SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:....................................................................Số báo danh:.......................... Biết nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. Nguyên tử M là: A. Na B. K C. Ne D. F Câu 2: Cho các cân bằng: CH4 (k) + H2O (k) CO (k) + 3H2 (k) (a) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) (b) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k) (c) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k) (d) N2O4 (k) 2NO2 (k) (e) Có bao nhiêu cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm dung tích của bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi ? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 3: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A. 4. B. 3. C. 6. D.10. Câu 4: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. NH4H2PO4 và KNO3. B. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3. Câu 5: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau: A. NH3 B. CO2 C. HCl D. N2 Câu 6: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. (8) Cho khí F2 vào nước nóng. (9) Nhiệt phân Cu(NO3)2. (10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7. B. 6. C. 9. D. 8. Câu 7: Trong nhiệt kế chứa thủy ngân rất độc. Khi nhiệt kế bị vỡ người ta thường dùng chất nào sau đây để thu hồi thủy ngân là tốt nhất? A. Cát B. Lưu huỳnh C. Than D. Muối ăn Câu 8: Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. Tính oxi hóa. B. Tính khử . C. Tính dẫn điện . D. Tính dẻo . Câu 9: Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có bao nhiêu kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 10: Một cốc nước có chứa các ion: Na+ (0,02 mol); Mg2+ (0,02 mol); Ca2+ (0,04 mol); Cl- (0,02 mol); HCO3- (0,12 mol). Đun sôi cốc nước trên cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nước còn lại trong cốc A. là nước mềm. B. có tính cứng vĩnh cửu. C. có tính cứng toàn phần. D. có tính cứng tạm thời. Câu 11: Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO3 0,38M khuấy kĩ hỗn hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 21,44 C. 22,20 B. 21,80 D. 22,50 Câu 12: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. B. Các kim loại kiềm đều có 1 electron ở lớp ngoài cùng. C. Công thức của thạch cao sống là CaSO4.2H2O. D. NaHCO3 được dùng trong công nghiệp dược phẩm và công nghiệp thực phẩm. Câu 13: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là: A. Zn B. Fe C. Cr D. Al Câu 14: Hòa tan 8,0 gam hỗn hợp gồm Ca và oxit RO (R có hóa trị không đổi) cần dùng 200 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại R là: A. Cu B. Mg C. Ba D. Be Câu 15: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,075M B. 0,100M C. 0.150M D. 0.050M Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m. A. 9,72 gam. B. 8,10 gam. C. 3,24 gam. D. 4,05 gam. Câu 17: Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra hợp chất có mức oxi hóa +2? A. S B. HNO3 C. HCl D. Cl2 Câu 18: Cho các phát biểu sau: 1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. 2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. 3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- . 5. CrO3 là một oxit axit. 6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+. Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 19: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử. A. 4,71 gam. B. 23,70 gam. C. 18,96 gam. D. 20,14 gam. Câu 20: Cho các chất: Al, Fe3O4, NaHCO3, Fe(NO3)2, Cr2O3, Cr(OH)3. Số chất tác dụng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng? A. 4 B. 3. C. 2 D. 5 Câu 21: Dùng chất nào sau đây phân biệt 2 khí SO2 và CO2 bằng phương pháp hóa học? A. Dung dịch HCl B. Nước vôi trong C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch nước brom Câu 22: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. A. 0,4 mol B. 1,4 mol C. 1,9 mol D. 1,5 mol Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85,6 %. B. 65,8% C. 20,8% D. 16,5% Câu 24: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là A. 13,56% B. 20,20% C. 40,69% D. 12,20% Câu 25: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là A. 24,64 gam và 6,272 lít. B. 20,16 gam và 4,48 lít. C. 24,64 gam và 4,48 lít. D. 20,16 gam và 6,272 lít Câu 26: Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm: A. Giấm ăn. B. Kiềm. C. Dung dịch HCl . D. Nước. Câu 27: Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh: A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ. B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ. C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng. D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng. Câu 28: Hợp chất nào sau đây không thuộc loại hợp chất hữu cơ? A. Axit ascorbic (C6H8O6). B. Naphtalen (C10H8). C. Saccarozơ (C12H22O11). D. Canxicacbonat (CaCO3). Câu 29: Đốt cháy 2,92 gam hỗn hợp hai ankan A, B thu được 0,2 mol CO2. Biết tỉ lệ số mol nA : nB = 2 : 7. Công thức phân tử của A và B lần lượt là A. C2H6 và C5H12 B. C2H6 và C7H16 C. CH4 và C4H10 D. CH4 và C5H12 Câu 30: Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn CH3(CH2)2CH2OH là A. propan-1-ol B. butan-1-ol C. butan-2-ol D. pentan-2-ol Câu 31: Cho 2,25 gam axit cacboxylic A tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M. Công thức cấu tạo thu gọn của A là A. CH2(COOH)2 B. HCOOH C. CH3COOH D. (COOH)2. Câu 32: Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở (đều chứa C, H, O) và có cùng phân tử khối là 60. Cả ba chất đều phản ứng với Na giải phóng H2. Khi oxi hóa X (có xúc tác thích hợp) tạo ra X1 – có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Y tác dụng được với NaOH còn Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y, Z lần lượt là: A. (CH3)2CHOH, CH3COOH, HCOOCH3. B. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, HOCH2CHO. C. (CH3)2CHOH, HCOOCH3, HOCH2CHO D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3OC2H5 Câu 33: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phenol (C6H5OH) phản ứng được với dung dịch NaOH, tạo ra muối và nước. B. phân tử phenol có nhóm –OH. C. phân tử phenol có vòng benzen. D. phenol có tính bazơ. Câu 34: axit Benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử axit benzoic là A. CH3COOH B. HCOOH C. C6H5COOH D. (COOH)2 Câu 35: Trong các loại hạt gạo, ngô, lúa mì có chứa nhiều tinh bột, công thức phân tử của tinh bột là: A. (C6H12O6)n B. (C12H22O11)n C. (C6H10O5)n D. (C12H24O12)n Câu 36: Phát biểu nào sau đây sai? A. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa. B. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ. C. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza. D. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim. Câu 37: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3 H5, (C17H35COO)3C3 H5. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 38: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 39: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 1700C (H = 100%) thu được 0,015 mol anken Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Công thức phân tử của chất có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O3. D. C4H10O2. Câu 40: Hợp chất etylamin là A. amin bậc II. B. amin bậc I. C. amin bậc III. D. amin bậc IV Câu 41: Để thu được poli(vinylancol): [-CH2-CH(OH)-]n người ta tiến hành : A. Trùng hợp ancol acrylic. B. Thủy phân poli(vinylaxetat) trong môi trường kiềm C. Trùng hợp ancol vinylic. D. Trùng ngưng glyxin Câu 42: Cho các dãy chuyển hóa: Glyxin X; Glyxin Y Các chất X và Y: đều là ClH3NCH2COONa. B. lần lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. lần lượt là ClH3NCH2COONa và ClH3NCH2COONa. D. lần lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa Câu 43: Khi thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các -amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 253,1 gam. Số liên kết peptit trong X là A. 10. B. 15. C. 16. D. 9. Câu 44: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X (MX = 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472 gam Y phản ứng vừa đủ với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phản ứng vừa đủ với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng. Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu tạo của X là A. Ala-Phe-Gly. B. Gly-Phe-Ala-Gly. C. Ala-Phe-Gly-Ala. D. Gly- Ala-Phe Câu 45: Cho các phát biểu sau: * Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. * Phenol không tham gia phản ứng thế. * Nitro benzen phản ứng với HNO3 bốc khói (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. * Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím. * Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen. * Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là các chất khí ở điều kiện thường. * Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinylclorua). Số phát biểu đúng là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4 . Câu 46: Một este E mạch hở có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân E trong môi trường axit thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của E thỏa mãn tính chất trên? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: X (C3H6O) Y Z C3H8 Số chất X mạch hở, bền thỏa mãn sơ đồ trên là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 48: Cho dãy các chất: CH4; C2H2; C2H4; C2H5OH; CH2=CH-COOH; C6H5NH2 (anilin); C6H5OH (phenol); C6H6 (benzen); CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 49: Hòa tan 6,85 gam một kim loại kiềm thổ M vào 100 gam nước thu được 100 ml dung dịch A (d = 1,0675 gam/ml). Đốt cháy 0,92 gam chất hữu cơ X thu được CO2 và 0,72 gam nước. Cho toàn bộ lượng CO2 thu được vào 100 ml dung dịch A trên, thu được 5,91 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức phân tử của X là A. C3H8O2. B. C7H8. C. C4H8O3. D. C6H6 Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2. Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 172,0 B. 188,0 C. 182,0 D. 175,5 -------------------- Hết ------------------------ 1 A 11 C 21 D 31 D 41 B 2 D 12 A 22 C 32 B 42 D 3 C 13 D 23 B 33 D 43 B 4 B 14 B 24 A 34 C 44 A 5 B 15 A 25 A 35 C 45 C 6 D 16 C 26 B 36 A 46 D 7 B 17 C 27 A 37 D 47 D 8 B 18 B 28 D 38 C 48 B 9 A 19 B 29 C 39 B 49 B 10 A 20 A 30 B 40 B 50 C ĐÁP ÁN
Tài liệu đính kèm: