Cõu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số 4 2 1 2 1. 4 y x x a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số đó cho. b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm thực của phương trỡnh 4 28 4 4 0. x x m Cõu 2 (1,0 điểm). Giải cỏc phương trỡnh sau: a) x 1 x7 2.7 9 0 . b) 2(sinx cosx) 1 cosx . Cõu 3 (1,0 điểm). a) Tỡm phần thực và phần ảo của số phức: 3 4 (3 5 )(6 ) 3 2 i z i i i . b) Tỡm hệ số của x9 trong khai triển 2 2 3 n x , trong đú n là số nguyờn dương thỏa món: 1 3 5 2 12 1 2 1 2 1 2 1 4096 n n n n nC C C ... C . Cõu 4 (1,0 điểm).Tớnh tớch phõn dxxxI 2 0 1sin3cos . Cõu 5 (1,0 điểm). Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuụng gúc với đỏy, tam giỏc SAB cõn tại S và SC tạo với đỏy một gúc 600. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng BD và SA theo a. Cõu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn (T) cú phương trỡnh 25)2()1( 22 yx . Cỏc điểm K(-1;1), H(2;5) lần lượt là chõn đường cao hạ từ A, B của tam giỏc ABC. Tỡm tọa độ cỏc đỉnh của tam giỏc ABC biết rằng đỉnh C cú hoành độ dương. Cõu 7 (1,0 điểm). Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3;2;1), 7 10 11 ; ; 3 3 3 B và mặt cầu (S): 2 2 2 1 2 3 4.x y z Chứng minh rằng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xỳc với mặt cầu (S). Xỏc định tọa độ của tiếp điểm. Cõu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trỡnh: 2 2 2 3 2 2 2 2 4 1 1 1 4 1 2 1 6 x y y x x x y x x Cõu 9 (1,0 điểm). Cho 3 số thực dương , ,x y z thay đổi, thỏa món 1x y z . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 14 1 1 x y z P x yz y xz z xy z xy x y . -------------------------------- Hết ------------------------------ Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu. Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm. Họ và tên thí sinh: . Số báo danh: đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm 2015 Môn: Toán Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) SỞ GD & ĐT THÁI NGUYấN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN www.VNMATH.com 1 Hướng dẫn chấm thi thử kỳ thpt quốc gia lần 2 năm 2015 môn Toán Lưu ý khi chấm bài: - Đỏp ỏn chỉ trỡnh bày một cỏch giải bao gồm cỏc ý bắt buộc phải cú trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thỡ khụng cho điểm bước đú. - Nếu học sinh giải cỏch khỏc, giỏm khảo căn cứ cỏc ý trong đỏp ỏn để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đú bị sai thỡ cỏc phần sau cú sử dụng kết quả sai đú khụng được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải cõu 5, nếu học sinh khụng vẽ hỡnh hoặc vẽ sai hỡnh thỡ khụng cho điểm. - Điểm toàn bài tớnh đến 0,25 và khụng làm trũn. Câu Nội dung Điểm Câu 1 Cho hàm số 4 2 1 2 1. 4 y x x a) Khảo sỏt sự biến thiờn và vẽ đồ thị (C) của hàm số đó cho. b) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trỡnh 4 28 4 4 0. x x m a, *TXĐ: D * Giới hạn: lim ; lim . x x y y 0,25 * Chiều biến thiờn: 3 3 2 0 ' 4 ; ' 0 4 0 4 0 2 x y x x y x x x x x - Hàm số đồng biến trờn mỗi khoảng 2;0 và 2; - Hàm số nghịch biến trờn mỗi khoảng ; 2 và 0;2 . 0,25 - Hàm số đạt cực đại tại xCĐ= 0, 0 1 CĐy y . - Hàm số đạt cực tiểu tại 2 CTx , 2 5 CTy y . * Bảng biến thiờn x 2 0 2 y' - 0 + 0 - 0 + y -1 -5 -5 0,25 a, 1,0 b, 1,0 * Đồ thị: Sở giáo dục và đào tạo thái nguyên Trường thpt lương ngọc quyến www.VNMATH.com 2 0,25 b) Ta cú: 4 2 4 2 1 8 4 4 0 2 1 4 x x m x x m (*) 0,25 Số nghiệm của phương trỡnh (*) bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d: y = m 0,25 - Nếu m>-1 hoặc m= - 5 thỡ d cắt (C) tại 2 điểm nờn phương trỡnh (*) cú 2 nghiệm. - Nếu m= - 1 thỡ d cắt (C) tại 3 điểm nờn phương trỡnh (*) cú 3 nghiệm. - Nếu m ( 5; 1) thỡ d cắt (C) tại 4 điểm phõn biệt nờn phương trỡnh (*) cú 4 nghiệm phõn biệt. - Nếu m< -5 thỡ d khụng cắt (C) nờn phương trỡnh (*) vụ nghiệm. 0,5 Câu 2 Giải cỏc phương trỡnh sau: a) x 1 x7 2.7 9 0 . b) 2(sinx cosx) 1 cosx . a) Đk: x 0. Đặt xt 7 , t 0 Ta cú pt: 2 t 714 t 9 0 t 9t 14 0 t 2t ( thỏa món t > 0 ) 0,25 Với t = 7 x7 7 x 1 Với t = 2 2x 7 77 2 x log 2 x log 2 Vậy PT đó cho cú hai nghiệm : x=1, 2 7x log 2 . 0,25 b) Ta cú: 2(s inx cosx) 1 cosx 1 2sin xcosx 1 cosx cosx(2 sin x-1) 0 0,25 a, 0,5 b, 0,5 cosx 0 1 s inx= 2 x k 2 x= k2 (k Z). 6 5 x k2 6 www.VNMATH.com 3 Vậy: phương trỡnh cú nghiệm x k 2 x= k2 (k Z). 6 5 x k2 6 0,25 Câu 3 a) Tỡm phần thực và phần ảo của số phức: 3 4 (3 5 )(6 ) 3 2 i z i i i . b) Tỡm hệ số của x9 trong khai triển 2 2 3 n x , trong đú n là số nguyờn dương thỏa món: 1 3 5 2 12 1 2 1 2 1 2 1 4096 n n n n nC C C ... C . a) Ta cú 2 2 2 (3 4 )(3 2 ) 18 3 30 5 3 2 298 333 13 13 i i z i i i i 0,25 Vậy phần thực: 298 13 , phần ảo: 333 13 0,25 b) Ta cú 2 1 0 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 11 n n n n n n nx C C x C x ... C x Cho x=1, ta cú 2 1 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 12 n n n n n nC C C ... C (1) Cho x= -1, ta cú : 0 1 2 2 12 1 2 1 2 1 2 10 n n n n nC C C ... C (2) Lầy (1) trừ (2), ta được : 2 1 1 3 5 2 12 1 2 1 2 1 2 12 2 n n n n n nC C C ... C 2 1 3 5 2 12 1 2 1 2 1 2 12 n n n n n nC C C ... C Từ giả thiết ta cú 2 2 122 4096 2 2 2 12n n n 0,25 a) 0,5 b) 0,5 Do đú ta cú 12 12 12 12 0 2 3 1 2 3k k k k k x ( ) C ( x ) ( 0 ≤ k ≤ 12, k nguyờn) hệ số của x9 là : - 9 9 3123 2C . 0,25 Câu 4 Tớnh tớch phõn dxxxI 2 0 1sin3cos . Đặt uduxdxxu 3 2 cos1sin3 0,25 Đổi cận: 2 2 ;10 uxux 0,25 Khi đú: 2 1 3 1 2 33 2 3 2 . u uduuI 0,25 1,0 Tớnh được 9 14 I 0,25 Câu 5 Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng cạnh 2a, mặt phẳng (SAB) vuụng gúc với đỏy, tam giỏc SAB cõn tại S và SC tạo với đỏy một gúc www.VNMATH.com 4 600. Tớnh thể tớch khối chúp S.ABCD và khoảng cỏch giữa hai đường thẳng BD và SA theo a. Gọi H là trung điểm AB. Do SAB cõn tại S,suy ra SHAB, mặt khỏc (SAB) (ABCD) nờn SH (ABCD) và 060SCH . 0,25 Ta cú .1560tan.60tan. 0220 aBHCBCHSH . 3 154 4.15 3 1 .. 3 1 32 . aaaSSHV ABCDABCDS 0,25 Qua A vẽ đường thẳng song song với BD. Gọi E là hỡnh chiếu vuụng gúc của H lờn và K là hỡnh chiếu của H lờn SE, khi đú (SHE) HK suy ra HK (S, ). Mặt khỏc, do BD//(S, ) nờn ta cú ; ; , ; , 2 ( ;( , )) 2 d BD SA d BD S d B S d H S HK 0,25 1.0 Ta cú 045 DBAEAH nờn tam giỏc EAH vuụng cõn tại E, suy ra 22 aAH HE 2 2 2 2 . 15 . 152 . 31 15 2 a a HEHS HK a HE HS a a Vậy: 15 d BD;SA 2 a. 31 0,25 Câu 6 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giỏc ABC nội tiếp đường trũn (T) cú phương trỡnh 25)2()1( 22 yx . Cỏc điểm K(-1;1), H(2;5) lần lượt là chõn đường cao hạ từ A, B của tam giỏc ABC. Tỡm tọa độ cỏc đỉnh của tam giỏc ABC biết rằng đỉnh C cú hoành độ dương. E k A H B D C S www.VNMATH.com 5 (T) cú tõm )2;1(I . Gọi Cx là tiếp tuyến của (T) tại C. Ta cú 1 2 HCx ABC SđAC (1) Do 090AHB AKB nờn AHKB là tứ giỏc nội tiếp ABC KHC (cựng bự với gúcAHK ) (2) Từ (1) và (2) ta cú // HCx KHC HK Cx . Mà HKICCxIC . 0,25 Do đú IC cú vectơ phỏp tuyến là )4;3(KH , IC cú phương trỡnh 01143 yx Do C là giao của IC và (T) nờn tọa độ điểm C là nghiệm của hệ 25)2()1( 01143 22 yx yx 5 3 ; 1 5 y x y x . Do 0Cx nờn )1;5( C 0,25 Đường thẳng AC đi qua C và cú vectơ chỉ phương là )6;3(CH nờn AC cú phương trỡnh 092 yx . Do A là giao của AC và (T) nờn tọa độ điểm A là nghiệm của hệ 25)2()1( 092 22 yx yx 1 5 ; 7 1 y x y x (loại). Do đú )7;1(A 0,25 1,0 Đường thẳng BC đi qua C và cú vectơ chỉ phương là )2;6(CK nờn BC cú phương trỡnh 023 yx . Do B là giao của BC và (T) nờn tọa độ điểm B là nghiệm của hệ 25)2()1( 023 22 yx yx 1 5 , 2 4 y x y x (loại). Do đú )2;4(B Vậy )7;1(A ; )2;4(B ; )1;5( C . 0,25 Câu 7 Trong khụng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3;2;1), 7 10 11 ; ; 3 3 3 B và mặt cầu (S): 2 2 2 1 2 3 4.x y z Chứng minh rằng mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xỳc với mặt cầu (S). Xỏc định tọa độ của tiếp điểm. 1,0 Mặt cầu (S) cú tõm I(1;2;3),R 2 . Phương trỡnh mặt phẳng (P) là trung trực của AB đi qua 1 2 7 M ; ; 3 3 3 , cú vtpt A B C H K I x www.VNMATH.com 6 16 16 8 AB ; ; 3 3 3 l : 2x + 2y – z + 3=0 (P) 0,25 Ta cú: d(I;(P)) 2 R nờn mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB tiếp xỳc với mặt cầu (S) (đpcm) 0,25 Phương trỡnh đường thẳng d đi qua I nhận vộc tơ (P)n 2;2; 1 làm vt chỉ phương là: x 1 2t y 2 2t z 3 t 0,25 d (P) H hệ pt: x 1 2t y 2 2t 1 2 2x 2y – z 11 H 3 ; ; z 3 t 3 3 3 0 Vậy: tọa độ tiếp điểm là 1 2 11 H ; ; 3 3 3 0,25 Câu 8 Giải hệ phương trỡnh: 2 2 2 3 2 2 2 2 4 1 1 1 4 1 2 1 6 x y y x x x y x x Lời giải: ĐKXĐ: 0x +) Hệ pt tương đương với 2 2 2 3 2 2 2 2 4 1 1 (1) 4 1 2 1 6 2 x y y x x x y x x 0,25 +) Nhận thấy 0x khụng thỏa món hệ phương trỡnh do đú 2 22 2 2 1 1 12 2 4 1 1 2 2 2 1 1 *x y y x x y y y x x x +) Xột hàm số 2 1, (0; ) do ' 0, (0; )f t t t t t f t t suy ra hàm số f t đồng biến trờn (0; ). (**) 0,25 +) Từ (*) và (**) nhận được 1 2y x thế vào phương trỡnh (2) trong hệ ta được 3 2 3 22 1 1 2 1 6 2 1 6x x x x x x x x +) Ta thấy hàm số 3 22 1 6g x x x x x đồng biến trờn khoảng 0; 0,25 1,0 +) Lại cú 1 0g suy ra phương trỡnh 3 22 1 6 0g x x x x x cú nghiệm duy nhất 1 1 2 x y Vậy: Hệ pt đó cho cú nghiệm duy nhất 1 ; 1; 2 x y 0,25 www.VNMATH.com 7 Câu 9 Cho 3 số thực dương , ,x y z thay đổi, thỏa món 1x y z . Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 3 14 1 1 x y z P x yz y xz z xy z xy x y . Ta cú: , , 0x y z nờn 2 2 2 1 1 1 4 4 x y z x y dấu = xảy ra khi x y Lại cú: 1 1 1xy x y x y và 2 22xy x y dấu = xảy ra khi x y 0,25 Nờn ta được 3 3 3 4 4 3 2 2 14 1 1 14 1 1 1 x y z P x yz y xz z xy z xy x y x y z x xyz y xyz z xy z x y 4 4 3 2 2 22 2 3 2 2 2 2 3 2 3 2 23 3 3 2 2 2 2 14 1 1 1 14 1 12 1 1 1 14 1 1 1 1 1 1 14 2 1 1 1 1 1 1 14 28 4 28 9 2 1 2 11 1 1 x y z P x xyz y xyz z xy z x y x y z P x yx y xyz z x y x y z P z x y z x y x y z P z x y z x y x y zz z z z P z zz z z 2 57 2 1 z z 0,25 Xột hàm 3 2 2 9 57 , 1 2 1 z z z f z z z Ta cú 2 3 3 5 3 14 23 ' , 1 2 1 z z z f z z z 5 ' 0 3 f z z Lập bảng biến thiờn của hàm số f z . 0,25 1,0 ta nhận được 1; 5 53 min 3 8z f z f Vậy GTNN của P bằng 53 8 đạt được khi 1 5 , 3 3 x y z . 0,25 www.VNMATH.com
Tài liệu đính kèm: