Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học - Trường THPT Bắc Đông Quan

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1284Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học - Trường THPT Bắc Đông Quan", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia môn: Hóa học - Trường THPT Bắc Đông Quan
 GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆT NAM KỲ THI ĐẠI HỌC NĂM 2O16
 TRƯỜNG THPT BẮC ĐÔNG QUAN ĐỀ KIỂM TRA
 DÀNH CHO CÁC BẠN TRẺ LỚP 12 MÔN: HÓA HỌC
 J Họ, tên thí sinh:.................................................................................. 	J Quê hương:........................................................
 J Mức độ đề: HẠNG NHẸ. 	J Hạn sử dụng: 7/2O16.
CHO BIẾT: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S=32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 4O; Mn=55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 8O; I=127; Ag = 1O8; Ba = 137, P = 31
Câu 1. Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy không tham gia
phản ứng thủy phân là: A. 4.	 B. 2.	 C. 3	D. 1.
 Câu 2. X, Y là hai hợp chất hữu cơ đơn chức. Nếu đốt cháy X, Y với số mol bằng nhau hoặc khối lượng bằng nhau thì đều thu được CO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 và hơi nước có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hỗn hợp X, Y có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cặp chất X, Y thỏa mãn điều kiện trên ?
	A. 1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.	 
 Câu 3. Một mẫu nước cứng có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO, Cl, SO. Chất làm mềm mẫu nước cứng trên là: A. Na3PO4. 	B. BaCl2. C. HCl.	D. NaHCO3.	
 Câu 4. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
 A. CH2=CH-CH=CH2. B. CH3-CH=CH-CH=CH2. C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH3-CH=C(CH3)2.	
 Câu 5. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH)2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
	A. 9.	B. 11. 	C. 10.	D. 12.	
 Câu 6. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3. (2) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(3) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2. (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(5) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4. (6) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
(7) Cho kim loại K tới dư vào dung dịch FeCl3. (8) Cho NH3 dư vào dung dịch CuSO4.
(9) Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (10) Cho Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch AlCl3
(11) Cho khí CO2 dư đi qua nước vôi trong..
Sau khi kết thúc các phản ứng, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
	A. 7. 	B. 6. C. 8.	D. 9.
 Câu 7. Để nhận biết gly-gly và gly-gly-gly trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:
	A. Cu(OH)2.	B. HCl.	C. NaOH.	D. NaCl.
Câu 9. Hỗn hợp X gồm andehit fomic, andehit oxalic, axit axetic, etilenglycol, glyxerol. Lấy 4,52 gam X đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua bình 1 đựng H2SO4 (đặc, dư), bình 2 đựng 600 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M thấy bình 1 tăng 2,88 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Xác định m?
	A. 23,64 gam.	B. 19,70 gam	C. 17,73 gam.	D. 15,76 gam.	
 Câu 10. Trường hợp nào sau đây không xẩy ra phản ứng ?
	A. Fe + dung dịch CuSO4	B. Fe + dung dịch HNO3đ,nguội
	C. Fe+ dung dịch HCl	D. Fe + dung dịch Fe2(SO4)3
 Câu 11. Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau:
(1) Công thức chung Cn(H2O)m. (2) Là chất rắn không tan trong nước.
(3) Tan trong nước Svayde. 	 (4) Gồm nhiều mắt xích a-glucozơ liên kết với nhau.	
(5) Sản xuất glucozơ.	 (6) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(7) Phản ứng màu với iot.	 (8) Thủy phân.	
Trong các tính chất này
 A. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất. B.Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất.
C. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất. D. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất.	
 Câu 12. Sục khí H2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt: NaCl, Pb(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, FeCl3, CaCl2, CuSO4, FeCl2. Số trường hợp sinh ra kết tủa?
	A. 5	B. 4 	C. 2	D. 3	
 Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?
	A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit. 
	B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
	C. Lòng trắng trứng gặp HNO3 tạo thành hợp chất có màu tím.
	D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
 Câu 14. Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl ; Đốt dây sắt trong khí clo ; Cho Fe dư vào dd HNO3 loãng ; Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư ; Cho Fe vào dd KHSO4 Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là:
	A. 2	B. 3 	C. 4	 	D. 5	 
 Câu 15. Tác nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là:
	A. CO2 và CH4. 	B. CH4 và NH3. 	C. CO và SO2.	D. CO và CH4.
 Câu 16. Cho các nhận xét sau: 
(1)Thủy phân saccarozơ và mantozơ với xúc tác axit đều thu được cùng một loại monosaccarit 
(2)Từ caprolactam bằng phản ứng trùng ngưng trong điều kiện thích hợp người ta thu được tơ capron 
(3)Tính bazơ của các amin giảm dần: đimetylamin > metylamin > anilin > điphenylamin 
(4)Muối mononatri của axit 2 - aminopentanđioic dùng làm gia vị thức ăn, còn được gọi là bột ngọt hay mì chính 
(5)Thủy phân không hoàn toàn peptit: Gly-Ala-Gly-Ala-Gly thu được 2 loại đipeptit là đồng phân của nhau 
(6)Cho Cu(OH)2 vào ống nghiệm chứa anbumin thấy tạo dung dịch màu xanh thẫm 
(7)Peptit mà trong phân tử chứa 2, 3, 4 nhóm -NH-CO- lần lượt gọi là đipeptit, tripeptit và tetrapeptit 
(8)	Glucozơ, axit glutamic, axit lactic, sobitol, fructozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức 
Số nhận xét đúng là : A. 5 	 B. 2 	 C. 4 	D. 3 
 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm anđehit malonic, axetanđehit, etanđial và anđehit acrylic cần 0,975 mol O2 và thu được 0,9 mol CO2 và 0,65 mol H2O. Nếu cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa bao nhiêu gam Ag ?
	A. 97,2 gam.	B. 108,0 gam. 	 C. 54,0 gam.	D. 216,0 gam.	
 Câu 18. Người ta điều chế P.V.C theo chuyển hoá sau: 
 C2H4 ® C2H4Cl2 ® C2H3Cl ® P.V.C. Thể tích etylen (đktc) cần dùng để điều chế được 93,75 kg P.V.C là (cho hiệu suất của từng phản ứng đều bằng 90%):
	A. 33,6 m3	B. 30,24 m3	C. 37,33 m3	D. 46,09 m3 
 Câu 19. Có các ứng dụng sau:
(1) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất rắn, được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám,...	
(2) Trong công nghiệp hạt nhân, flo được dùng để làm giàu .
(3) Hỗn hợp tecmit (Al, Fe2O3) được dùng để hàn gắn đường ray.
(4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(5) Hợp kim ferosilic được dùng để chế tạo thép chịu axit.
(6) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật chân không.
(7) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
(8) Gang trắng được dùng để luyện thép.	
Số ứng dụng đúng là: A. 8 B. 5. 	 C. 6.	D. 7.	
 Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào H2O thu được dung dịch A. Sục khí CO2 vào dung dịch A, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
 x
 15x
Số mol CO2
Khối lượng kết tủa 
Giá trị của x là:
	A. 0,020	B. 0,040	C. 0,050	D. 0,025	
 Câu 21. Cho a gam AlCl3 vào 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M vào X thu được 2m gam kết tủa. Mặt khác cho 925 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thu được m gam kết tủa. Giá trị của a là: (Biết các phản ứng hoàn toàn)
	A. 26,7 gam.	B. 13,35 gam.	C. 40,05 gam. 	D. 53,4 gam.	
 Câu 23. Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng (tỉ lệ mol 1:1) với H2SO4 đặc thu được hỗn hợp 3 ete. Đốt cháy hoàn toàn 3 ete này thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là
	A. CH3OH, C2H5OH.	 B. CH3OH, C3H7OH hoặc CH3OH, C4H9OH.
	C. CH3OH, C3H7OH. D. CH3OH, C4H9OH.	
 Câu 24. Cho 0,12 mol alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Biết khi cô cạn không xảy ra phản ứng hoá học. Giá trị của m là:
	A. 20,10 gam	B. 22,74 gam 	C. 17,70 gam	D. 23,14 gam
 Câu 25. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
	A. CH3NH2.	B. C6H5NH2.	C. C2H5NH2.	D. CH3NHCH3.	
 Câu 26. Cho 39,84 gam hỗn hợp F gồm Fe3O4 và kim loại M vào dung dịch HNO3 đun nóng, khuấy đều hỗn hợp để phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít NO2 sản phẩm khử duy nhất (ở đktc), dung dịch G và 3,84 gam kim loại M. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch G thu được kết tủa K. Nung K trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 40 gam chất rắn R. Biết M có hóa trị không đổi trong các phản ứng trên. % khối lượng của M trong F gần nhất với giá trị nào sau đây:
	A. 32%.	B. 50%.	C. 40%.	D. 10%.	
 Câu 27. Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 (có tỷ lệ số mol tương ứng là 1:2). Lấy 10,08 lít (đktc) hỗn hợp X nung nóng có xúc tác Ni. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước brom dư thấy bình brom tăng 3 gam và còn lại V lít (đktc) hỗn hợp khí Z không bị hấp thụ. Tỷ khối của Z so với hiđro bằng 20/6. Giá trị của V là:
	A. 6,72 lít	B. 8,96 lít	C. 5,04 lít 	D. 2,80 lít	
 Câu 28. Trong phản ứng oxi hoá - khử sau: . Hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng lần lượt là 
	A. 5, 2, 3 	B. 5, 2, 4	C. 3, 2, 5	D. 2, 2, 5	
 Câu 29. Cho các phát biểu sau:
1. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
2. Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng. 3. Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
4. Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh. 5. Naphtalen được dùng làm chất chống gián.
6. Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh. 
 7. Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm. 
Số phát biểu đúng là : A. 5	 B. 3	C. 6 	D. 4	 	 
 Câu 30. Một loại khoai chứa 30% tinh bột. Người ta dùng loại khoai đó để điều chế ancol etylic bằng phương pháp lên men rượu. Tính khối lượng khoai cần dùng để điều chế được 100 lit ancol etylic 400 (dCHOH = 0,8 g/ml). Cho hiệu suất của quá trình đạt 80%.
	A. 245,56 kg	B. 234,78 kg 	C. 186,75 kg	D. 191,58 kg	
 Câu 31. Cho các cân bằng sau
	 (I) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) ; (II) CaCO3 (r) CaO (r) + CO2 (k) ;
	(III) FeO (r) + CO (k) Fe (r) + CO2 (k) ;	(IV) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k)
Khi giảm áp suất của hệ, số cân bằng bị chuyển dịch theo chiều nghịch là
	A. 4	B. 2	C. 3	D. 1 
 Câu 32. Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?
	A. NH3.	B. CO2.	C. H2S. 	D. SO2. 
 Câu 33. Phát biểu nào sau đây là sai:
	A. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.
	B. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.
	C. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.
	D. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.
 Câu 34. Cho 3,84 gam bột Cu và 100 ml dung dịch HNO3 1M . Sau khi phản ứng hoàn toàn, để hòa tan hết lượng chất rắn còn lại người ta thêm tiếp V ml dung dịch HCl 2M vào cốc (sản phẩm khử duy nhất là NO). Giá trị của V là: A. 10	B. 30 	C. 40	D. 20	
 Câu 35. Thủy phân este X mạch hở có công thức phân tử C4H8O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng bạc. X có bao nhiêu đồng phân cấu tạo thỏa mãn? A. 3.	B. 4. C. 1.	D. 	2. 	
 Câu 36. Có nhiều nguyên nhân gây ra căn bệnh đau dạ dày, trong đó nguyên nhân phổ biến là dư axit trong dạ dày. Để làm giảm nồng độ axit trong dạ dày, người ta thường dùng thuốc chứa chất nào sau đây:
	A. NaCl.	B. CaCO3.	C. NaHCO3.	D. HCl.	
 Câu 37. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C7H6O3, X chứa nhân thơm, X tác dụng với NaOH tỉ lệ 1:3. Số đồng phân của X thỏa mãn là: A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 41. Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là:
	A. axit metacrylic.	B. axit acrylic. 	C. axit etanoic.	D. axit propanoic. 
 Câu 42. Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là 
	A. 83,29.	B. 70,33.	C. 76,81. 	D. 78,97.
 Câu 43. Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khí nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là
	A. x = 3y	B. y = 1,5x	C. x =1,5y	D. x = 6y	
 Câu 44. Nhỏ rất từ từ dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl, b mol HNO3 và 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,15 mol hỗn hợp Y chứa Na2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được 29,38 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
	A. 1,568.	B. 1,792.	C. 1,344. 	D. 1,120.
 Câu 45. Monome nào sau đây được dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ?
	A. CH2= CH-COOCH3 B. CH2= CH-COOH 	 
 C. CH3-COO C(CH3) = CH2 D. CH2= C(CH3)-COOCH3 
 Câu 46. Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức.
1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có
M<100), 1 anđehit no (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng
dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được là:
	A. 162 gam	B. 432 gam	C. 216 gam	D. 108 gam
 Câu 47. Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây:
	A. NaOH. 	B. CuO.	C. O2.	D. Na.	
 Câu 48. Số miligam KOH cần để trung hoà axit béo tự do có trong 1 gam chất béo gọi là chỉ số axit của chất béo.Tính khối lượng dung dịch NaOH 30% cần để trung hòa lượng axít béo tự do có trong 5 gam chất béo có chỉ số axít bằng 5,6.
	A. 66,67 mg 	B. 93,33 mg	C. 1,2 mg	D. 59,67 mg
 Câu 49. Cho các hợp chất sau: axetanđehit (1); metyl axetat (2); axit fomic (3); etyl fomat(4); Glucozơ(5); axetilen(6). Số chất có thể tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3( trong điều kiện thích hợp) là
	A. 2 B. 4	C. 3	 	D. 5	 
 Câu 50. Để hoà tan hoàn toàn 19,225 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn cần dùng vừa đủ 800 ml HNO3 1,5M. Sau khi pứ kết thúc thu được dung dịch Y và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm N2, N2O, NO, NO2 (N2O và NO2 có số mol bằng nhau) có tỉ khối đối với H2 là 14,5. Phần trăm về khối lượng của Mg trong X là:
	A. 62,55 %	B. 37,45 % 	C. 9,42 %	D. 90,58 %	
--------------------------HẾT-----------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_DH2O16.doc