hệ số của 3x trong khai triển biểu thức 4 7( 3) 5 (2 1)A x x x= + + − b) Đội thanh niên tình nguyện trường Lương Thế Vinh gồm 5 học sinh lớp 10, 6 học sinh lớp 11 và 4 học sinh lớp 12. Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh tham gia công tác tình nguyện tại một tỉnh vùng cao. Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 2 học sinh lớp 10. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang vuông tại A và B; tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); AB=BC=a, AD=2a, 2SA a= . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa AD và SB. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho tam giác ABC có phương trình đường phân giác trong góc A là x+y-2=0, phương trình trung tuyến kẻ từ A là 4x+5y-9=0, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 15 6 . Biết điểm 3 ( ;0) 2 K nằm trên đường thẳng AC và điểm C có hoành độ dương. Tìm tọa độ các điểm A, B, C. Câu 8 (1,0 điểm). Giải phương trình 2 12 202 2 2 3 0 9 18 25 xx x x x − + − − − = − + Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn : 3x y z+ + = . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 33 3( )( )( )P x y y z z x x y z= + + + − − − . ---------------- Hết ---------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu, bút xóa. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Câu Đáp án Điểm 1 (2,0đ) a) (1,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số 3 23 1y x x= -‐ + -‐ Tập xác định: D = R . lim ; lim x x y y →−∞ →+∞ = +∞ = −∞ Đạo hàm: 2' 3 6y x x= − + ; ' 0 0y x= ⇔ = hoặc 2x = . 0,25 Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥;0) và (2;+¥) Hàm số đạt cực đại tại : x = 2 ; yCĐ = 3 Hàm số đạt cực tiểu tại : x = 0 ; yCT = -1 0,25 Bảng biến thiên: X –¥ 0 2 +¥ y¢ - 0 + 0 – y +¥ 3 –1 -¥ 0,25 Đồ thị: 0,25 b) (1,0 điểm) ) Tìm m để phương trình 3 23 1 0x x m-‐ + -‐ = có 3 nghiệm phân biệt. 3 2 3 23 1 0 3 1 2x x m x x m-‐ + -‐ = € -‐ + -‐ = -‐ 0, 25 Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của (C) và d: y = m – 2 0,25 Dựa vào đồ thị (*) có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3 1 5m m€ -‐ < -‐ < € < < 0,25 Đáp số: 1<m<5 0,25 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH HÀ NỘI Năm học 2015-2016 ĐÁP ÁN-THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 MÔN TOÁN-LẦN THỨ 1 -‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐-‐ x y y = m - 2 3 1 3 -1 -1 2 O 1 2 (1,0đ) a) (0,5 điểm) Giải phương trình: sin2 4sin cos 2 0x x x+ − − = . Phương trình đã cho tương đương với sin 2 4sin cos 2 0 2sin cos 4sin cos 2 0 1(2sin 1)(cos 2) 0 sinx 2 x x x x x x x x x + − − = ⇔ + − − = ⇔ − + = ⇔ = 0,25 2 1 6sinx 52 2 6 x k x k π π π π ⎡ = +⎢ ⇔ = ⇔ ⎢ ⎢ = + ⎢⎣ 0,25 b) (0,5 điểm) Giải bất phương trình: 3 9log ( 1) 4log 2 1 3x x− + + < . Điều kiện: 1x > . Bất phương trình đã cho tương đương với 3 3 3log ( 1) log (2 1) 3 log ( 1)(2 1) 3 ( 1)(2 1) 27 x x x x x x − + + < ⇔ − + < ⇔ − + < 0,25 7 4 2 x⇔ − < < Kết hợp điều kiện: 1 4x⇔ < < Đáp số: 1 4x< < . 0,25 3 (1,0đ) Tính tích phân 5 2 2( 3ln ) . 1 I x x dx x = + −∫ 5 5 5 2 2 2 5 1 2 2 2( 3ln ) 3 ln 1 1 ln , xI x x dx dx x xdx x x I x xdx = + = + − − = ∫ ∫ ∫ ∫ 2 52 5 1 2 2 1ln , , 2 25 25 25 21( ln ) | ln 5 2ln 2 ( 1) ln5 2ln 2 2 2 2 4 2 4 xu x dv xdx du dx v x x xI x dx = = ⇒ = = = − = − − − = − −∫ . 0,25 . 5 2 2 2 1 xI dx x = −∫ Đặt 1 2 , 2 1, 5 2t x dx tdt x t x t= − ⇒ = = ⇒ = = ⇒ = 2 2 2 1 4 ( 1)I t dt= +∫ 0,25 22 3 2 2 1 1 404 ( 1) 4( ) 3 3 tI t dt t= + = + =∫ 0,25 1 23I I I= + = 25 21 40 75 293( ln5 2ln 2 ) ln5 6ln 2 2 4 3 2 12 − − + = − − . . 0,25 4 (1,0đ) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm (1;2; 3)A − , ( 2;1; 4)B − − . ( 3; 1; 1)AB = -‐ -‐ -‐uuur , Véc tơ pháp tuyến của (P): (1; 4;1)n = -‐ur 0,25 Ta có ( )A P∉ và . 0AB n =uuur ur Suy ra AB song song với mặt phẳng (P) 0,25 Đường thẳng d qua A vuông góc với (P) có phương trình 1 2 4 3 x t y t z t = +⎧ ⎪ = −⎨ ⎪ = − +⎩ 0,25 Gọi H(1+t, 2-4t, -3+t) là hình chiếu của A trên (P) ( ) 1 8 16 3 8 0 1A P t t t t∈ ⇔ + − + − + − = ⇔ = . Vậy H(2, -2,-2) 0,25 5 (1,0đ) a) Tìm hệ số của 3x trong khai triển biểu thức 4 7( 3) 5 (2 1)A x x x= + + − 4 7 4 7 7 4 7 0 0 3 5 . ( 1) 2k k k i i i i k i A C x x C x− − − = = = + −∑ ∑ . 0,25 Khi: k=1, i=5, Hệ số của x4 : 1 5 24 7.3 5. .2 12 420 408C C− = − = − 0,25 b) Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có ít nhất 2 học sinh lớp 10. Gọi A là biến cố chọ được ít nhất 2 học sinh lớp 10à A là biến cố chọn được 0 hoặc 1 học sinh lớp 10 Số phần tử của không gian mẫu là: 515 3003C = Số kết quả thuận lợi cho biến cố A là 5 1 410 5 10. 1302C C C+ = 0,25 5 1 4 10 5 10 5 15 . 1302 62( ) 0,4335 ( ) 1 ( ) 0,5665 3003 143 C C CP A P A P A C + = = = = ⇒ = − = 0,25 6 (1,0đ) Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình thang vuông tại A và B Gọi I là trung điểm AC, Suy ra ( )SI ABCD⊥ Tam giác SAI vuông tại I nên 2 2 2 2 144 2 2 aSI SA AI a a= − = − = Diện tích ABCD, 2( 2 ). 3 2 2ABCD a a a aS += = 0,25 Thể tích chóp 31 14. 3 4ABCD aV SI S= = 0,25 S .d(AD,SB)=d(AD,(SBC))=d(A,(SBC))=2d(I,(SBC)) Kẻ IK⊥BC, IH⊥ SK. Chứng minh IH⊥ (SBC) Suy ra d(AD,SB)=2IH 0,25 Tam giác vuông SIK có 2 2 2 1 1 1 IH IS IK = + 2 2 2 1 1 30 14 7 4 4 a a a = + = Suy ra 7 30 aIH = ⇒ 210( , ) 15 ad AD SB = . 0,25 7 (1,0đ) Trong mặt phẳng tọa độ ,Oxy cho tam giác ABC có...... Giả sử d1: x+y-2=0, d2: 4x+5y-9=0 A là giao điểm d1 và d2 suy ra A(1;1) Gọi E là điểm đối xứng với K qua d1, Phương trình EK: 3 0 2 x y− − = Tọa độ trung điểm H của EK là nghiệm của hệ 72 0 14 (2, )3 1 20 2 4 x y x E x y y ⎧+ − = =⎧ ⎪⎪ ⎪ ⇔ ⇒⎨ ⎨ − − =⎪ ⎪ =⎩ ⎪⎩ Đường thẳng AB đi qua A và E có phương trình AB:x+2y-3=0 Đường thẳng AC đi qua A và K có phương trình AC:2x+y-3=0 0,25 Gọi B(3-2b,b), C(c,3-2c) Trung điểm BC thuộc d2 suy ra: 3 2 3 24 5 9 0 2 3 0 2 2 b c b c b c− + + −+ − = ⇒− − + = (1) 2 31 os ( , ) 5 SinA c AB AC= − = Áp dụng đinh lý hàm số sin, ta có BC=2R. SinA=3 (2) 0,25 Từ (1),(2) suy ra 0, 3( ) 2, 1 c b loai c b = =⎡ ⎢ = = −⎣ 0,25 Đáp số: A(1,1); B(5,-1); C(2,-1) 0,25 8 Giải phương trình 2 12 202 2 2 3 0 9 18 25 xx x x x − + − − − = − + (1,0đ) Điều kiện: 1 3x− ≤ ≤ 2 2 6 10 12 20 0 2 2 2 3 9 18 25 6 10 0 (1) 9 18 25 2 2 2 4 3 (2) x x x x x x x x x x x − − − = + + − − + − =⎡ ⇔ ⎢ − + = + + −⎢⎣ 5(1) 3 x⇔ = 0,25 Bình phương 2 vế của (2): 2 29 10 31 16 6 4 2 (*)x x x x− − = + − Đặt 22 6 4 2 0t x x= + − ≥ . (*) trở thành: 2 28 6 7 0t t x x+ − − + = , 2( 3)xΔ = + 7(3) 1 (4) t x t x = − −⎡ ⎢ = −⎣ Giải (3): t=-x-7 vô nghiệm 0,25 Giải (4): 3 32 3 x −= (loại), 3 32 3 x += (thỏa mãn) (Học sinh có thể giải (*) bằng phương pháp bình phương 2 vế-yêu cầu phải phân tích thành tích các nhân tử) 0,25 Đáp số: 5 3 x = , 3 32 3 x += 0,25 9 (1,0đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 33 3( )( )( )P x y y z z x x y z= + + + − − − . Áp dụng bất đẳng thức Côsi : 3 33 3 3 34 3 4x x x x x hay x x x+ + + ≥ + ≥ Tương tự: 3 33 4y y y+ ≥ ; 3 33 4z z z+ ≥ Cộng từng vế các bất đẳng thức, ta có: 3 3 3 33 33( ) 4( ) 12x y z x y z x y z+ + + + + ≥ + + = (1) 0,25 Ta có 3 3 3 3( ) 3( )( )( )x y z x y z x y y z z x+ + = + + − + + + Thay vào (1) được: 33 327 3( )( )( ) 3( ) 12x y y z z x x y z− + + + + + + ≥ 0,25 Suy ra : 5P ≤ , Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1 0,25 Đáp số: Giá trị lớn nhất của P bằng 5 khi x=y=z=1 0,25
Tài liệu đính kèm: