Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút

docx 7 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1023Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia lần 2 năm 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TÂN DÂN
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 Phút
Đề số:222
C©u 1 : 
Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là:
A.
11,25 mJ.
B.
10,35 mJ.
C.
6,68 mJ
D.
8,95 mJ. 
C©u 2 : 
Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó giãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động điều hòa thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy . Cơ năng của vật là	
A.
0,125J.
B.
0,0125J.
C.
1,25J.
D.
12,5J.
C©u 3 : 
Trong các loại tia: Rơn-ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là	D. tia Rơn-ghen.
A.
tia đơn sắc màu lục.
B.
tia tử ngoại.
C.
tia hồng ngoại.
D.
tia Rơn-ghen.
C©u 4 : 
Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt a có khối lượng ma. Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt a ngay sau khi phân rã bằng	
A.
B.
C.
D.
C©u 5 : 
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ có bước sóng , khoảng cách giữa hai khe , màn quan sát E cách mặt phẳng hai khe . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A.
0,8 mm.
B.
0,3 mm.
C.
0,4 mm.
D.
0,6 mm.
C©u 6 : 
Cho prôtôn có động năng bắn phá hạt nhân đứng yên. Biết , , , . Sau phản ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prôtôn một góc như nhau. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ . Giá trị của là
A.
.
B.
79,70
C.
39,90.
D.
C©u 7 : 
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt một chất lỏng với hai nguồn A, B người ta đếm được trên đoạn AB có 8 đường cực đại (chưa kể trung trực của AB). Nếu vạch một đường tròn với tâm là trung điểm của AB, bán kính AB/2 thì trên đường tròn đó (ngoài A,B) có bao nhiêu điểm cực đại :	
A.
16
B.
20
C.
18	
D.
9
C©u 8 : 
 Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng 	 
A.
4 m/s.
B.
5 m/s.
C.
50 cm/s.
D.
40 cm/s.
C©u 9 : 
Một vòng dây có diện tích và điện trở , quay đều với tốc độ góc trong một từ trường đều có cảm ứng từ xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được là:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
C©u 10 : 
Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định Ban đầu, giữ thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng
A.
B.
C.
D.
C©u 11 : 
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4 cos(4pt + p/6),x tính bằng cm,t tính bằng s.Chu kỳ dao động của vật là 	 	
A.
1/2 s
B.
4 s
C.
1/4 s
D.
1/8 s
C©u 12 : 
Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 5cos()mm. Trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3 m ở thời điểm t = 2 s là	 	 
A.
uM =5 cm
B.
uM =5 mm
C.
uM =0 mm
D.
uM =2.5 cm
C©u 13 : 
Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi thì hệ số công suất là: 
A.
0,8 
B.
0,53 
C.
0,96 
D.
1
C©u 14 : 
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A.
Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
B.
Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D.
Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
C©u 15 : 
Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là:	
A.
5,2.1020 hạt.
B.
2,62.1015 hạt.
C.
2,62.1029 hạt.
D.
2,62.1025 hạt.
C©u 16 : 
Cho đoạn mạch xoay chiều có tần số 50Hz gồm điện trở thuần , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng	
A.
1,0.
B.
0,6.
C.
0,8.
D.
0,75
C©u 17 : 
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100cos100pt (V) thì dòng điện qua mạch là i = cos100pt (A). Tổng trở của đoạn mạch là	 
A.
Z = 50W.
B.
Z = 100W.
C.
Z = 200W.
D.
Z = 20W.
C©u 18 : 
Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với biên độ nhỏ ( xem như nút sóng) với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số:	
A.
10Hz.
B.
40Hz.
C.
50Hz.
D.
12Hz
C©u 19 : 
Mạch điện AM chứa C, MN chứa L, NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch . Cho R = 100 W, Tụ điện có điện dung C = F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là:
A.
0,37rad.
B.
0,42rad.
C.
0,56rad.
D.
0,92rad.
C©u 20 : 
Trong nguyên tử Hiđrô , bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11(m). Bán kính quỹ đạo dừng N là
A.
84,8.10-11(m).
B.
47,7.10-11(m).
C.
132,5.10-11(m).
D.
21,2.10-11(m).
C©u 21 : 
Trong chuỗi phân rã phóng xạ có bao nhiêu hạt và được phát ra:
A.
B. 4và 7
B.
C. 7và 4
C.
A. 7và 2
D.
D. 3và 4
C©u 22 : 
Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân C12 biến thành 3 hạt . Biết , , , , . Bước sóng dài nhất của photon để phản ứng có thể xảy ra là:
A.
3,01.10-14 m.
B.
2,96.10-14 m.
C.
2,96.10-13 m.
D.
1,7.10-13 m.
C©u 23 : 
Một con lắc dơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8 s. Một con lắc dơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là.	 	 	 
A.
T = 1,4 s
B.
T = 0,8 s
C.
T = 0,7 s	
D.
T = 1 s
C©u 24 : 
Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện trở?
A.
Khi không được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở vào khoảng .
B.
Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C.
Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai điện cực.
D.
Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.
C©u 25 : 
Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,38 mm. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng	
A.
5,23. 10-20 J
B.
2,49.10-31 J
C.
5,23.10-19 J
D.
2,49.10-19 J
C©u 26 : 
Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:	
A.
T = 2π
B.
T = 2πQ0I0
C.
T = 2π
D.
T = 2π
C©u 27 : 
Sự phóng xạ và sự phân hạch không có cùng đặc điểm nào sau đây:	
A.
phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
B.
xảy ra một cách tự phát.
C.
biến đổi hạt nhân
D.
tạo ra hạt nhân bền vững hơn.
C©u 28 : 
Mạch dao động lý tưởng gồm tụ C = 10 µF và cuộn cảm L = 0,1 H. Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02 A. Cường độ cực đại trong khung bằng :
A.
4,5.10-2 A
B.
20.10-4 A
C.
4,47.10-2 A
D.
2.10-4 A
C©u 29 : 
Công thoát của êlectrôn ra khỏi đồng (Cu) và kẽm (Zn) lần lượt là: 4,14eV và 3,55eV. Giới hạn quang điện của hợp kim đồng kẽm là	
A.
350 nm.
B.
300 nm.
C.
325 nm.
D.
275 nm.
C©u 30 : 
Cho dòng điện xoay chiều có cường độ 1,5A tần số 50 Hz qua cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L = 2/p H. Hiệu điện thế hai đầu dây là	
A.
U = 200V.
B.
U = 300V.
C.
U = 300V.
D.
U = 320V.
C©u 31 : 
Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động. 	 
A.
Cùng pha.
B.
lệch pha /2.
C.
lệch pha /4.
D.
Ngược pha.	
C©u 32 : 
Sóng ngang không truyền được trong các chất	
A.
rắn và khí.
B.
rắn và lỏng.
C.
lỏng và khí.
D.
rắn, lỏng và khí.
C©u 33 : 
Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A.
tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.	
B.
có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
C.
có giá trị như nhau với mọi môi trường.
D.
giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
C©u 34 : 
Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C là hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu tụ điện. Biết U0L = 2U0R = 2U0C. Kết luận nào dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là đúng:
A.
u chậm pha hơn i một góc π/3
B.
u sớm pha hơn i một góc 3π/4	
C.
u chậm pha hơn i một góc π/4	
D.
u sớm pha i một góc π/4
C©u 35 : 
Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?	
A.
Biên độ, tần số, cơ năng dao động.
B.
Động năng, tần số, lực hồi phục.
C.
Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.
D.
Biên độ, tần số, gia tốc.
C©u 36 : 
Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ , lệch pha nhau với biên độ lần lượt là và , trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:	
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 37 : 
Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường giữa hai bản tụ và cảm ứng từ trong lòng ống dây biến thiên điều hòa	
A.
cùng pha.
B.
vuông pha.
C.
ngược pha.
D.
cùng biên độ.
C©u 38 : 
Trong thí nghiệm Iâng (Young) về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 mm đến 0,76mm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 mm , người ta đặt khe hẹp F của ống chuẩn trực máy quang phổ lăng kính thì trên kính ảnh của buồng tối máy quang phổ này quan sát được 	
A.
một dải màu liên tục 
B.
ba vạch sáng riêng lẻ .
C.
năm vạch sáng riêng lẻ.
D.
bốn vạch sáng riêng lẻ .
C©u 39 : 
Bức xạ có tần số f = 500.1012 Hz thuộc loại sóng nào trong thang sóng điện từ:
A.
Tia hồng ngoại
B.
Tia tử ngoại
C.
Sóng vô tuyến
D.
Ánh sáng nhìn thấy được
C©u 40 : 
Đặt vào hai đầu một đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0sin(100pt)V, thì dòng điện chạy qua đoạn mạch này có biểu thức i = I0cos(100pt)A. Đoạn mạch này có thể:
A.
là mạch R, L, C nối tiếp nhưng ở trạng thái cộng hưởng.
B.
gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch nhỏ hơn cảm kháng.
C.
gồm tụ điện C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nhưng dung kháng của mạch lớn hơn cảm kháng.
D.
gồm cuộn cảm và điện trở thuần R.
C©u 41 : 
Chọn phát biểu sai :
A.
Tần số ánh sáng huỳnh quang nhỏ hơn tần số ánh sáng kích thích.
B.
Mẫu nguyên tử Bo không giải thích được tính bền vững của nguyên tử Hiđrô.
C.
Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một photon sẽ đưa đến sự phát ra một photon khác.
D.
Khi chuyển từ trạng thái có mức năng lượng cao về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì nguyên tử sẽ phát ra một photon.
C©u 42 : 
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng	
A.
B.
C.
D.
C©u 43 : 
Máy biến áp là thiết bị
A.
làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B.
biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C.
biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
D.
có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C©u 44 : 
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) với CR2 < 2L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U0 (V) với thay đổi được. Điều chỉnh để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên điện trở gấp 5 lần điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch đó là :
A.
B.
C.
D.
C©u 45 : 
Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quảng đường 25 cm là 7/3 s . Độ lớn gia tốc của khi đi qua vi tri có động năng bằng ba lần thế năng là 	
A.
0,5 m/s2
B.
2m/s2
C.
1m/s2 
D.
0,25 m/s2 
C©u 46 : 
Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm thì tại M là:
A.
A. vân tối thứ 9 .
B.
C. vân sáng bậc 7.
C.
B. vân sáng bậc 9.
D.
D. vân sáng bậc 8.
C©u 47 : 
Một chất phóng xạ có khối lượng m0 và chu kì bán rã T. Sau thời gian t = 4T , khối lượng chất phóng xạ này đã phân rã là:	
A.
B.
C.
D.
C©u 48 : 
Bộ phận nào không có trong máy thu sóng vô tuyến điện từ:
A.
Mạch biến điệu
B.
Anten 
C.
Mạch khuyếch đại 
D.
Mạch tách sóng 
C©u 49 : 
Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A.
x = 10cos(cm).
B.
x = 10cos(cm).
C.
x = 10cos(cm).	
D.
x = 10cos(cm).
C©u 50 : 
Một vật dao động điều hòa với phương trình: . Vận tốc của vật có độ lớn cực đại là?	 	 
A.
4m/s.
B.
π m/s.
C.
0,04π m/s.
D.
4π m/s.
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : vat ly thi thu 2 lop
M· ®Ò : 106
01
{ ) } ~
28
{ | ) ~
02
) | } ~
29
) | } ~
03
{ | ) ~
30
{ ) } ~
04
) | } ~
31
) | } ~
05
) | } ~
32
{ | ) ~
06
{ ) } ~
33
) | } ~
07
{ | ) ~
34
{ | } )
08
{ ) } ~
35
) | } ~
09
{ | } )
36
{ | ) ~
10
{ ) } ~
37
{ ) } ~
11
) | } ~
38
{ | ) ~
12
{ ) } ~
39
{ | } )
13
{ | ) ~
40
{ | ) ~
14
) | } ~
41
{ ) } ~
15
{ | } )
42
{ | ) ~
16
{ | ) ~
43
{ | } )
17
{ ) } ~
44
{ | } )
18
) | } ~
45
{ | } )
19
{ ) } ~
46
{ | } )
20
) | } ~
47
) | } ~
21
{ ) } ~
48
) | } ~
22
{ | } )
49
{ ) } ~
23
{ | } )
50
{ | ) ~
24
{ | } )
25
{ | ) ~
26
{ | } )
27
{ ) } ~

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_truong.docx