Sở GD và ĐT Khánh Hòa ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA – lần 3 Trường THPT Nguyễn Thái Học Thời gian làm bài 90 phút ( Tuần 3 - Tháng 5/2016) Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; . Câu 1: Cho X, Y, G có cấu hình electron lớp ngoài cùng là: ns2np1; ns2np3 và ns2np5. Hãy cho biết kết luận nào sau đây là đúng: A. Tính phi kim: X<Y<G B. Bán kính nguyên tử: X<Y<G C. Độ âm điện: X>Y>G D. Tính kim loại: X < Y < G Câu 2: Phản ứng của oxit nào với HI không phải là phản ứng oxi hoá-khử: A.Fe2O3 B.FeO C.Fe3O4 D.Fe2O3 và FeO Câu 3: Cho 13,5g Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thấy thoát ra hỗn hợp khí gồm 0,1 mol NO và 0,1 mol N2O. Vậy số mol HNO3 bị khử và đã phản ứng là: A.0,4 va 1,85 B.0,35 và 1,85 C.0,3 và 1,4 D.0,35 và 1,9 Câu 4: Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHSO4. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 5: Với cùng 1 lượng HCl thì khi tác dụng với lượng dư chất nào dưới đây sẽ thu được nhiều khí Clo nhất: A.KMnO4 B.PbO2 C.CaOCl2 D.K2Cr2O7 Câu 6: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol: ancol metylic; propan-1-ol; ancol isopropylic với H2SO4 đặc trong đk thích hợp thì số anken và số ete có thể thu được là: A.2,6 B.1,6 C.3,4 D.3,3 Câu 7: Cho Fe tác dụng lần lượt với O2;Cl2;S;HCl;HNO3;H2SO4 đặc nóng và dung dịch AgNO3. Có bao nhiêu trường hợp tảo cả sắt(II) và sắt(III): A.6 B.3 C.4 D.5 Câu 8: Từ các chất HNO3 đặc, Cu, Fe(NO3)3, HCl đặc và NaNO3. Bằng phản ứng trực tiếp có mấy phản ứng tạo khí: A.7 B.4 C.5 D.6 Câu 9: Cho hỗn hợp kim loai Mg,Zn,Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm 3 kim loại. Ba muối trong X là: A.Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B.Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 C.Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D.Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2 Câu 10: Dãy gồm các chất đều làm khô bằng dung dich H2SO4 đặc là: A.CO2,N2,O2,HBr,HI,NH3,CH4 B.CO2,O2,N2,Cl2,O3,HF C.HCl,HBr,HI,H2S,CH4,C2H6,H2 D.SO3,N2,O3,O2,Cl2,CO2,H2 Câu 11: Cho etilenglycol tác dụng với hỗn hợp 2 axit béo RCOOH và R’COOH. Số chất có chức este tối đa thu được là: A.5 B.3 C.6 D.4 Câu 12: Chất hữu cơ X có CTCT: CH3CHBrCH2C(CH3)2CHClCH3. Hãy cho biết tên nào sau đây đúng: A.2-clo-3,3-đimetyl-5-brom hexan B.2-brom-5-clo-4,4-đimetyl hexan C.5-brom-2-clo-3,3-đimetyl hexan D.5-brom-3,3-đimeyl-2-clo hexan Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá: A.Hai thanh Zn,Cu được nối với nhau bởi dây dẫn và cùng nhúng vào dung dịch HCl B.Để tấm sắt được mạ kín thiếc ngoài không khí ẩm C.Hai dây Cu,Al được nối trực tiếp với nhau và để ngoài không khí ẩm D.Để thanh thép ngoài không khí ẩm Câu 14. Cho các phản ứng sau đây: (1) Rót rất từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch Na2CO3. (2). Rót rất từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch ZnCl2. (3). Dẫn khí CO2 từ từ cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (4). Rót rất từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra theo hai giai đoạn. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15: Peptit X có công thức cấu tạo Ala - gly – lys.Tính khối lượng muối thu được khi thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong H2SO4 dư đun nóng: A.70,2 B.45,7 C.60,4 D.50,6 Câu 16: Hỗn hợp ClCH = CH – CH = CHBr có bao nhiêu đồng phân hình học: A.3 B.5 C.2 D.4 Câu 17: Một mắc xích polyme X có dạng (- CH2 – C(CH3) = CH – CH2 -). Vậy tên thường của monome tạo ra X là: A.isopren B.2 – metylbuta– 1,3 – đien C.3 – metylbuta – 1,3 – đien D.Poliisopren Câu 18: Cho các hợp chất hữu cơ đơn chức (chứa C,H,O), mạch hở và có M= 46 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3 và AgNO3 trong NH3. Số phản ứng xảy ra là: A.5 B.4 C.3 D.6 Câu 19: Có hỗn hợp gồm: Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Ag2O. Chỉ dùng 1 hóa chất nào sau đây có thể tách được Fe(OH)3 ra khỏi hỗn hợp: A.dung dịch NaOH B.dung dịch HCl C.khí NH3 D.dung dich NH3 Câu 20: Tổng số liên kết trong phân tử ankan X là 16. Khi X tác dụng với Cl/ánh sáng thu được 4 loai dẫn xuất monoclo. Trong cấu tạo của X có số