KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016-số1 Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các kim loại thuộc nhóm IIA là A. 1 B. 3. C. 2. D. 4. Câu 2: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí bay ra. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 3: Monome nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp: A. Etylen glicol. B. Propen. C. Stiren. D. Etilen. Câu 4: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào 50 gam H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là: A. 14,70%. B. 14,65%. C. 9,20%. D. 8,46%. Câu 5: Xét các phát biểu sau: (1) metan, metanol, metanal và metanamin đều là những chất khí ở điều kiện thường. (2) metanol, metanal, metanoic, alanin và sacarozơ đều tan tốt trong nước. (3) xyclopropan, propen, etanal, metanoic, và mantozơ đều có khả năng làm nhạt màu nước brom; (4) axetilen, anđehit axetic, axit fomic, và fructozơ đều tạo kết tủa màu trắng bạc khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Số phát biểu đúng bằng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 (1). Sai metanol là chất lỏng ở đk thường. (2). Đúng. (3). Đúng. Các chất có liên kết không bền, vòng 3 cạnh và nhóm CHO có khả năng tác dụng với nước Câu 6: Người ta tiến hành trộn các khí sau đây với nhau: H2 và F2 (1); Cl2 và O2 (2); H2S và N2 (3); CO và O2 (4); NH3 và Cl2 (5); H2S và SO2 (6); HI và O3 (7). Những hỗn hợp khí không tồn tại ở nhiệt độ thường là A. (1); (2); (6); (7). B. (1); (5); (6); (7). C. (1); (3); (4); (5). D. (1); (3); (6); (7). Câu 7: Thuốc thử để phân biệt Ala-Ala với Ala-Ala-Ala là A. dung dịch NaOH. B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. C. dung dịch HCl. D. dung dịch H2SO4 loãng. Câu 8: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư được dung dịch X và 13,44 lít khí (đktc), còn lại 0,5 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 15,5 gam. B. 15,0 gam. C. 14,3 gam. D. 17,0 gam. Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển từ A. màu da cam sang màu vàng. B. màu vàng sang màu da cam. C. không màu sang màu da cam. D. không màu sang màu vàng. Câu 10: Nếu đốt cháy hết m gam PE cần 3360 lít O2 (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp của PE lần lượt là: A. 2800 gam; 50. B. 1400 gam; 100. C. 2800 gam; 100. D. 1400 gam; 50. Câu 11: Có các khí lẫn hơi nước sau: CO2, H2S, NH3, SO3, Cl2. Số chất khí có thể được làm khô bằng dung dịch H2SO4 98% là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 12: Trong các loại tơ sau: tằm, visco, axetat, capron, nilon-6,6. Tơ nào thuộc loại tổng hợp? A. capron, nilon-6,6. B. tằm, axetat. C. visco, axetat. D. visco, nilon-6,6. Câu 13: Trong số các kim loại: Al, Ag, Cu, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là A. Al. B. Ag. C. Fe. D. Cu. Câu 14: Cho các chất but-1-en; but-2-en; but-1-in; buta-1,3-đien; vinyl axetilen; isopren; propen. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 15: Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa các ion: Ag+, Fe2+, Cu2+, Pb2+ (ở điều kiện thường, Zn dùng dư) thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là: A. Ag+, Cu2+, Fe2+, Pb2+. B. Fe2+,Cu2+, Pb2+, Ag+. C. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+. D. Cu2+, Pb2+, Ag+,Fe2+. Câu 16: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 17: Cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH và CaCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 18: Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl 0,1M thu được hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng là: A. 2,0 lít. B. 1,0 lít. C. 1,5 lít. D. 0,5 lít. Câu 19: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(OH)3. B.Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3. C.Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2. D.Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Câu 20: Chất phản ứng với H2 tạo thành sobitol là A. xenlulozơ. B. saccarozơ. C. glucozơ. D. tinh bột. Câu 21: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng tính là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 22: Cho HCHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được A. CH3OH. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH. Câu 23: Có bao nhiêu đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO dư, đun nóng sinh ra anđehit. A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 24: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử A. H2S. B. SO2. C. SO3. D. H2SO4. Câu 25: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. CO2. B. NO2. C. N2O. D. SO2. Câu 26: Số đồng phân este của hợp chất có công thức phân tử C4H8O2 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc); 5,4 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Giá trị của m là A. 3,1. B. 3,6. C. 3,8. D. 3,5. Câu 28: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H6; C2H4; C2H2; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C2H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C2H4O2 không làm chuyển màu quì tím ẩm. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. A. 3 B. 4. C. 2 D. 5. Câu 29: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 85%. Giá trị của m là A. 476,5. B. 810,0. C. 688,5. D. 952,9. Câu 30: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là: A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít. Câu 31: Để chứng minh hợp chất H2N-CH2-COOH lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với các dung dịch A. HCl; Br2. B. NaOH; NaCl. C. NaCl; HCl. D. NaOH; HCl . Câu 32: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Ở catot thu được 16 gam kim loại M, ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Al. Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 20,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Fe, Al, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 8,96 lít khí NO (đktc, NO là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì lượng muối khan thu được là A. 94,9 gam. B. 45,3 gam. C. 58,8 gam. D. 90,5 gam. Câu 34: Khối lượng của tinh bột cần dùng để điều chế 5 lít ancol etylic 460 (hiệu suất của cả quá trình: 72%; khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất: 0,8 g/ml) là A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg. Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam este X đơn chức mạch hở. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 6,6 gam. Tên của X là A. Vinyl fomat. B. Metyl fomat. C. Etyl axetat. D. Metyl axetat. Câu 36: Hợp chất X đốt trên đèn cồn cho ngọn lửa màu vàng tươi, hợp chất X có thể tác dụng với dung dịch HCl loãng có khí bay ra. Vậy X là A. Na2SO3. B. K2CO3. C. Li2CO3. D. Na2SO4. Câu 37::Cho 9,3 g chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đung nóng với 2 lit dung dịch KOH 0,1M.Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được một chất khí làm quy tím đổi thành xanh và dung dịch Y chỉ chứa chất vô cơ.cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng chất rắn khan la? A.10,375g B.13,15 C.9,95 D.10,35 X có cấu tạo (CH3-NH3)2-CO3 0,075 mol và mol KOH = 0,2 (CH3-NH3)2-CO3 + 2 KOH ----> K2CO3 + 2 CH3-NH2 + 2 H2O 0,075-----------------------------------------------0,15------0,15 khối lượng rắn khan = 9,3 + 56*0,2 - (31+18(*0,075 = 13,15 ==> câu B Câu 38: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất A. K3PO4 và K2HPO4. B. K3PO4 và KOH. C. K2HPO4 và KH2PO4. D. H3PO4 và KH2PO4. Câu 39: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Thành phần % khối lượng của PCl3 trong X là A. 26,96%. B. 12,25%. C. 8,08%. D. 30,31%. Câu 40: Cho 75,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 4 lít dung dịch HNO3 a mol/l sau phản ứng thu được dung dịch X và 22,4 lít khí NO (đktc). Thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X lại thu được 4,48 lít NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất trong 2 quá trình. Giá trị a là A. 1,2. B. 1,1. C. 1,0. D. 1,5. Câu 41: Cấu hình electron của ion R3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nguyên tố R thuộc A. chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 4, nhóm VIIB. C. chu kì 3, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA. Câu 42: Một loại quặng sắt, sau khi loại bỏ tạp chất, hòa tan hết vào HNO3 có khí màu nâu bay ra. Dung dịch thu được tác dụng với BaCl2 thấy tạo ra kết tủa không tan trong axit mạnh. Quặng sắt đó là A. Manhetit. B. Pirit. C. Xiđerit. D. Hematit. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết rằng X có thể cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOH. Câu 44: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom, dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp X là A. 50%. B. 35%. C. 75%. D. 25%. Câu 45: Có 4 ống nghiệm cùng thể tích, mỗi ống đựng một trong bốn khí sau (không theo thứ tự): O2, H2S, SO2, và HCl. Lật úp từng ống nghiệm và nhúng vào các chậu nước thì kết quả thu được như các hình vẽ dưới đây: Vậy các bình a, b, c, và d lần lượt chứa các khí A. O2, H2S, HCl, và SO2 B. H2S, HCl, O2, và SO2 C. HCl, SO2, O2, và H2S D. SO2, HCl, O2, và H2S Câu 46: Xét sáu nhận định sau: (1) Phản ứng monobrom hóa propan (bằng Br2, đun nóng) tạo sản phẩm chính là n-propyl bromua; (2) Phản ứng của isobutilen với hidro clorua tạo sản phẩm chính là t-butyl clorua; (3) Phản ứng dehidrat hóa 2-metylpentan-3-ol tạo sản phẩm chính là 4-metylpent-2-en; (4) Phản ứng của buta-1,3-đien với brom có thể tạo cả 3,4-đibrombut-1-en và 1,4-đibrombut-2-en; (5) Điclo hóa benzen bằng Cl2 (xúc tác bột Fe, đun nóng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-điclobenzen và p- điclobenzen; và Monoclo hóa toluen bằng Cl2 (chiếu sáng) ưu tiên tạo sản phẩm là o-clotoluen và p-clotoluen. Số nhận định đúng trong số sáu nhận định này bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 47: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân vừa tác dụng được với Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. x = 1 B. y = 2 C. z = 0 D. t = 2 Câu 48: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 6,80 gam B. 8,04 gam C. 6,96 gam D. 7,28 gam Câu 49 : Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,23 B. 8,61 C. 7,36 D. 9,15 Dùng bảo toàn e quá trình: 3nFe=3nNO+2nH2+nAg; nH2=0,02; nFe=0,02; nNO=nH+ dư/4=0,02/4=0,005; nAg=0,005; m kết tủa =0,005*108+0,06*143,5=9,15 Câu 50: Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp 2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,12 B. 2,76 C. 3,36 D. 2,97 (CH3NH3)2CO3 + 2NaOH->2CH3NH2+Na2CO3+2H2O 0,5x x-> 0,5x C2H5NH3NO3+NaOH->C2H5NH2+NaNO3+H2O y y -> y x+y=0,04; 124*0,5x+108y=3,4; => x=0,02; y=0,02;m muối = 0,01*106+0,02*(23+62)=2,76 gam;
Tài liệu đính kèm: