Đề thi thử THPT quốc gia môn: Hóa học – Đề VII.1 (dễ)

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1062Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT quốc gia môn: Hóa học – Đề VII.1 (dễ)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT quốc gia môn: Hóa học – Đề VII.1 (dễ)
BIÊN SOẠN & SƯU TẬP :
LÊ THANH PHONG 
0978.499.641 – 0975.809.509
 ( Đề thi có 4 trang )
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn: HÓA HỌC – ĐỀ VII.1 (DỄ)
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 952
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137, Cr=52, I=127.
ĐỀ THI GỒM CÓ 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50)
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. X có số thứ tự 13, chu kì 3, nhóm IIIA.	B. X có số thứ tự 14, chu kì 3, nhóm IVA.
C. X có số thứ tự 12, chu kì 3, nhóm IIA.	D. X có số thứ tự 15, chu kì 3, nhóm VA.
Câu 2: Loại cao su nào dưới đây được sản xuất từ polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna – S.	B. Cao su cloropren.	C. Cao su buna.	D. Cao su isoprene.
Câu 3: Đun 3,0 gam CH3COOH với 4,6 gam C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được m gam CH3COOC2H5. Biết hiệu suất của phản ứng este hoá đạt 50 %. Giá trị của m là
A. 1,1.	B. 2,2.	C. 4,4.	D. 8.8.
Câu 4: Cho các phản ứng sau
4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O. HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.
2HCl + Zn ZnCl2 + H2. 6HCl + KClO3 KCl + 3Cl2 + 3H2O.
6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 5: Cho dãy các kim loại : K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3	B. 2	C. 4	D. 1
Câu 6: Cho các khí không màu sau: CH4; SO2; CO2; C2H4; C2H2; H2S. Số chất khí có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 5.	B. 4.	C. 2.	D. 3.
Câu 7: Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X có thể là
A. Fe.	B. Fe2O3.	C. Na2S.	D. CaCO3.
Câu 8: Cho 75 gam dung dịch fomalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc. Nồng độ của HCHO trong fomalin là
A. 30%.	B. 37%.	C. 35%.	D. 40%.
Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe2+ có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe + Cu2+ Fe2+ + Cu	B. 2Fe3+ + Cu 2Fe2+ + Cu2+
C. Fe2+ + CuCu2+ + Fe	D. Cu2+ + 2Fe2+2Fe3+ + Cu
Câu 10: Dung dịch chứa chất nào sau đây (nồng độ khoảng 1 M) không làm đổi màu quỳ tím?
A. NaOH.	B. HCl	C. KCl.	D. NH3.
Câu 11: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế kim loại.
A. Zn + 2AgNO3 Zn(NO3)2 + 2Ag	B. Fe2O3 + CO 2Fe + 3CO2
C. CaCO3 CaO + CO2	D. 2Cu + O2 2CuO
Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH và làm mất màu nước Br2?
A. CH3-CH2-COOH.	B. C6H5-OH (phenol).	C. CH2=CH-CH2-OH.	D. HO-CH2-CH2-OH.
Câu 13: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Cr2+, Au3+, Fe3+.	B. Fe3+, Cu2+, Ag+.	C. Zn2+, Cu2+, Ag+.	D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Công thức của 2 axit là:
A. CH3COOH và C2H5COOH.	B. C2H3COOH và C3H5COOH.
C. HCOOH và CH3COOH.	D. C2H5COOH và C3H7COOH.
Câu 15: Cho 26,5 gam M2CO3 tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 5,6 lít khí (ở đktc). Kim loại M là:
A. Na.	B. K.	C. Li.	D. Rb.
Câu 16: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, FeO, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, Fe, Zn, MgO.
Câu 17: Trộn 100ml dung dịch X chứa Ba(OH)2 0,2M và NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch Y chøa H2SO4 và HCl 0,1M thu được dung dịch Z và 2,33 gam kết tủa. Xác định pH của dung dịch Z
A. pH = 13	B. pH = 2	C. pH = 7	D. pH = 12
Câu 18: Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.
B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
Câu 19: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng
A. dung dịch NaOH và nước.	B. dung dịch HCl và nước.
C. dung dịch amoniac và nước.	D. dung dịch NaCl và nước.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glycol và glixerol. Cho 21,6 gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 7,84 lít khí H2 (đktc) và hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 21,6 gam X, rồi thổi sản phẩm cháy qua bình chứa CuSO4 khan dư, khi kết thúc thí nghiệm khối lượng bình này tăng?
A. 30,0 gam.	B. 18,0 gam.	C. 16,0 gam.	D. 9,0 gam.
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam một este đơn chức X với 150 ml KOH 0,2M (vừa đủ) thu được 0,96 gam ancol Y. Tên của X là
A. etyl propionat.	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. etyl axetat.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phân đạm cung cấp nguyên tố nitơ cho cây trồng.
B. Trong tự nhiên, oxi chỉ tồn tại dạng đơn chất.
C. Khí clo được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
D. Axit sunfuric là một trong những hóa chất có nhiều ứng dụng quan trọng trong công nghiệp.
Câu 23: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường kiềm?
A. Tristearin.	B. Protein.	C. Triolein.	D. Xenlulozơ.
Câu 24: Nhiệt phân 20 gam Al(NO3)3 một thời gian thu được 11,9 gam chất rắn Y. Hiệu suất quá trình nhiệt phân là
A. 37,5%.	B. 53,25%.	C. 46,75%.	D. 62,50%.
Câu 25: Hiđrocacbon X là chất khí ở điều kiện thường. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được m gam nước. Công thức phân tử của X là
A. C2H2.	B. C3H4.	C. C4H6.	D. C4H10.
Câu 26: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Đốt H2S trong khí O2 dư; (2) Cho bột Cu vào dung dịch chứa HCl và KNO3.
(3) Sục khí flo vào nước (đun nóng nhẹ); (4) Nung nóng NH4NO3;
(5) Sục khí clo vào dung dịch NaBr dư. 
Số thí nghiệm sinh ra chất khí sau phản ứng là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 27: Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozơ, axit fomic, glucozơ, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng bạc là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 28: Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi:
A. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.	B. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.	D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 29: Cho hình vẽ thí nghiệm dùng để phân tích hợp chất hữu cơ:
Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào trong hợp chất hữu cơ
A. Xác định C và S	B. Xác định H và Cl	C. Xác định C và N	D. Xác định C và H
Câu 30: Cho khí CO qua ống sứ chứa m gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 13,92 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết X bằng dd HNO3 đặc nóng dư thu được 5,824 lít NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Tính m
A. 9,76 gam	B. 16 gam	C. 11,86 gam	D. 18,08 gam
Câu 31: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric (H2SO4 đặc làm xúc tác). Để điều chế được 237,6 gam xenlulozơ trinitrat với hiệu suất phản ứng là 90% cần V ml dung dịch HNO3 68% có khối lượng riêng bằng 1,4 gam/ml (lấy dư 20% so với lượng cần dùng). Giá trị của V là
A. 211,76	B. 190,61	C. 70,58	D. 176,47
Câu 32: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ (0,2 mol); Mg2+; SO42- (0,3 mol) và HCO3-. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3, thu được 16,3 gam kết tủa. Phần 2 đem cô cạn, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là.
A. 21,00 gam	B. 43,40 gam	C. 20,60 gam.	D. 23,25 gam.
Câu 33: Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 4	B. 6	C. 8	D. 2
Câu 34: Cho các thí nghiệm sau.
 (1) Sục SO2 vào dung dịch H2S.
	(2) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
 (3) Thổi luồng khí O3 vào dung dịch KI.
	(4) Dẫn hơi nước qua Mg nung nóng ở nhiệt độ cao.
	(5) Dẫn luồng khí NH3 qua ống sứ chứa lượng dư CrO3.
	(6) Dẫn khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng.
Số thí nghiệm nào có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là.
A. 6	B. 4	C. 3	D. 5
Câu 35: Cho từ từ 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO3 0,2 M và KHCO3 0,1 M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2 M, khuấy đều, phản ứng hoàn toàn được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 336,0.	B. 191,2.	C. 448,0.	D. 268,8.
Câu 36: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 17,1 gam X với 80 gam dung dịch KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng 21,4 gam và phần hơi chứa ancol Y. Công thức của Y là.
A. CH3OH	B. CH2=CH-CH2OH	C. C2H5OH	D. C3H7OH
Câu 37: Nhiệt phân 15,8 gam KMnO4 một thời gian thu được 14,52 gam chất rắn. Lấy toàn bộ lượng chất rắn này tác dụng với dung dịch HCl đặc, nóng, dư thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 2,688.	B. 3,808.	C. 0,596.	D. 2,016.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
 (1) Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với nước brom.
 (2) Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức.
	(3) Ở điều kiện thường, dung dịch của glucozơ, fructozơ và alanin đều hòa tan Cu(OH)2.
	(4) Trong công nghiệp, glucozơ được điều chế bằng phương pháp quang hợp cây xanh
	(5) Xenlulozơ được tạo từ các gốc b-glucozơ liên kết với nhau bởi hai loại liên kết glicozit.
	(6) Trong dung dịch, saccarozơ còn tồn tại dưới dạng mạch hở.
	(7) Dùng nước cất có thể phân biệt được anilin và glucozơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 3,24 gam Al và 3,84 gam Mg trong hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2 có tỉ khối so với H2 bằng 27,375. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp rắn gồm các muối và oxit (không thấy khí thoát ra). Giá trị của m là.
A. 20,22 gam	B. 13,65 gam	C. 16,42 gam	D. 18,12 gam
Câu 40: Penicillin (một nhóm kháng sinh) có đặc tính kháng khuẩn. Phân tích một penicillin X thu được: 57,49 % C; 5,39 % H; 8,38 % N; 9,58 % S; còn lại là oxi. Công thức phân tử của X là
A. C16H18N2O4S.	B. C14H14NO2S2.	C. C14H16N2OS2.	D. C16H18N2O2S2.
Câu 41: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit Al2O3, CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao thu được rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được rắn Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Điều nào sau đây là sai?
A. Dung dịch Y hòa tan được bột Fe.	B. Trong X chứa hai hợp chất và hai đơn chất.
C. Trong Z chứa hai loại oxit.	D. Dung dịch Y chỉ chứa ba muối clorua.
Câu 42: Hỗn hợp E chứa CH3OH; C3H7OH; CH2=CHCOOCH3; (CH2=CHCOO)2C2H4 (trong đó CH3OH và C3H7OH có số mol bằng nhau). Đốt cháy 7,86 gam E cần dùng 9,744 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam. Giá trị gần nhất của m là.
A. 16,0 gam	B. 14,0 gam	C. 15,0 gam	D. 12,0 gam
Câu 43: Đun nóng 0,12 mol aminoaxit X (H2N-R-COOH) với 240 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Cho 400 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch Y, cô cạn dung dịch sau khi kết thúc phản ứng thu được 37,04 gam rắn khan. Số đồng phân cấu tạo của X là.
A. 5	B. 2	C. 1	D. 6
Câu 44: Hòa tan hết m (g) chất rắn A gồm Fe, FeS, FeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sau phản ứng thu được 13,44 lít khí màu nâu duy nhất và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lấy một phần chất khan hòa tan trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cho ít bột đồng vào dung dịch Z, đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,22.	B. 3,24.	C. 6,12.	D. 5,22.
Câu 45: Trộn 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1 M với 100 ml dung dịch HCl x M được dung dịch Y. Cho 6,85 gam bari vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 7,50 gam chất rắn. Giá trị nhỏ nhất của x là
A. 0,30.	B. 0,15.	C. 0,10.	D. 0,70.
Câu 46: Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Thể tích ancol etylic 400 thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)
A. 4,60 lít.	B. 3,68 lít.	C. 1,84 lít.	D. 2,94 lít.
Câu 47: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe và x mol Fe2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 2,688 lít khí H2 (đktc) và thu được dung dịch Y. Để oxi hóa hoàn toàn Fe2+ trong dung dịch Y cần dùng 180 ml dung dịch KMnO4 0,2M. Giá trị của x là
A. 0,12.	B. 0,13.	C. 0,15.	D. 0,14.
Câu 48: Hỗn hợp M gồm 3 chất hữu cơ X, Y, Z đều có cùng loại nhóm chức với công thức phân tử tương ứng là CH4O, C2H6O, C3H8O3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O. Mặt khác, 40 gam M hòa tan được tối đa 9,8 gam Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X trong M là
A. 8%.	B. 16%.	C. 38%.	D. 4%.
Câu 49: Cho hỗn hợp chứa 20,88 gam Fe3O4 và 3,84 gam Cu vào dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được m gam kết tủa. Giá trị m là.
A. 137,79 gam	B. 137,25 gam	C. 111,42 gam	D. 138,78 gam
Câu 50: Đốt cháy 17,04 gam hỗn hợp E chứa 2 este hơn kém nhau 28 đvC cần dùng 0,94 mol O2, thu được 13,68 gam nước. Mặt khác đun nóng 17,04 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol và hỗn hợp chứa x gam muối X và y gam muối Y (MX < MY). Đun nóng toàn bộ F với H2SO4 đặc ở 1700C thu được hỗn hợp gồm 2 olefin. Tỉ lệ gần nhất của x : y là.
A. 1,30	B. 1,20	C. 1,35	D. 1,25
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_THPT_bien_soan_tu_nhieu_nguon.doc