nguyên tử C bậc 1 là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 21: Cho benzen, toluen, nitrobenzen tác dụng với Br2/Fe, to thì khả năng phản ứng thế tăng dần theo thứ tự sau: A.Benzen,toluen,nitobenzen B.Toluen, benzen, nitrobenzen C.Nitrobenzen, benzen, toluen D.Nitrobenzen, toluen, benzen Câu 22: Cho buta – 1,3 – dien tác dụng với HBr thì số sản phẩm cộng theo tỉ lệ 1:1 thu được là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23: Cho các dung dịch Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2, pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH: A.pH3<pH1<pH2 B.pH3<pH2<pH1 C.pH1<pH3<pH2 D.pH1<pH2<pH3 Câu 24: Loại nước nào dưới đây khi đun nóng đến phản ứng hoàn toàn tính cứng giảm: A.Nước cứng tạm thời B.Nước mềm C.Nước cứng vĩnh viễn D.Nước cứng toàn phần Câu 25: Cho các axit hữu cơ axit benzoic, axit o – metylbenzoic, axit m – metylbenzoic, axit p – metylbenzoic. Chất có tính axit cao nhất là: A.axit benzoic B. axit o – metylbenzoic C. axit m –nitro benzoic D. axit p – metylbenzoic Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau : (1) MnO2 + HCl => khí X; (2) FeS + HCl => khí Y; (3) Na2SO3 + HCl => khí Z; (4) NH4HCO3 + NaOH(dư) => khí G. Hãy cho biết khí nào tác dụng được với NaOH: A.Y,Z,G B.X,Y,G C.X,Z,G D.X,Y,Z Câu 27: Điều chế etyl axetat từ tinh bột theo sơ đồ: tinh bột => glucozơ => ancol etylic => axit axetic => etyl axetat. Biết hiệu suất của mỗi giai đoạn điều chế đều đạt 50%. Khối lượng tinh bột cần dùng để điều chế 1 mol etyl axetat là: A.1012 B.1296 C.405 D.324 Câu 28. R có tổng số hạt là 40. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Chọn câu chưa đúng. A. R là nguyên tử thuộc nguyên tố Nhôm. B. Số khối A của R bằng 27 C. Số hạt không mang điện của R bằng 14. D. Trong hạt nhân của R số hạt mang điện là 26. Câu 29. Hỗn hơp A gồm 3 kim loại Al, Cu, Fe tác dụng vừa đủ với 0.3 mol O2 thu được hỗn hợp X gồm các oxit kim loại . Để hòa tan hết hỗn hợp X thì người ta dùng vừa đủ dung dịch chứa x mol HCl. Giá trị của x là: A. 1,2 mol B. 0.6 mol C. 0.9 mol D. 1.5 mol Câu 30. Trường hợp nào sau đây , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì không thu được chất rắn. A. 1 mol Cu và 1 mol AgNO3 vào nước dư B. 1 mol Cu và 1 mol Fe2O3 cho vào dd HCl dư C. 1 mol NaOH và 1 mol Al2O3 cho vào nước dư D. 1 mol Na2CO3 và 1 mol BaCl2 cho vào nước dư. Câu 31: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol este X cần 200ml dung dịch NaOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được glixerol và 24,6g chất rắn khan. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT: A.7 B.5 C.8 D.6 Câu 32: Cho khí CO đi qua ống nghiệm đựng 37,12g Fe3O4 nung nóng thu được hỗn hợp rắn X. Khí đi ra khỏi ống sứ được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu dược 43,34g kết tủa. Hoà tan hết lượng hỗn hợp X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư thấy bay ra V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là: A.4,48 B.3,584 C.3,36 D.6,72 Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 18,8g hỗn hợp gồm ancol anlylic; anđêhit propionic; axit acrylic; vinyl fomiat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua dung dịch nước vôi trong dư. Sau phản ứng thu đươc 90g kết tủa và dung dịch A. Khối lượng A so với khối lượng nước vôi trong ban đầu thay đổi như thế nào: A.tăng 54g B.giảm 36g C.giảm 50,4g D.tăng 39,6g Câu 34: Cho 5.6 lít CO2 hấp thụ trong 200 ml dung dịch X chứa BaCl2 0,5M và NaOH xM. Tìm giá trị nhỏ nhất của x để kết tủa thu được là lớn nhất: A.1,5 B.1,0 C.1,75 D.2,0 Câu 35: Cho 11,2g bột Fe vào 100 ml dung dịch chứa HNO3 2M và H2SO4 2M thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của HNO3, đktc). Tính khối lượng muối thu được: A.33,5 B.27,4 C.30,8 D.31,5 Câu 36: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4.Sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được hỗn hợp gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn đk đó thì: A.z= x+y B.x= x Câu 37: Cho các hỗn hợp có cùng số mol dưới đây vào nước dư: Hỗn hợp A (Na và Al), hỗn hợp B (K và Zn), hỗn hợp C (Fe2(SO4)3 và Cu), hỗn hợp D (CuS và H2SO4), hỗn hợp E (Cu,H2SO4 và Fe(NO3)3), hỗn hợp F (CaCO3 và HCl). Số hỗn hợp tan hết là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 38: Cho 3,36g bột sắt vào dung dịch chứa 0,15 mol H2SO4 đặc, nóng ( giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được: A.0,025 mol Fe2(SO4)3 và 0,01 mol Fe dư B.0,015 mol Fe2(SO4)3 và 0,03 mol FeSO4 C.0,06 mol FeSO4 D.0,01 mol Fe2(SO4)3 và 0,04 mol FeSO4 Câu 39: Điện phân dung dịch chứa m g hỗn hợp CuSO4 và NaCl với 2 điện cực trơ, có màng ngăn xốp, khi thấy ở cả 2 điện cực đều xuất hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Kết quả ở anot có 0,02 mol khí thoát ra, còn dung dịch sau điện phân có thẻ hoà tan tối đa 0,005 mol Fe3O4. Giá trị của m là: A.5,64 B.7,98 C.5,97 D.6,81 Câu 40: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl : Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hidro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng A. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 đặc. B. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3. C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl D. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc. Câu 41: Hoà tan m gam Al, Mg vào HCl dư cho 6,72 lít khí (đktc). Cho m gam hỗn hợp Al, Mg trên vào 400 ml dung dịch gồm AgNO3 1M và Cu(NO3)2 0,8M, phản ứng xong có bao nhiêu gam kết tủa: A.43,2 B.49,6 C.54,8 D.63,68 Câu 42: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no đơn chức mạch hở và 1 axit cacboxylic đơn chức (có cùng số nguyên tử cacbon và có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2). Đốt cháy hoàn toàn 5,1g X thu được 5,04 lít CO2 ở đktc và 3,6g nước. Thực hiện phản ứng este hoá 5,1g X trên với hiệu suất 80% thì thu được m gam este. Giá trị của m là: A.2,85 B.4,56 C.2,28 D.5,7 Câu 43: khi trung hòa 0,59g hỗn hợp 2 amin đơn chức,bậc 1 (có số nguyên tử C trong phân tử không quá 4) cần hết 1 lít dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 và HCl có pH = 2. Công thức của 2 amin là: A.C4H9NH2 và C2H5NH2 B.CH3NH2 và C3H7NH2 C.C3H7NH2 và C4H9NH2 D.C3H7NH2 và C2H5NH2 Câu 44: Thủy phân hỗn hợp gồm 136,8g mantozơ và 34,2g saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đạt 60% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, đun nóng thu được m gam Ag kết tủa. Giá trị của m là: A.164,16 B.129,6 C.172,8 D.146,88 Câu 45. Cho 2,7g CH≡C – CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư. Số mol AgNO3 bị khử là: A.0,05 B.0,1 C.0,15 D.0,2 Câu 46: Hiđrat hóa 8g propin có mặt muối Hg2+ trong môi trường axit,đun nóng thu được hỗn hợp chất sản phẩm chất hữu cơ X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 20,4g kết tủa. Mặt khác, để hidro hóa hoàn toàn X cần 6,272 lit H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng chuyển hóa propin thành andehit là: A.20% B.30% C.40% D.50% Câu 47: Rót từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 150 ml dung dịch AlCl3 0,04M thấy lượng kết tủa phụ thuộc vào số ml dung dịch Ba(OH)2 theo đồ thị dưới đây. Giá trị của a và b tương ứng là: a Al(OH)3 0.006 0 a b V ml Ba(OH)2 A.45ml và 60ml B.45ml và 90ml C.90ml và 120ml D.60ml và 90ml Câu 48: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M; K2CO3 0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M; NaHSO4 0,6M và khuấy đều thu được V lít CO2 thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch KOH 0,6M; BaCl2 1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là A. 1,0752 và 22,254. B. 0,448 và 25,8. C. 0,448 và 11,82. D. 1,0752 và 20,678. Câu 49: Trong các thí nghiệm sau: (1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl4. (2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO3 đặc và H2SO4 đặc. (3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)2. (4) Cho phenol vào nước brom. (5) Cho anilin vào nước brom. (6) Cho gly-ala vào dung dịch NaOH loãng, dư. Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (4), (5). C. (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4), (5), (6). Câu 50. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ chất rắn X: Hình vẽ trên minh họa điều chế khí Y nào sau đây: A. HCl B. Cl2 C. O2 D. NH3
Tài liệu đính kèm: