Hoàng Ngọc Hiền – THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh ĐT: 0948529911 – Email: ongdolang@gmail.com D:\DE THI\THU DH\2015-2016\GIẢI ĐỀ THI THỬ 2016\BAC NINH LAN 2 THANG 5-2016\MA 406.docx SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn thi: Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 50 câu trắc nghiệm) Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; P = 31; S = 32; Br = 80; Mg = 24; Na = 23; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu =64; Ag = 108; Ba = 137; Cr = 52 Câu 1: Chất X chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất khỏi các bức xạ tia cực tím. Chất X là? A. O3 B. SO3 C. SO2 D. O2 Câu 2: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ A. màu vàng sang màu da cam B. màu da cam sang màu vàng C. không màu sang màu vàng D. không màu sang màu da cam Câu 3: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 4: Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna? A. penta – 1,3 – đien B. 2-metylbuta-1,3-đien C. buta-1,3-đien D. but-2-en Câu 5: Kim loại sắt không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây? A. dung dịch HCl B. dung dịch CuCl2 C. dung dịch AgNO3 D. dung dịch CaCl2 Câu 6: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? A. Fe B. Al C. Hg D. Cu Câu 7: Este CH3COOCH3 có tên gọi là? A. metyl fomat B. etyl axetat C. metyl propionat D. metyl axetat Câu 8: Chất nào sau đây không thể tạo ra C2H5OH bằng một phản ứng hóa học? A. C6H12O6 (glucozơ) B. CH3COOH C. CH2=CH2 D. CH3CHO Câu 9: Liên kết hóa học trong phân tử N2 thuộc loại liên kết? A. cộng hóa trị có cực B. cộng hóa trị không cực C. hidro D. ion Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z=12) là? A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s1 C. 1s22s22p64s2 D. 1s22s22p43s2 Câu 11: Cacbohidrat nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. glucozơ B. xenlulozơ C. tinh bột D. saccarozơ Câu 12: Để bảo quản kim loại natri trong phòng thí nghiệm, người ta ngâm chìm chúng trong chất nào sau đây? A. axit axetic B. nước C. ancol etylic D. dầu hỏa Câu 13: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước? A. Al B. Fe C. Ba D. Ag Câu 14: Tên thay thế của andehit có công thức cấu tạo thu gọn CH3CHO là? A. anđehit axetic B. etanal C. metanal D. axetandehit Câu 15: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch? A. Na2SO4 B. NaCl C. HCl D. NaNO3 Câu 16: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng? A. Cu + H2SO4 (loãng) → CuSO4 + H2 B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O C. 4FeCO3 + O2 0t 2Fe2O3 + 4CO2 D. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O Câu 17: Cho 20,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 6,72 lit H2 (đktc) và m gam chất rắn. Giá trị của m là? A. 3,2 B. 8,8 C. 0,8 D. 6,4 Mã đề thi 406 Hoàng Ngọc Hiền – THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh ĐT: 0948529911 – Email: ongdolang@gmail.com D:\DE THI\THU DH\2015-2016\GIẢI ĐỀ THI THỬ 2016\BAC NINH LAN 2 THANG 5-2016\MA 406.docx Câu 18: Chất nào trong các chất sau, phân tử chỉ chứa liên kết σ? A. HCHO B. C2H4 C. C2H2 D. CH4 Câu 19: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh? A. C6H5OH (phenol) B. C6H5NH2 (anilin) C. CH3COOH D. CH3NH2 Câu 20: Cho các khí không màu sau: CH4, SO2, CO2, C2H4, C2H2. Số chất khí có khả năng làm mất màu dung dịch nước Br2 là? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 21: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, quan sát thấy hiện tượng gì? A. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần chuyển sang màu xanh B. Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh C. Thanh Fe có màu trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh D. Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh Câu 22: Người ta gắn Zn vào vỏ ngoài tàu thủy (phần trìm trong nước biển) để? A. chống ăn mòn bằng hợp kim không gỉ B. vỏ tàu được chắc hơn C. chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp cách li kim loại với môi trường C. chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa Câu 23: Hợp chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ trong phân tử? A. etyl amin B. protein C. glixerol D. glyxin Câu 24: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,2 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là? A. 2,40 B. 1,70 C. 2,05 D. 2,20 Câu 25: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm X tác dụng với nước dư, thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). Kim loại X là? A. Li B. Rb C. Na D. K Câu 26: Tristearin không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. dung dịch NaOH (đun nóng) B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng) C. dung dịch KOH (đun nóng) D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng) Câu 27: Cho các phát biểu sau: (1) Tất cả gluxit (cacbohidrat) đều bị thủy phân (2) Tất cả phân tử protein đều có phản ứng màu biure (3) Đốt cháy mọi anken đều thu được số mol CO2 bằng số mol H2O (4) Thủy phân hoàn toàn peptit (xúc tác axit) sẽ thu được β-amino axit Só phát biểu đúng là? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 28: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là? A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 29: Hình vẽ bên mô tả thí nghiệm về tính tan của NH3 trong nước (ban đầu trong bình chỉ có khí NH3, chậu thủy tinh chứa nước cất có nhỏ vài giọt chất chỉ thị X). Chất X và màu của nước trong bình lần lượt là? A. phenolphtalein, hồng B. quỳ tím, hồng C. quỳ tím, đỏ D. phenolphtalein, xanh Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lit H2 (đktc). Giá trị của V là? A. 2,24 B. 5,60 C. 2,24 D. 3,36 Câu 31: Hỗn hợp X gồm metan, propen và isopren. Đốt cháy hoàn toàn 15,00 gam X cần vừa đủ 36,96 lit O2 (ở đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 100ml dng dịch Br2 1M. Giá trị của a là? A. 0,10 B. 0,15 C. 0,20 D. 0,30 Câu 32: Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X (mạch hở), thu được sản phẩm gồm 15,0 gam glyxin và 17,8 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là? A. 6 B. 8 C. 4 D. 12 Bình chứa khí NH3 Dung dịch chất X Hoàng Ngọc Hiền – THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh ĐT: 0948529911 – Email: ongdolang@gmail.com D:\DE THI\THU DH\2015-2016\GIẢI ĐỀ THI THỬ 2016\BAC NINH LAN 2 THANG 5-2016\MA 406.docx Câu 33: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức C3H4O2. X và Y đều có phản ứng tráng gương; X, Z đều có phản ứng cộng Br2; Z tác dụng với dung dịch NaHCO3. X, Y, Z lần lượt là? A. OHC-CH2-CHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, OHC-CH2-COOH C. CH3COCHO, HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH D. HCOOCH=CH2, OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH Câu 34: Nhỏ rất từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa x mol NaOH, y mol KOH và z mol K2CO3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị Tổng (x+y) có giá trị là? A. 0,05 B. 0,20 C. 0,15 D. 0,25 Câu 35: Hỗn hợp X gồm Mg (0,15 mol), Al (0,10 mol) và Zn (0,12 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 14,10 gam so với khối lượng dung dịch HNO3 ban đầu (coi lượng nước bay hơi không đáng kể). Số mol HNO3 tham gia phản ứng gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 1,08. B. 1,17. C. 0,98. D. 0,92 Câu 36: Hỗn hợp X gồm 3 chất hữu cơ, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức –OH, -CHO, -COOH. Chia 0,15 mol hỗn hợp X thành 3 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 1,12 lit CO2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với Na dư, thu được 0,448 lit H2 (đktc). Đun nóng phần 3 với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 8,64 gam Ag. Phần trăm số mol của chất có phân tử khối lớn nhất trong X là? A. 20% B. 40% C. 50% D. 30% Câu 37: Dung dịch X chứa 0,1 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Ion Y2- và giá trị của m là? A. CO3 2- và 30,1 B. SO4 2- và 37,3 C. SO4 2- và 27,7 D. CO3 2- và 24,1 Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào 250ml dung dịch H2SO4 3,6M (đặc, dư và đun nóng) thu được dung dịch Y và V lit SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Cho 450ml dung dịch NaOH 2M vào Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là? A. 3,36 B. 5,60 C. 4,48 D. 6,72 Câu 39: Cho 0,05 mol amoni axit X có công thức H2NCnH2n-1(COOH)2 vào 100ml dung dịch HCl 1,0M thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Z có chứa đồng thời NaOH 1M và KOH 1M, thì thu được dung dịch T, cô cạn T thu dược 16,3 gam muối, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm về khối lượng của C có trong phân tử X là? A. 32,65 B. 44,72 C. 40,81 D. 36,09 Câu 40: Cho m gam oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào 81,12 gam dung dịch H2SO4 10%. Dung dịch thu được có nồng độ 20%. Giá trị của m là (coi nước bay hơi không đáng kể)? A. 8,45 B. 16,9 C. 9,80 D. 6,76 Câu 41: Cho hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chức một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là? A. Al, Ag và Al(NO3)3 B. Cu, Ag và Al(NO3)3 C. Cu, Ag và Cu(NO3)2 D. Al, Ag và Cu(NO3)2 Câu 42: Cho các nhận định sau (1) Peptit mạch hở chứa từ hai gốc α-amino axit trở lên thì có phản ứng màu biure. (2) Ứng với công thức C3H7O2N có hai đồng phân amino axit. (3) Các chất HCOOH, HCOONa và HCOOCH3 đều có phản ứng tráng bạc. (4) Hỗn hợp CaF2 (rắn) và H2SO4 (đặc) có thể ăn mòn được thủy tinh. (5) Amophot là hỗn hợp gồm (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 tác dụng với H3PO4 (6) Các chất Cl2, NO2, P, SO2, S đều vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. Trong các nhận định trên, số nhận định đúng là? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 0 0,2 0,25 Hoàng Ngọc Hiền – THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh ĐT: 0948529911 – Email: ongdolang@gmail.com D:\DE THI\THU DH\2015-2016\GIẢI ĐỀ THI THỬ 2016\BAC NINH LAN 2 THANG 5-2016\MA 406.docx Câu 43: Methadone (có công thức cấu tạo thu gọn nhất như hình bên) là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn nên được dùng trong cai nghiện ma túy. Công thức phân tử của methadone là? A. C21H27NO B. C17H22NO C. C21H29NO D. C17H27NO Câu 44: Dung dịch X là dung dịch Ba(OH)2 nồng độ x mol/l. Hấp thụ hoàn toàn 2,464 lit CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch X thì thu được 3a gam kết tủa. Nếu hấp thụ hoàn toàn 3,136 lit CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch X thì thu được 2a gam kết tủa. Giá trị của x là? A. 1,0 B. 2,0 C. 1,5 D. 0,5 Câu 45: Tiến hành các thí nghiệm sau (1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4 (2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 (3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Na2SiO3 (4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 (5) Nhỏ tư từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3 (6) Nhỏ từ từ tới dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3 Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là? A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Câu 46: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Al2O3 và Na2O. Hòa tan hoàn toàn 20,05 gam X vào nước, thu được 2,8 lit H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ từng giọt dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y, đến khi bắt đầu xuất hiện kết tủa thì hết 50 ml, lúc này nếu thêm tiếp 310 ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là? A. 39,00 B. 17,94 C. 31,20 D. 15,60 Câu 47: Nung nóng 60,01 gam hỗn hợp X gồm KMnO4, KClO3 và MnO2. Sau một thời gian, thu được khí O2 và 48,81 gam chất rắn Y gồm K2MnO4, MnO2, KMnO4, KCl. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 1,6 mol HCl, thu được 9,688 lit Cl2 (đktc). Phần trăm khối lượng KMnO4 đã bị nhiệt phân so với khối lượng KMnO4 ban đầu là? A. 70,83% B. 77,08% C. 72,92% D. 75,00% Câu 48: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 42 gam dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được chất rắn khan X và 38,52 gam chất lỏng Y. Đốt cháy hoàn toàn X, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 27,51 gam. Mặt khác, cho Y tác dụng với Na dư, thu được 20,832 lit H2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với? A. 21 B. 12 C. 18 D. 15 Câu 49: Cho 0,15 mol hỗn hợp hai ancol đơn chức X, Y (có tổng khối lượng bằng 7,6) tác dụng hết với CuO (dư, nung nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ M. Toàn bộ M cho phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. Số cặp X, Y thỏa mãn tính chất trên là? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 50: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và Fe (tỉ lệ khối lượng tương ứng 6:7) vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan có tỉ lệ mol 2:1:1 và 1,344 lit H2 (đktc). Nhỏ dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO (spk duy nhất của N+5) và x gam kết tủa. Giá trị của x là? A. 20,09 B. 22,25 C. 20,63 D. 2,16 -------------------------- Hết ------------------------------- Hoàng Ngọc Hiền – THPT Yên Phong 2 – Bắc Ninh Email: ongdolang@gmail.com ĐT: 0948529911 Fb: https://www.facebook.com/ongdolang
Tài liệu đính kèm: