Đề thi thử THPT Quốc gia lần 5 môn: Hóa học - Trường THPT Việt Đức

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 957Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 5 môn: Hóa học - Trường THPT Việt Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 5 môn: Hóa học - Trường THPT Việt Đức
Trường THPT Việt Đức ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 LẦN 5
Giáo viên: Phạm Duy Khánh Môn: Hóa học
Số ĐT: 0905 446 810 Thời gian: 90 phút 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp ?
A. Axit benzoic.	B. Axit acrylic.	C. Axit lactic.	D. Axit fomic.
Câu 2: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIA ?
A. Flo.	B. Magie.	C. Oxi.	D. Nitơ.
Câu 3: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
HCl, O2.	B. HF, Cl2.	C. H2O, HF.	D. H2O, N2.
Câu 4: Cho phản ứng Al + NaOH + H2O ®NaAlO2 + 3/2H2. Chất oxi hóa trong phản ứng trên là
A. NaOH.	B. H2.	C. Al.	D. H2O.
Câu 5: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ?
A. Alanin.	B. Anilin.	C. Metyl amin.	D. Glyxin.
Câu 6: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom ?
A. Phenol.	B. Etilen.	C. Benzen.	D. Axetilen
Câu 7: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra
A. sự khử ion Cl-.	B. sự khử ion Na+	C. sự oxi hoá ion Cl-.	D. sự oxi hoá ion Na+.
Câu 8: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là 
A. 6,4 gam. 	B. 3,4 gam. 	C. 5,6 gam. 	D. 4,4 gam.
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH.	B. Cl2, NaOH.	C. NaCl, Cu(OH)2.	D. HCl, Al(OH)3.
Câu 10: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M tác dụng với 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,625M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8                  	B. 15,6                    	C. 10,2                    	D. 3,9
Câu 11: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2=CH-COO-C2H5.	B. C2H5COO-CH=CH2.
C. CH3COO-CH=CH2.	D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 12: Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 11,15g muối. X là
A. Alanin	B. Phenylalanin	C. Glixin	D. Valin
Câu 13: Cho các chất sau: Fe, Al2O3, Be, Mg, K2SO4, FeCl3. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 5.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 14: Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
	A. 60%	B. 40%	C. 80%	D. 54% 
Câu 15: Khí gây ra mưa axit là
A. O2.	B. CO2.	C. N2.	D. SO2.
Câu 16: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?
A. H2 + CuO Cu + H2O	B. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2
C. 2Al + Cr2O3 2Cr + Al2O3	B. Al2O3 + 2KOH KAlO2 + H2O
Câu 17: Saccarozơ thuộc loại
A. polosaccarit.	B. đisaccarit.	C. đa chức.	D. monosaccarit.
Câu 18: Cấu hình electron lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản của nguyên tử X là 3s23p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 13.	B. 14.	C. 12.	D. 11. 
Câu 19: Một loại polietilen có khối lượng phân tử trung bình 35000 đvC, hệ số trùng hợp trung bình của loại polime này là:
A. 1400.	B. 1700.	C. 500.	D. 1250.
Câu 20: Cho phản ứng: Nếu hệ số của Fe3O4 bằng 3 thì hệ số của HNO3 bằng
A. 27.	B. 28.	C. 10.	D. 14.
Câu 21: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng toàn phần?
A. HCl.	B. NaOH.	C. Na3PO4.	D. Ca(OH)2.
Câu 22: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeCO3.	B. FeS2.	C. Fe2O3.	D. Fe3O4.
Câu 23: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m của là
A. 4,7 gam	B. 9,4 gam	C. 7,4 gam	D. 4,9 gam
Câu 24: Hợp chất của crom đều thể hiện tính chất lưỡng tính là
A. CrO3 và Cr(OH)2.	B. CrO và Cr(OH)2.	
C. CrO3 và Cr(OH)3.	D. Cr2O3 và Cr(OH)3.
Câu 25: Chất nào dưới đây không phản ứng được với axit axetic?
A. NaHCO3.	B. K2O.	C. Cu(OH)2.	D. NaCl.
Câu 26 : Trong tự nhiên, nguyên tố brom có 2 đồng vị là Br và Br. Nếu nguyên tử khối trung bình là brom là 79,91 thì phần trăm của 2 đồng vị này lần lượt là
A. 45,5% và 54,5%	B. 61,8% và 38,2%	C. 54,5% và 45,5%	D. 35% và 65%
Câu 27: Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượng Fe đã phản ứng là
A. 6,4 gam	B. 8,4 gam.	C. 11,2 gam.	D. 5,6 gam.
Câu 28: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. HCl.	B. CO2.	C. O2.	D. H2.
Câu 29: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ	B. vàng	C. xanh tím	D. hồng.
Câu 30: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?
A. dd HCHO	B. dd CH3CHO	C. dd CH3COOH	D. dd CH3OH
Câu 31: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4. 
(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2.	
(4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom.	
(6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (5).	 D. (2), (4), (5).
Câu 32: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,40.	B. 5,76.	C. 3,20.	D. 3,84.
Câu 33: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NH4NO3 rắn. 	(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 đặc.
(3) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc. 	(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(5) Cho K2S vào dung dịch AlCl3. 	(6) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng. 	(8) Cho Na2CO3 vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là 
A. 8.	B. 7.	C. 6.	D. 5.
Câu 34: Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D=1,2 g/ml, M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp khí này qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam?
A. Giảm 2,74 gam.	B. Tăng 5,70 gam.	C. Giảm 5,70 gam.	D. Tăng 2,74 gam.
Câu 35: Cho các nhận xét sau:
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(d) Etylenglicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac.
Số nhận xét đúng là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 36: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau: 
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?
A. NH3, CO2, SO2, Cl2	B. CO2 , O2, N2, H2	C. H2, N2, O2, HCl	D. O2, N2, HBr, CO2
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: axit axetic, etyl axetat, metyl axetat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình (1) đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư; bình (2) đựng Ba(OH)2 dư. Kết thúc thí nghiệm thấy bình (1) tăng thêm m gam, bình (2) thu được 10,835 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,08.	B. 0,99.	C. 0,81.	D. 0,90.
Câu 38: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
Nhiệt độ sôi
(OC)
Nhiệt độ nóng chảy
(OC)
Độ tan trong nước (g/100mL)
20OC
80OC
X
181,7
43
8,3
¥
Y
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
Z
78,37
-114
¥
¥
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
A. Phenol, ancol etylic, glyxin.	B. Phenol, glyxin, ancol etylic.
C. Glyxin, phenol, ancol etylic.	D. Ancol etylic, glyxin, phenol.
Câu 39: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 3,6.	B. 1,2.	C. 2,4.	D. 4,8.
Câu 40: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol và 0,1 mol kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở anot có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị của V là
	A. 2,8.	B. 2,24.	C. 4,48.	D. 5,6
Câu 41: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (MA < MB) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na (dư) thu được 2,8 lít H2 (đktc). Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bởi CuO đun nóng thu được hai anđehit tương ứng. Đốt cháy hoàn toàn hai anđehit này thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 75,6 gam kết tủa bạc. Công thức phân tử của ancol B là
 A. C4H10O.	B. C3H8O.	 C. C5H12O.	 D. C2H6O.
Câu 42: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO (các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với x lít dung dịch HNO3 1M dư được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol tương ứng là 1:1. Tính giá trị của x ( biết dùng dư 5% so với lượng phản ứng)
A. 0,288.	B. 0,3024.	C. 0,1134	D. 0,2646
Câu 43: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon(không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi đối với H2 là 328/15. Cho toàn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D.15,18.
Câu 44: Hỗn hợp R chứa các chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X),ancol (Y) và este (Z) (được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy 2,15 gam este (Z) rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là
A. HCOOH và C3H5OH	B. HCOOH và C3H7OH	
C. CH3COOH và C3H5OH	D. C2H3COOH và CH3OH
Câu 45: cho X là axit cacboxylic đơn chức mạch hở, trong phân tử có một nối đôi C=C, Yvà Z là 2 axit cacboxylic đều no ,đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ) cho 23,02 gam hỗn hợp Egồm X,Y và Ztác dụng vừa đủ với 230 ml dd NaOH 2M, thu được dd F. Cô cạn F, thu được m gam chất rắn khan G . Đốt cháy hoàn toàn G bằng O2 dư,thu ®îc Na2CO3 hçn hîp h¬i T gåm khÝ vµ h¬i . hÊp thô toµn bé T vµo b×nh nưíc v«i trong dư ,sau khi c¸c ph¶n øng x¶y ra hoµn toµn khối lượng bình tăng thêm 22,04 gam. Khối lượng Z trong 23,02 gam E gần giá trị nào nhất sau đây: 
 A. 3,5 gam 	B.2 gam 	C. 17,02 gam 	D. 6,6 gam
Câu 46: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp A gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dd NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy m gam A trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất với:
A. 32.	B. 18.	C. 34.	D. 28.
Câu 47: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH)2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10.	B. 9.	C. 12.	D. 11.
Câu 48: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong X là	
A. 13,56%	B. 20,20%	C. 40,69%	D. 12,20%
Câu 49: Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, KClO3, MnO2 và KCl. Toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl, đun nóng, sau phản ứng thu được x mol khí Cl2. Giá trị x gần nhất với?
A. 0,1.	B. 0,2.	C. 0,3.	D. 0,4.
Câu 50: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion( không kể H+ và OH- của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 39,385.	B. 37,950.	C. 39,835 .	D. 39,705.
( Thí sinh không được dùng bảng tuần hoàn )
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_THU_DAI_HOC_LAN_5.doc