TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 5 trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2016 MÔN HÓA HỌC (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 137 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... ( Cho biết nguyên tử khối của H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108 và Ba = 137 ) Câu 1: Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dung dịch Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là A. 1 : 2. B. 2 : 3. C. 3 : 4. D. 1 : 4. Câu 2: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. 4. B. 3. C. 5. D. 6. Câu 3: Cho các pứ: (X) + dd NaOH(Y) + (Z) ; (Y) + NaOH rắn(T)+ (P) ; (T)(Q) + H2; (Q) + H2O → (Z) CTCT của (X) và (Z) lần lượt là: A. CH3COOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO. C. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO. D. HCOOCH=CH2 và HCHO. Câu 4: Cho chất sau đây m-HO-C6H4-CH2OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sản phẩm tạo ra là A. B. C. D. Câu 5: Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,12. B. 18,24. C. 12,00. D. 24,00. Câu 6: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18. Câu 7: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit oleic. B. Axit benzoic. C. Axit glutamic. D. Axit lactic. Câu 8: Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Chất Z làm mất màu nước brom. B. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2. C. Chất T không có đồng phân hình học . D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3. Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,3 mol. B. 0,6 mol. C. 0,5 mol. D. 0,4 mol. Câu 10: Cho chuỗi chuyển hóa : X, Y, Z, E lần lượt là A. Al, Al(OH)3, Al2O3, NaAlO2. B. Al(OH)3, Al, Al2O3, NaAlO2 C. Al, Al2O3, Al(OH)3, NaAlO2. D. Al, Al2O3, NaAlO2, Al(OH)3 Câu 11: Zn + H2SO4loãng S dd Pb(NO3)2 2 1 Cho thí nghiệm như hình vẽ sau: Phản ứng xảy ra trong ống nghiệm 2 là: A. H2S + Pb(NO3)2 → PbS↓ + 2HNO3 B. H2SO4 + Pb(NO3)2 → PbSO4↓ + 2HNO3 C. H2 + S → H2S D. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 Câu 12: Cho các cặp chất sau: SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S, Si và F2, SiO2 và HF. Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: (a) (đpcmn: điện phân có màng ngăn) (b) (c) (d) Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaHCO3, NaClO, KHSO4. C. NaOH, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4. Câu 14: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron B. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6 C. sợi bông, tơ visco, tơ axetat D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat Câu 15: Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu nước brom là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 16: Cho 0,15 mol hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X, Y (có tổng khối lượng bằng 7,6 gam và MX<MY) tác dụng hết với CuO (dư, đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ M. Toàn bộ M cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Số cặp ancol X và Y thỏa mãn tính chất trên là A. 2. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 17: Cho các phản ứng sau: (a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 → (b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) → (c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → (d) Phenol + dung dịch Br2 → Số phản ứng tạo ra kết tủa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 75,0%. B. 25,0%. C. 62,5%. D. 37,5%. Câu 19: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 5 ml nước và lắc đều, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và Y lần lượt có màu A. da cam và vàng. B. đỏ nâu và vàng. C. vàng và đỏ nâu. D. vàng và da cam. Câu 20: Peptit X và peptit Y có tổng liên kết peptit bằng 8. Thuỷ phân hoàn toàn X cũng như Y đều thu được Gly và Val. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z chứa X và Y có tỷ lệ mol tương ứng 1:3 thì cần dùng 22,176 lít O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 46,48 gam, khí thoát ra khỏi bình có thể tích 2,464 lít (đktc). Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp Z thu được a mol Gly và b mol Val. Tỷ lệ a:b là A. 2:3 B. 1:2 C. 2:1 D. 1:1 Câu 21: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có xúc tác H2SO4 đặc? A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 Câu 22: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính? A. CO2. B. Cl2. C. NO2. D. SO2. Câu 23: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X được biểu diễn như hình vẽ dưới đây. Sau khi phản ứng xãy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là A. 1:10 B. 1:6 C. 1:12 D. 1:8 Câu 24: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) khí thoát ra có kết tủa (2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa (4) có kết tủa có kết tủa (5) có kết tủa Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2. Câu 25: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau: XX1 +CO2; X1 + H2O X2; X2 + Y X + Y1 + H2O; X2+ 2Y X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3. B. CaCO3, NaHSO4. C. MgCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHCO3. Câu 26: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m là A. 6,0. B. 8,8. C. 4,6. D. 7,4. Câu 27: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là A. ns2. B. ns2np2. C. ns1. D. ns2np1. Câu 28: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là A. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4 C. HNO3, NaCl, Na2SO4 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2 Câu 29: Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,2M với V ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 2V ml dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng A. 13. B. 1. C. 12. D. 2. Câu 30: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi X, Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 4,032 lít O2 (đktc), thu được 3,136 lít CO2 (đktc). Đun nóng m gam E với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan. Công thức của X là A. HCOOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 31: Cho phương trình phản ứng aFe(NO3)2 + bKHSO4→ xFe(NO3)3 + yFe2(SO4)3 + zK2SO4 + tNO + uH2O Trong đó a, b, x, y, z, t, u là bộ hệ số nguyên dương, tối giản của phương trình. Tổng a + b là A. 43. B. 9. C. 21. D. 27. Câu 32: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: ; Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 118. B. 104. C. 132. D. 146. Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường: (a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S. (b) Sục khí F2 vào nước. (c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH. (e) Cho Si vào dung dịch NaOH loãng. (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4. Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 34: Để chứng minh tính lưỡng tính của NH2-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với A. NaCl, HCl B. HCl, NaOH C. NaOH, NH3 D. HNO3, CH3COOH Câu 35: Hòa tan hết 2,72 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Fe, CuS và Cu trong 500 ml dung dịch HNO3 1M, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,07 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 là NO. Giá trị của m là A. 9,12 B. 4,96 C. 5,92 D. 9,76 Câu 36: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2 B. CnH2n+2O2 C. CnH2n -2O2 D. CnH2nO Câu 37: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của chúng giảm dần theo thứ tự ở dãy nào sau đây ? A. Ag, Cu, Au, Al, Fe B. Ag, Cu, Fe, Al, Au C. Au, Ag, Cu, Fe, Al D. Al, Fe, Cu, Ag, Au Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A. glucozơ, fructozơ và tinh bột B. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ D. glucozơ, fomalin và tinh bột Câu 39: Số đồng phân đipeptit ứng với công thức phân tử C6H12N2O3 là A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 Câu 40: Trong quá trình lưu hóa cao su, lưu huỳnh thế nguyên tử hiđro ở nhóm metylen (-CH2-) trong mạch cao su tạo cầu nối đisunfua (- S - S -). Cao su lưu hoá có 2% lưu huỳnh về khối lượng. Vậy cứ bình quân 138 mắt xích isopren thì có bao nhiêu cầu nối đisunfua (- S - S -)? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 41: Hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 0,5 mol M với H2SO4 đặc ở , thu được 9,63 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt bằng 50% và 40%. Phần trăm khối lượng của X trong M là A. 31,51%. B. 53,49%. C. 43,40%. D. 69,70%. Câu 42: Chỉ dùng một thuốc thử có thể phân biệt được 3 chất hữu cơ riêng biệt: axit aminoaxetic, axit propionic, etylamin. Thuốc thử đó là A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. Quì tím Câu 43: Hóa chất nào sau đây làm mềm nước cứng tạm thời chứa Ca(HCO3)2 : HCl ; CaO ; K3PO4; Na2CO3, Na. A. Cả 5 chất. B. Na2CO3; K3PO4; Na, CaO C. Na2CO3, K3PO4. D. CaO; K3PO4; Na2CO3. Câu 44: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl; b) CuCl2; c) FeCl3; d) HCl có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất và để như vậy trong một thời gian dài. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Câu 45: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức X, Y. Cho 0,05 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ B. Đốt cháy hết toàn bộ B thu được 2,688 lít CO2; 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay hơi B thu được m(g) chất rắn. Giá trị của m là A. 5,62 (g). B. 3,4(g). C. 5,84 (g) D. 4,56 (g). Câu 46: Cho m gam bột Al tan trong 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 0,04 mol NO ; 0,03 mol N2O và dung dịch X (không có NH4NO3). Thêm 200 ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X thu được được kết tủa có khối lượng là : A. 2,43 gam B. 9,36 gam C. 2,34 gam D. 6,76 gam Câu 47: Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z(đktc) có tỷ khối hơi đối với H2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xãy ra hoàn toàn. Giá trị m là A. 150,32 B. 151, 40 C. 152,48 D. 153,56 Câu 48: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của clo trong hỗn hợp X là A. 51,72%. B. 56,36%. C. 76,70%. D. 53,85%. Câu 49: Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,3. B. 0,6. C. 0,4. D. 0,5. Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng: Cr X Y Biết Y là hợp chất của crom. Hai chất X và Y lần lượt là A. CrCl2 và Cr(OH)3. B. CrCl3 và K2CrO4. C. CrCl3 và K2Cr2O7. D. CrCl2 và K2CrO4. ---------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- (Chú ý: Thí sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn và Bảng tính tan)
Tài liệu đính kèm: